Tiếng Anh 7 Unit 10: A closer look 1
Soạn Anh 7 Unit 10: A closer look 1 (phần 1 - 5 trang 40 SGK Tiếng Anh 7 mới) được giới thiệu trên VnDoc bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho 5 bài tập trong SGK Tiếng Anh 7 mới phần A closer look 1 Unit 10: Sources of energy.
Nhằm giúp học sinh có thể theo dõi tiến trình bài học dễ dàng, VnDoc giới thiệu chuyên mục Soạn Anh 7 mới bao gồm các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe và hướng dẫn dịch giúp các em hiểu bài nhanh và dễ dàng hơn.
A closer look 1 Unit 10 Tiếng Anh 7 mới trang 40
- Task 1. Put the words below into the table to describe the types of energy.
- Task 2. Compare your answers with a partner.
- Task 3. Look at the pictures and complete these sentences, using the words in 1.
- Task 4. Listen and repeat.
- Task 5. Read the following sentences and mark (') the stressed syllable in the underlined words. Then listen, check and repeat.
Task 1. Put the words below into the table to describe the types of energy.
(Đặt những từ bên dưới vào bảng để miêu tả những loại năng lượng)
limited (adj): hạn chế | unlimited (adj): không hạn chế | harmful (adj): có hại |
renewable (adj): có thể tái tạo | non-renewable (adj): không tái tạo được | exhaustible (adj): có thể cạn kiệt |
safe (adj): an toàn | dangerous (adj): nguy hiểm | convenient (adj): tiện lợi |
clean (adj): sạch sẽ | polluting (adj): gây ô nhiễm | available (adj): sẵn có |
cheap (adj): rẻ | expensive (adj): đắt | abundant (adj): dồi dào |
Hướng dẫn giải:
Task 2. Compare your answers with a partner.
(So sánh những câu trả lời với một bạn học)
Example:
A: I think biogas is renewable. (Tôi nghĩ khí đốt có thể phục hồi được.)
B: Me too. I also think it is abundant and cheap. (Tôi cũng thế. Tôi cũng nghĩ nó nhiều và rẻ.)
A: I think solar energy is renewable and plentiful. (Tớ nghĩ năng lượng mặt trời có thể tái tạo và dồi dào.)
B: Me too. I think it is also clean and safe but it’s expensive. (Tớ cũng thế. Tớ nghĩ năng lượng này sạch và an toàn nhưng nó đắt.)
Task 3. Look at the pictures and complete these sentences, using the words in 1.
(Nhìn vào những bức hình và hoàn thành những câu này, sử dụng những từ trong phần 1)
Hướng dẫn giải:
1. solar, safe | 2. non-renewable | 3. wind, clean | 4. dangerous, expensive |
Task 4. Listen and repeat.
Which words are stressed on the first syllable and which ones are stressed on the second syllable? Put them in the appropriate columns.
(Nghe và lặp lại. Từ nào được nhấn ở âm tiết đầu tiên và từ được nhấn ở âm tiết thứ hai? Đặt chúng vào những cột thích hợp)
Hướng dẫn giải:
Ooo | oOo |
dangerous plentiful limited easily energy | expensive abundant convenient enormous |
Task 5. Read the following sentences and mark (') the stressed syllable in the underlined words. Then listen, check and repeat.
(Đọc những câu sau và đánh dấu (') vào những từ được gạch dưới. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)
Hướng dẫn giải:
1. a'nother, re'newable
2. con'venient, a’bundant
3. 'limited, en'vironment
4. 'plentiful, 'easily
5. ex'pensive, ’dangerous
Hướng dẫn dịch:
1. Than đá sẽ được thay thế bằng một nguồn có thể phục hồi được.
2. Năng lượng gió thuận tiện và nhiều.
3. Khí thiên nhiên bị giới hạn và nó gây hại đến môi trường.
4. Năng lượng mặt trời nhiều và có thể được thay thế dễ dàng.
5. Năng lượng hạt nhân thì đắt và nguy hiểm.
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Unit 10: A closer look 1. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu tiếng Anh được cập nhật liên tục trên VnDoc.com như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến...