Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 10: Chính tả

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2: Tuần 10

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 10: Chính tả bao gồm chi tiết các bài tập về chính tả để các em học sinh ôn tập tốt phần chính tả, hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học môn Tiếng Việt lớp 2 và ôn tập củng cố kiến thức cuối học kì 1 đạt kết quả cao.

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2

Tuần 10: Phần A – Chính tả

PHÂN BIỆT c/k

1. Điền vào chỗ trống c hoặc k:

a)

….on ….iến mà leo …ành đa

Leo phải …ành cộc leo ra leo vào.

b) Có …ông mài sắt có ngày nên …im.

c) Ăn quả nhớ …ẻ trồng …ây.

2. Giải câu đố sau:

a)

Cầu gì bắc ở công viên

Trẻ em xúm xít trượt trên cầu này?

(Là gì?)

b)

Mình em bé tí

Đầu nhọn, đuôi dài

Luôn giúp mọi người

Áo quần lành lặn.

(Là cái gì?)

3. Ghép từng tiếng ở cột trái với tiếng thích hợp ở cột phải để tạo từ:

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2

PHÂN BIỆT l/n

4. Điền vào chỗ trống / hoặc n và giải các câu đố sau:

Cũng từ …úa …êp sinh ra

Xanh xanh từng hạt, đậm đà quê hương

Lúc …. àm bánh, khi… ấu chè

…á sen ủ ngát đi về cùng theo?

(Là gì?)

5. Ghép từng tiêng ở cột trái với tiếng thích hợp ở cột phải để tạo từ

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2

6. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:

a) kì …, mặt …, người …, … lùng. (lạ, nạ)

b) … lắng, … nê, … âu, … ấm. (lo, no)

PHÂN BIỆT thanh hỏi/thanh ngã

7. Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào các chữ in đậm và giải câu đố sau

a)

Nhô cao giưa mặt một mình

Hít thơ thật gioi lại tinh ngưi mùi.

(Là cái gì?)

b)

Mình tôi màu đo

Miệng thời hú vang

đâu có lưa

Có tôi săn sàng.

(Là xe gì?)

8. Ghép từng tiếng ở cột trái với tiếng thích hợp ở cột phải đế tạo từ

Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2

9. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào từng chỗ trống để tạo từ:

a) … tranh, … vang, vui…, …. vời. (vẽ, vẻ)

b) …nghiêng, …ba, … sóng soài. (ngã, ngả)

Hướng dẫn làm bài

1. a) con kiến, cành, cành ; b) công, kim ; c) kẻ, cây.

2. a) Cầu trượt; b) Cái kim.

3. Ghép: con kiến, cái kéo, kỉ niệm, kiên nhân.

4. lúa nếp, làm, nấu, lá – cốm.

5. Ghép: nong tằm, long lanh, nàng tiên, làng xóm.

6. a) kì lạ, mặt nạ, người lạ, lạ lùng ;

b) lo lắng, no nê, lo âu, no ấm.

7. a) giữa, thợ, giỏi, ngửi – cái mũi;

b) đỏ, ở, lửa, sẵn sàng – xe cứu hoả.

8. Ghép: kỉ niệm, kĩ thuật, vở toán, vỡ bát.

9. a) vẽ tranh, vẻ vang, vui vẻ, vẽ vời.

b) ngả nghiêng, ngã ba, ngã sóng soài.

Ngoài Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 10: Chính tả trên, các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2, đề thi học kì 2 lớp 2 đầy đủ các môn, chuẩn bị cho các bài thi sắp tới đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo, luyện tập cập nhật thường xuyên.

Đánh giá bài viết
3 3.035
Sắp xếp theo

    Bài tập Tiếng Việt 2 Nâng cao

    Xem thêm