Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 2 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt, tiếng Anh năm 2025 - 2026 theo Thông tư 27 sách Chân trời sáng tạo, bao gồm các bài tập bám sát chương trình học và có khung đáp án chi tiết, giúp các em nắm chắc các kiến thức then chốt trong suốt một học kì 1 lớp 2 vừa qua. Tài liệu này có tất cả 20 đề thi. Trong đó có 10 đề thi môn Toán, 07 đề thi môn Tiếng Việt, 03 đề thi môn Tiếng anh.
20 đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2025 - 2026 Có đáp án
1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ……. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
Câu 1: Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 50
B. 25
C. 52
Câu 2: Trong phép tính: 100 - 45 = ?
A. 45
B. 55
C. 65
Câu 3: Tính:
25dm + 35dm
Câu 4: Trong phép tính 45 – 27 = …., có tổng là:
A. 18
B. 28
C. 8
Câu 5: Trong hình bên có mấy hình tam giác
|
A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác C. 3 hình tam giác |
![]() |
Câu 6: Tính:
a. 70 – 25
b. 21 + 19 - 10
Câu 7: Bạn gái cân nặng mấy ki-lô-gam?
|
A. 24 kg B. 25 kg C. 26 kg |
![]() |
Câu 8: Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
|
A. 10 cm B. 11 cm C. 12 cm |
![]() |
Câu 9: Đặt tính rồi tính
a. 56 + 44
b. 82 - 45
Câu 10: Giải bài toán sau:
Hoa có 33 quyển vở, Lan có nhiều hơn Hoa 27 quyển. Hỏi Lan có bao nhiêu quyển vở?
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ …..
TRƯỜNG TIỂU HỌC …
MÔN: TOÁN – LỚP 2
|
Mạch kiến thức kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Số học và phép tính -Biết được số chục và đơn vị. -Biết thực hiện phép cộng trừ (không nhớ, có nhớ) trong phạm vi 100 . -Biết tìm tên gọi trong phép trừ. -Biết giải các bài toán liên quan đến phép trừ. |
Số câu |
03 |
|
|
01 |
|
02 |
03 |
03 |
|
Số điểm |
03 |
|
|
01 |
|
02 |
03 |
03 |
|
|
Đại lượng và đo đại lượng, thời gian -Nắm được mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét, đề-xi-mét - Đơn vị ki-lô-gam.
|
Số câu |
01 |
|
|
01 |
|
|
01 |
01 |
|
Số điểm |
01 |
|
|
01 |
|
|
01 |
|
|
|
Yếu tố hình học - Nhận dạng hình tứ giác, đường gấp khúc |
Số câu |
01 |
|
01 |
|
|
|
02 |
|
|
Số điểm |
01 |
|
01 |
|
|
|
02 |
|
|
|
Tổng |
Số câu |
05 |
|
01 |
02 |
|
02 |
06 |
04 |
|
Số điểm |
05 |
|
01 |
02 |
|
02 |
06 |
04 |
|
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 2
|
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|
|
1 |
Số học |
Số câu |
2 |
2 |
2 |
|
|
|
|
Câu số |
1,2 |
4,6 |
9,10 |
|
|
2 |
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
Câu số |
7 |
3 |
|
|
|
3 |
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
Câu số |
8 |
5 |
|
|
|
Tổng số câu |
04 |
04 |
02 |
10 |
||
...
2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
|
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|
|
1 |
Đọc hiểu văn bản: - Biết trả lời được một số câu hỏi trong nội dung bài đọc. Liên hệ được với bản thân, thực tiễn bài học. - Hiểu nội dung bài đọc. |
Số câu |
03 |
01 |
0 |
04 |
|
Câu số |
1, 2, 3 |
4 |
0 |
|
||
|
Số điểm |
1.5đ |
0.5đ |
0đ |
2đ |
||
|
2 |
Kiến thức Tiếng Việt: - Biết xác định mẫu câu và đặt câu hỏi kiểu câu Để làm gì? - Biết cách dùng dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm than, dấu chấm hỏi. |
Số câu |
0 |
01 |
01 |
02 |
|
Câu số |
0 |
5 |
6 |
|
||
|
Số điểm |
0đ |
0.5đ |
0.5đ |
1đ |
||
|
Tổng |
Số câu |
03 |
02 |
01 |
06 |
|
|
Số điểm |
1.5đ |
1đ |
0.5đ |
3đ |
||
|
Trường Tiểu học |
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I |
A. KIỂM TRA ĐỌC (6 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (3 điểm)
a) Đọc văn bản (2 điểm)
Học sinh đọc bài “Mẹ” trang 50 sách Tiếng Việt 2 tập 1 Chân trời sáng tạo
b) Trả lời câu hỏi (1 điểm)
Câu hỏi: Trong câu thơ cuối, người mẹ được so sánh với hình ảnh nào?
II Kiểm tra đọc hiểu ( 2 điểm)
1. Đọc văn bản:
Búp bê
Đôi mắt búp bê đen láy thỉnh thoảng lại chớp chớp như một em bé mới đáng yêu làm sao. Búp bê có bộ tóc vàng óng và được cài thêm một chiếc nơ xinh xinh. Em buộc cho búp bê hai bím tóc vắt vẻo ở hai bên, làn tóc mai cong cong ôm gọn lấy khuôn mặt trái xoan bầu bĩnh ửng hồng. Búp bê mặc bộ váy hoa được viền ren với đủ màu sặc sỡ. Búp bê có đôi môi đỏ như sơn và chiếc miệng nhỏ nhắn hình trái tim. Những ngón tay thon thon như những búp măng. Đôi bàn chân được đeo hài óng ánh hạt cườm rất đep.
(theo Phạm Thị Thu Hằng)
2. Đọc hiểu văn bản: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1) Mái tóc của búp bê được tả như thế nào? (0,5 điểm)
A. Vàng óng và được cài một chiếc nơ xinh xinh.
B. Hai bím tóc buộc vắt vẻo ở hai bên làn tóc mai cong cong.
C. Cả A và B đều đúng.
2) Khuôn mặt của búp bê được tả như thế nào? (0,5 điểm)
A. Đôi mắt đen láy, chớp chớp như em bé.
B. Trái xoan bầu bĩnh ửng hồng.
C. Đôi môi đỏ như sơn, chiếc miệng nhỏ nhắn hình trái tim
3) Những ngón tay được so sánh với hình ảnh gì? (0,5 điểm)
A. Búp măng
B. Sơn
C. Cả A và B đều đúng
4) Nội dung của bài đọc “Búp bê” là gì? (0,5 điểm)
A. Kể món đồ chơi bạn nhỏ yêu thích
B. Nêu tình cảm của bạn nhỏ với búp bê
C. Miêu tả con búp bê.
III. Kiểm tra luyện từ và câu (1 điểm)
1. Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào chỗ trống:(0,5 điểm)
Ông ngoại đang đi chân đất, ngó nghiêng tìm thứ gì đó trong vườn __ Thấy vậy, Lan ngạc nhiên:
- Ông ơi, sao ông lại đi chân đất thế ạ __
- Con chó vừa mới tha dép của ông __ Ông tìm mãi mà không thấy __
- Vậy ạ! Thế sao lúc nãy cháu thấy nó vẫn đi chân đất ạ __
2. Tìm câu kiểu Ai làm gì? Có trong đoạn văn ở bài tập 1: (0,5 điểm)
….……………………………………………………………………………………….
B. KIỂM TRA VIẾT (4 điểm)
I. Kiểm tra chính tả (2 điểm)
Nhìn - viết:
Phần thưởng
Cuối năm học, Na được tặng một phần thưởng đặc biệt. Đây là phần thưởng cả lớp đề nghị tặng em vì em là một cô bé tốt bụng, luôn luôn giúp đỡ mọi người.
II. Kiểm tra tập làm văn (2 điểm)
Viết 4 - 5 câu giới thiệu đồ vật quen thuộc theo gợi ý:
Gợi ý:
- Đó là đồ vật gì?
- Đồ vật đó có những bộ phận nào?
- Mỗi bộ phận có đặc điểm gì?
- Đồ vật đó giúp ích gì cho em?
- Em làm gì để giữ gìn đồ vật đó?
...
3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh
Exercise 1: Choose the odd one out
|
1. A. mom |
B. sister |
C. happy |
D. grandpa |
|
2. A. dresss |
B. shorts |
C. T-shirt |
D. hungry |
|
3. A. day |
B. Monday |
C. Wednesday |
D. Sunday |
Exercise 2: Look at the picture and complete the words
![]() |
|
|
1. _ h i _ _ t _ |
2. s _ c _ s |
|
|
|
|
3. n _ c _ |
4. q _ e _ n |
Exercise 3: Look at the pictures and answer the questions

1. How many people are there?
_______________________________
2. Is she wearing a dress?
_______________________________
3. What are they eating?
_______________________________
Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences
1. old/ you/ How/ are/ ?/
_______________________________
2. Is/ mom/ your/ this/ ?/
_______________________________
3. these/ Are/ shoes/ his/ ?/
_______________________________
...
Gợi ý thêm:
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán theo Thông tư 27
- Bộ Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt
- Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 2 có đáp án
Tải về để lấy trọn bộ 20 đề thi học kì 1 lớp 2 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026 Có đáp án và biểu điểm.






