Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2018 - 2019

Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI II
Môn: Toán lớp 4
ĐỀ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3, 5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a;b; c) đặt trước ý trả lời đúng:
Bài 1: (1 điểm)
A . Phân số chỉ phần đã đậm trong hình dưới đây là:
a.
4
3
b.
3
4
c.
4
7
d.
3
7
B. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi được viết :
a.
84
52
b.
84
25
c.
804
52
d.
408
52
Bài 2: (1, 5 điểm)
A . Kết quả phép trừ:
25
72
-
25
4
là:
a.
25
76
b.
25
82
c.
25
68
d.
50
76
B . Kết quả phép cộng:
3
1
+
4
1
là:
a.
1
12
b.
7
12
c.
12
5
d.
2
7
C . Kết quả phép tính:
5
3
: 4 :
a.
5
12
b.
20
12
c.
20
3
d.
15
12
Bài 3 : (1 điểm)
A. Trong các phân số sau, phân số nhất là:
a.
6
6
b.
6
7
c.
6
8
d.
6
9
B. Phân số
5
6
bằng phân số nào dưới đây?
a.
20
24
b.
24
20
c.
20
18
d.
18
20
PHẦN TỰ LUẬN : (6, 5 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Tìm x, biết :
a. x -
4
3
=
3
5
b. x :
4
1
= 16
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………............
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 2 : (1,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1kg30 g = …………………g b. 1 giờ 15 phút = ………………..phút
c. 2m
2
49 dm
2
=
........….
dm
2
.
Bài 3 : (1 điểm)
a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm : N
A B
M P
C 3cm D
Q
Hình …………………………………… Hình ……………………………………
b) Diện tích của hình bình hành ABCD
………………........................................................
Diện tích của hình MNPQ ……………………………................................................
Bài 4: (2 điểm)
Một nh chữ nhật nửa chu vi 125 cm . Chiều rộng bằng
4
1
chiều dài . Tính chiều i chiều
rộng của hình chữ nhật đó .
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................................................................................................
Bài 5 : (1 điểm)
Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện
nay.
Bài giải
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.............................................................................................................................
2cm
6cm
Thự
2cm
Thự
Đề thi, tài liệu học tập:https://vndoc.com/
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI II
Môn: Toán lớp 4
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1(0,5 điểm). Số thích hợp điền o chỗ chấm
A. 6 B. 7 C.8 D. 9
7
3
=
.....7
....3
x
x
=
49
21
Câu 2(0,5 điểm). Phân số
54
18
rút gọn thành phân số tối giản là:
A.
3
1
B.
27
9
C.
9
3
Câu 3(0,5 điểm). Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?
A.
100
99
B.
99
99
C.
98
99
Câu 4(0,5 điểm). Phép trừ
18
9
-
18
4
kết quả là:
A.
18
5
B.5 C.
18
13
D.
18
36
Câu 5(0,5 điểm). Số thích hợp viết o chỗ chấm để 37m
2
9dm
2
= …. dm
2
là:
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
Câu6(0,5 điểm). c Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào:
A. Thế kỉ XX
B. Thế kỉ XIX
C. Thế kỉ XVIII
II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1(3 điểm).
a.
15
7
+
5
4
= ………………………………………………………………………
b.
7
5
:
3
8
=
……………………………………………………………………….
c.
7
3
x
2
5
-
14
5
= ………………………………………………………………….
Câu 2(1điểm). Tìm x.
x -
5
11
=
5
2
:
3
2
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................

Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 4 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc các dạng bài tập Toán trọng tâm trong chương trình lớp 4 cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho các bài thi kiểm tra học kì 2 lớp 4. Mời các thầy cô cùng các em học sinh tham khảo chi tiết.

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 4 môn Toán bao gồm 4 đề thi chi tiết cho các em học sinh tham khảo nắm được các kiến thức trọng tâm, ôn tập, ôn thi hiệu quả chuẩn bị tốt nhất cho bài thi cuối học kì 2.

Đề ôn tập học kì 2 lớp 4 môn Toán

Đánh giá bài viết
16 2.545
Sắp xếp theo

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Xem thêm