Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Tết môn Hóa học 9 năm 2021

Bài tập ôn Tết môn Hóa học 9 năm 2021 Có đáp án

Bài tập Tết môn môn Hóa học 9 năm 2021 bao gồm các dạng bài tâp tiếng Hóa học cơ bản đến các dạng giúp các thầy cô ra bài tập Tết cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện củng cố kiến thức lớp 9 cho các dạng bài tập Hóa học đã học, ôn tập dịp Tết. Mời các thầy cô cùng các em học sinh tham khảo.

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm

Câu 1. Thuốc thử dùng để nhận biết 4 chất: HNO3, Ba(OH)2, NaCl, NaNO3 đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn là:

A. Dùng quì tím và dung dịch Ba(NO3)2.

B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch AgNO3.

C. Dùng quì tím và dung dịch AgNO3.

D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch Ba(NO3)2.

Câu 2. Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dung dịch axit sunfuric. Thể tích khí Hiđro thu được ở đktc là:

A. 44,8 lít

B. 4,48 lít

C. 2,24 lít

D. 22,4 lít

Câu 3. Cho 21 gam MgCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:

A. 2,5 lít

B. 0,25 lít

C.3,5 lít

D. 1,5 lít

Câu 4. Khi cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:

A. 250 ml

B. 400 ml

C. 500 ml

D. 125 ml

Câu 5. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 61,9% và 38,1%

B. 63% và 37%

C. 61,5% và 38,5%

D. 65% và 35%

Câu 6. Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là:

A. 100 ml

B. 200 ml

C. 300 ml

D. 400 ml

Câu 7. Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:

A. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO

B. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2

C. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2

D. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl

Câu 8. Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất?

A. NH4NO3

B. NH4Cl

C. (NH4)2SO4

D. (NH2)2CO

Câu 9. Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch:

A. NaOH

B. Ba(OH)2

C. AgNO3

D. BaCl2

Câu 10. Để nhận biết dung dịch NH4NO3, Ca3(PO4)2 , KCl người ta dùng dung dịch :

A. NaOH

B. Ba(OH)2

C. KOH

D. Na2CO3

Câu 11. Kim loại nào dưới đây dẫn điện tốt nhất

A. Cu

B. Ag

C. Al

D. Fe

Câu 12. Dung dịch ZnSO4 có lẫn một lượng nhỏ CuSO4. Dùng kim loại nào dưới đây để loại bỏ hết CuSO4 ra khỏi dung dịch trên?

A. Cu

B. Fe

C. Al

D. Zn

Câu 13. Dãy kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hóa học

A. K, Al, Fe, Ag

B. Al, K, Ag, Fe

C. Ag, Fe, Al, K

D. Fe, Ag, K, Al

Câu 14. Dãy kim loại nào dưới đây không tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường

A. Na, K, Mg, Ba

B. Na, Fe, K, Mg

C. Na, Li, K, Ba

D. K, Al, K, Ba

Câu 15. Ở điều kiện thường, đinh sắt dễ bị ăn mòn nhanh nhất vì

A. để trong không khí khô

B. Nhúng vào cồn 90o

C. Để ngoài không khí ẩm

D. nhúng chìm trong nước cất

Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau

1) Đốt dây sắt trong bình đựng khí oxi

2) Cho miếng kẽm tác dụng với HCl

3) Cho Sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng

4) Cho nhôm tác dụng với dung dịch kiềm NaOH

Số thí nghiệm phản ứng sinh ra khí hidro là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17. Fe không phản ứng được với dung dich nào dưới đây

A. Fe2(SO4)3

B. HCl loãng dư

C. dung dịch CuSO4

D. HNO3 đặc, nguội

Câu 18. Một hợp chất có chứa 70% sắt về khối lượng, còn lại là oxi. Công thức của hợp chất đó là

A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. Fe2O2

Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 16,25 gam một kim loại vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 5,6 lít khí H2. Xác định kim loại

A. Zn

B. Fe

C. Mg

D. Al

Câu 20. Để phân biệt 3 kim loại Fe, Mg, Al cần dùng

A. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH

B. Dung dịch NaOH và H2O

C. H2O và dung dịch HCl

D. Dung dịch CuCl2 và H2O

Câu 21. Dãy kim loại tác dụng được với HCl

A. Mg, Al, Pb, Cu

B. Fe, Pb, Ni, Ag

C. Mg, Al, Fe, Pb

D. Al, Mg, Cu, Zn

Câu 22. Khi cho kim loại Mg (dư) vào dung dịch gồm 2 muối Cu(NO3)2 và AgNO3, sản phẩm thu được gồm

A. hai kim loại và một muối

B. ba kim loại và một muối

C. ba kim loại và hai muối

D. hai kim loại và 2 muối

Câu 23. Cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng

A. Fe và CuCl

B. Fe và Fe2(SO4)3

C. Fe và H2SO4 đặc nguội

D. Fe và HCl

Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Gang, thép đều là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác

B. Có thể luyện thép bằng cách oxi hóa các chất có trong gang trắng

C. Trong thép hàm lượng cacbon lớn hơn trong gang

D. Gang, thép là hợp kim ít bị ăn mòn

Câu 25. Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn nhanh hơn

A. Kim loại để ngoài không khí ẩm

B. Kim loại để trong không khí khô

C. Kim loại ngâm trong nước

D. Kim loại để trong lọ đựng dung dịch H2SO4 loãng, có sục thêm khí oxi

Câu 26: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc:

A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân

B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng

C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột

D. Tất cả đều đúng

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng:

A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm

B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, sắp xếp theo Z tăng dần

C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử

D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A, 8 nhóm B, 18 cột trong đó nhóm A có 8 cột và nhóm B có 10 cột

Câu 28: Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử:

A. 3

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 29: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc

A. Chu kì 3, nhóm IVA B. Chu kì 3, nhóm VIA

C. Chu kì 4, nhóm IVA D. Chu kì 4, nhóm IIIA

Câu 30: Số hiệu nguyên tử Z của nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây đúng?

A. X thuộc nhóm VA

B. M thuộc nhóm IIB

C. A,M thuộc nhóm IIA

D. Q thuộc nhóm IA

Câu 31: Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là

A. 3

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 32: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?

A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân

B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng

C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo:

A. Chiều tăng dần của số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.

B. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử.

C. Chiều tăng dần của nguyên tử khối.

D. Chiều giảm dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử.

Câu 34: Sản phẩm của phản ứng khi đốt cháy hoàn toàn lần lượt lưu huỳnh, hiđro, cacbon, photpho, trong khí oxi dư là :

A. SO2, H2O, CO2, P2O5

B. SO3, H2O, CO2, P2O5

C. SO2, H2O, CO, P2O5

D. SO3, H2O, C, P2O5

Câu 35: Cho sơ đồ biến đổi sau: Phi kim → Oxit axit (1) → Oxit axit (2) → Axit

Dãy chất phù hợp với sơ đồ trên là:

A. S → SO2 → SO3 → H2SO4

B. C → CO → CO2 → H2CO3

C. P → P2O3 → P2O5 → H3PO3

D. N2 → NO → N2O5 → HNO3

Câu 36: Người ta căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ hoạt động hoá học của phi kim?

A. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và oxi.

B. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với phi kim và hiđro.

C. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với hiđro và oxi.

D. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro

Câu 37: Sục khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm của phản ứng gồm:

A. KCl, H2O, K2O

B. KCl, KClO, H2O

C. KCl, KClO3, H2O

D. KClO, KClO3, H2O

Câu 38: Cho 5,6g kim loại M hoá trị III tác dụng với Cl2 dư thì thu được 16,25g muối.Vậy kim loại M là:

A. Fe

B. Al

C. Cr

D. Mg

Câu 39: Cacbon gồm những dạng thù hình nào?

A. Kim cương, than chì, than gỗ.

B. Kim cương, than chì, cacbon vô định hình .

C. Kim cương, than gỗ, than cốc.

D. Kim cương, than xương, than cốc.

Câu 40. Để chứng minh sự có mặt của khí CO và CO2 trong hỗn hợp, người ta dẫn hỗn hợp khí qua (1), sau đó dẫn khí còn lại qua (2) thấy có kết tủa màu đỏ xuất hiện. Hoá chất đem sử dụng ở (1), (2) lần lượt là:

A. Nước vôi trong; đồng (II) oxit nung nóng.

B. Kali hiđroxit, đồng (II) oxit nung nóng.

C. Natri hiđroxit, đồng (II) oxit nung nóng.

D. Nước vôi trong, kali hiđroxit.

Câu 41: Cho hoàn toàn 7,3g HCl vào MnO2. Biết hiệu suất của phản ứng trên đạt 95%. Thể tích của khí clo thu được ở đktc là:

A. 1,064 lit.

B. 10,64 lit.

C. 106,4 lit.

D. 1064 lit.

Câu 42: Đốt hoàn toàn sắt trong 6,72 lít khí clo dư ở đktc thu được a gam muối. Giá trị của a là

A. 32,5.

B. 3,25.

C. 38,1.

D. 3,81.

Câu 43: Biết rằng 1 mol cacbon khi cháy toả ra 394KJ. Vậy lượng nhiệt toả ra khi đốt cháy 1kg than cốc chứa

84% cacbon là:

A. 27000 KJ

B. 27580 KJ

C. 31520 KJ

D. 31000 KJ

Câu 44: Trong hợp chất khí với oxi của nguyên tố X có hoá trị IV, oxi chiếm 50% về khối lượng. Nguyên tố X

là:

A. C.

B. H.

C. S.

D. P.

Câu 45: Cho hoàn toàn 8,4g NaHCO3 vào dung dịch HCl thu được một chất khí, dẫn khí này qua dung dịch nước vôi trong lấy dư thì thu được a gam muối kết tủa. Giá trị của a là

A. 100.

B. 20.

C. 15.

D. 10.

Phần II. Bài tập tự luận

.........................

Để xem toàn bộ nội dung tài liệu Bài tập Tết môn Hóa học 9 năm 2021 mời các bạn ấn link TẢI VỀ 

Đáp án - Hướng dẫn giải bài tập

1. Phần câu hỏi trắc nghiệm

1C2B3B4D5A6B7C8D9C10B
11B12D13C14C15C16B17D18B19A20A
21C22B23C24C25D26D27C28C29B30D
31A32D33B34B35A36D37B38A39B40A
41A42A43B44C45D

.............................

Mời các bạn tham khảo một số tài liệu liên quan:

Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Bài tập Tết môn Hóa học 9 năm 2021. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 9 - Giải Hoá 9

    Xem thêm