Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2018

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi KSCL đầu năm môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2018

Bài thi trắc nghiệm trực tuyến kiểm tra chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh lớp 6 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi Tiếng Anh lớp 6 năm 2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi Tiếng Anh đầu năm lớp 6 được biên tập bám sát với chương trình học giúp các em học sinh ôn luyện kiến thức đã học. Chúc các em học sinh lớp 5 mới lên lớp 6 ôn tập hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh năm 2018- 2019 sắp tới.

Một số đề luyện thi Tiếng Anh lớp 6 khác:

  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Fill the blanks.
    Hoa: What do you do in your (1)___________ time, Quan?
    Quan: I often (2)__________ sports programmes on TV. What about you?
    Hoa: I (3)_____________ to the music club with my friends.
    Quan: How (4)______________ do you go there?
    Hoa: Twice a (5)______________.

    free often go week watch

    1. What do you do in your (1)___________ time, Quan? time

    2. I often (2)__________ sports programmes on TV. What about you? watch

    3. I (3)_____________ to the music club with my friends. go

    4. How (4)______________ do you go there? often

    5. Twice a (5)______________. week

    Đáp án là:
    Fill the blanks.
    Hoa: What do you do in your (1)___________ time, Quan?
    Quan: I often (2)__________ sports programmes on TV. What about you?
    Hoa: I (3)_____________ to the music club with my friends.
    Quan: How (4)______________ do you go there?
    Hoa: Twice a (5)______________.

    free often go week watch

    1. What do you do in your (1)___________ time, Quan? time

    2. I often (2)__________ sports programmes on TV. What about you? watch

    3. I (3)_____________ to the music club with my friends. go

    4. How (4)______________ do you go there? often

    5. Twice a (5)______________. week

  • Câu 2: Nhận biết
    Rearrange these given words to make a complete sentence.

    1. you?/ matter/ with/ What’s/ the → __________________________What's the matter with you?

    2. like/ I/ would/ an/ apple./ → ___________________________I would like an apple.

    3. will/ What/ like/ the weather/ be/ tomorrow?/ → ____________________________What will the weather be like tomorrow?

    4. often/ cartoons/ watches/ TV./ He/ on → ______________________________He often watches cartoons on TV.

    5. than/ beautiful/ I/ is/ more/ expected./ It → ____________________________It is more beautiful than I expected.

    Đáp án là:
    Rearrange these given words to make a complete sentence.

    1. you?/ matter/ with/ What’s/ the → __________________________What's the matter with you?

    2. like/ I/ would/ an/ apple./ → ___________________________I would like an apple.

    3. will/ What/ like/ the weather/ be/ tomorrow?/ → ____________________________What will the weather be like tomorrow?

    4. often/ cartoons/ watches/ TV./ He/ on → ______________________________He often watches cartoons on TV.

    5. than/ beautiful/ I/ is/ more/ expected./ It → ____________________________It is more beautiful than I expected.

  • Câu 3: Nhận biết
    Choose the word whose the bolded part is pronounced differently.
    1.
    2.
    3.
    4.
    5.
  • Câu 4: Nhận biết
    Read the passage and choose True for the right sentence, False for the wrong one.
    My name is Mary. I’d like to be a nurse in the future. I’d like to look after patients and work with other people in a hospital. It’s important and very exciting work. I’d also like to meet a lot of people. I’m studying hard at school. I hope my dream will come true one day.
    1. Her name is Mary.
    2. She would like to be a doctor.
    3. She would like to be a nurse.
    4. She would like to travel around the world.
    5. She would like to meet a lot of people.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2018 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo