Tính từ chỉ tính cách trong tiếng Anh

VnDoc. Ti tài liệu, văn bản pháp lut, biu mu min phí
1. Tính t ch tính cách tích cc trong tiếng Anh
Brave: Anh hùng
Careful: Cn thn
Cheerful: Vui v
Easy going: D gn.
Exciting: Thú v
Friendly: Thân thin.
Funny: Vui v
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm ch.
Kind: Tt bng.
Out going: Ci m.
Polite: Lch s.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Du dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiu tham vng
Cautious: Thn trng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: T tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng to
Dependable: Đáng tin cy
Enthusiastic: Hăng hái, nhit tình
Extroverted: hưng ngoi
Introverted: Hưng ni
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimistic: Lc quan
Rational: Có chng mc, có lý trí
Sincere: Thành tht
Understantding: hiu biết
VnDoc. Ti tài liệu, văn bản pháp lut, biu mu min phí
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lch thip
Faithful: Chung thy
Gentle: Nh nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thc
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hot ngôn.
2. Tính t ch tính cách tiêu cc trong tiếng Anh
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Bun chán.
Careless: Bt cn, cu th.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bt lch s.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kit.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimistic: Bi quan
Reckless: Hp Tp
Strict: Nghiêm khc
Stubborn: Bướng bnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích k
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xu bng
Unkind: Xu bng, không tt
Unpleasant: Khó chu
VnDoc. Ti tài liệu, văn bản pháp lut, biu mu min phí
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô l cc cn
Insolent: Láo xưc
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
Mi các bn vào tham kho các bài tiếp theo ti: https://vndoc.com/tu-vung-tieng-anh

Tính từ chỉ tính cách con người trong tiếng Anh

VnDoc.com xin gửi đến các bạn Tính từ chỉ tính cách trong tiếng Anh được sưu tầm và đăng tải nhằm giúp các bạn có thêm vốn từ cơ bản và bổ ích nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như trong công việc và giao tiếp hàng ngày. Mời các bạn vào tham khảo.

Ngoài việc bổ sung lượng từ vựng cần thiết vào kho từ của mình, các bạn cũng đừng quên làm bài tập để ôn luyện mảng này cho phần ngữ pháp tiếng Anh thêm nâng cao nhé! Chúc các bạn học tốt!

Đánh giá bài viết
1 481
Sắp xếp theo

Từ vựng tiếng Anh

Xem thêm