Trắc nghiệm Vật lý lớp 11 bài 10
Bài tập trắc nghiệm Vật lí 11
Trắc nghiệm Vật lý lớp 11 bài 10 là tài liệu tham khảo hữu ích không chỉ hỗ trợ thầy cô cùng các em học sinh trong quá trình dạy và học, củng cố lý thuyết bài học mà còn làm quen nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Lý 11 khác nhau.
Bài tập Vật lý 11 bài 10: Đoạn mạch chứa nguồn điện. Ghép các nguồn điện thành bộ
Câu 1: Cho mạch điện như hình 10.1.Công thức nào sau đây là sai?
A. UAB = IR2
B. UAB = 𝛏-I(R1+r)
Câu 2: Cho đoạn mạch AB như hình 10.2, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B tính bằng công thức:
A. UAB = -I(R+r)+𝛏
B. UAB = 𝛏-I(R+r)
C. UAB = I(R+r)+𝛏
D. UAB = -𝛏-I(R+r)
Câu 3: Cho mạch điện như hình 10.3, bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B tính bằng công thức:
A. UAB= -I(R+r)+𝛏
B. UAB= -I(R+r)-𝛏
C. UAB= I(R+r)+𝛏
D. UAB= I(R+r)-𝛏
Câu 4: Cho mạch điện như hình 10.4. Biết 𝛏=6V; r = 0,5Ω; R = 4,5Ω; cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 1A. Hiệu điện thế giữa hai điểm B, A là
A. UAB = 1V
B. UAB = 11V
C. UBA = -11V
D. UBA = -1V
Câu 5: Cho mạch điện như hình 10.5, UAB = 3V; 𝛏=9V; r = 0,5Ω; R1 = 4,5Ω; R2 = 7Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là
A. 1A
B. 0,5A
C. 1,5A
D. 2A
Dùng dữ kiện sau để trả lwoif các câu 6, 7.
Cho mạch điện như hình 10.6, bỏ qua điện trở của dây nối. Biết 𝛏1=3V. 𝛏2=12V, R1=0,5Ω ; R2=1Ω ; R=2,5Ω , UAB=10V
Câu 6: Cường độ dòng điện qua mạch là
A. 0,25A
B. 0,5A
C. 0,75A
D. 1A
Câu 7: Nguồn nào đóng vai trò máy phát, máy thu?
A. 𝛏1 và 𝛏2 là máy phát
B. 1 và 𝛏2 là máy thu
C. 𝛏1 phát, 𝛏2 thu
D. 𝛏1 thu, 𝛏2 phát
Dùng dữ kiện sau để tả lời các câu 8, 9, 10
Cho mạch điện như hình 10.7, 𝛏1=12V, 𝛏2=6V, R1 = 4Ω, R1 = R2 = 1Ω
Câu 8: Cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. 0,5A
B. 1A
C.1,5A
D. 2A
Câu 9: Công suất tiêu thụ của nguồn là
A. Png1 = 6W; Png2 = 3W
B. Png1 = 12W; Png2 = 6W
C. Png1 = 18W; Png2 = 9W
D. Png1 = 24W; Png2 = 12W
Câu 10: Năng lượng mà nguồn thứ nhất cung cấp cho mạch trong thới gian 5 phút là:
A. 4500J
B. 5400J
C. 90J
D. 540J
Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 11
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | C | A | C | A | A | C | C | C | B |