Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương tiếng Anh lớp 8 học kì 2 năm 2024

Đề cương ôn thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 8 năm 2021

Đề cương ôn tập Tiếng Anh học kì 2 lớp 8 năm 2021 nằm trong bộ đề đề kiểm tra tiếng Anh lớp 8 học kì 2 năm 2020 - 2021 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu ôn tập Tiếng Anh 8 mới kì 2 gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh 8 mới thường gặp trong đề thi chính thức với nội dung được biên tập bám sát Unit 7 - 12 chương trình sách mới của bộ GD - ĐT giúp học sinh lớp 8 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.

Xem thêm: Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 8 học kì 2 năm 2020 - 2021

A. Lý thuyết tiếng Anh Unit 7 - 12 lớp 8

Unit 7. Pollution

Vocabulary:

- radioactive /ˌreɪdiəʊˈæktɪv/ (adj): nhiễm phóng xạ

Ví dụ: Radioactive pollution is not a pollution of our city. (Ô nhiễm phóng xạ không phải là vấn đề của thành phố chúng tôi.)

- herbicide /ˈhɜːbɪsaɪd/ (n): thuốc diệt cỏ

Ví dụ: Herbicide can pollute the groundwater. (Thuốc diệt co có thể gây ô nhiễm nguồn nước ngầm.)

- contaminant /kənˈtæmɪnənt/ (n): chất gây ô nhiễm

Ví dụ: They are trying to remove contaminants from the lake. (Họ đang cố gắng loại bỏ những chất gây ô nhiễm ra khỏi hồ.)- aquatic /əˈkwætɪk/ (adj): dưới nước

Ví dụ: The aquatic ecosystem is threatened by water pollution. (Hệ sinh thái dưới nước đang bị đe dọa bởi ô nhiễm nước.)

Ngữ pháp:

Câu điều kiện loại 1 (Conditional Sentences – Type 1)

Chức năng: Diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc: If + S + V_s/es (+ bổ ngữ), S + will + V_nguyên mẫu (+ bổ ngữ).

Hoặc: S + will + V_nguyên mẫu (+ bổ ngữ) + if + S + V_s/es (+ bổ ngữ).

=> Mệnh đề chứa if dùng thì hiện tại đơn, mệnh đề chính (mệnh đề còn lại) chia tương lai đơn.

Ví dụ:

1. If I have enough money, I will buy a new computer. (Nếu tôi có đủ tiền thì tôi sẽ mua một chiếc máy tính mới.)

2. If you work hard, you will make a lot of money. (Nếu bạn làm việc chăm chỉ thì bạn sẽ kiếm được nhiều
tiền.)

Unit 8. English Speaking Countries

Vocabulary:

- native /ˈneɪtɪv/ (n/adj): bản xứ

Ví dụ: Jim wants to speak English as a native speaker. (Jim muốn nói tiếng Anh như người bản xứ.)

- spectacular /spekˈtækjələ(r)/ (adj): hùng vĩ, ngoạn mục

Ví dụ: You can enjoy spectacular scenery from here. (Bạn có thể thưởng thức cảnh đẹp hùng vĩ từ đây.)

- accent /ˈæksənt/ (n): giọng điệu

Ví dụ: She has a Southern accent. (Cô ấy có giọng miền Nam.)

- diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): đa dạng

Ví dụ: In the United States, you can meet people from diverse culture. (Ở Mỹ, bạn có thể gặp nhiều người từ các nền văn hóa đa dạng.)

Ngữ pháp:

Hiện tại đơn

Cấu trúc

* Với động từ thường:

S + V_s/es + O

* Với động từ tobe:

S + am/is/are + O

Dấu hiệu nhận biết

Các trạng từ:

every day/week/month/year…

in the morning/afternoon/evening…

always, usually, often, sometimes, seldom, rarely, frequently…

Hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc

S + am/is/are + V_ing + O

Dấu hiệu nhận biết

now, at the moment, at (the) present, at this time, right now, now…

Look! ; Listen!

Hiện tại hoàn thành

Cấu trúc

S + have/has + V_PII + O

Dấu hiệu nhận biết

just, yet, never, ever, already, so far, up to now, since, for, recently, lately (gần đây), until now, up to present,…

Còn tiếp ...

B. Bài tập ôn thi học kì 2 lớp 8 môn tiếng Anh năm 2021

Exercise 1. Conditional Type 1: Put the verbs in brackets into the correct form.

1. If we (recycle) ________ more, we will help the Earth.

2. Factories (not dump) ______________waste into rivers if the government fine them heavily.

3. If people travel to work by bus, there (be) ______________fewer car fumes.

4. We (save) ________________thousands of trees if we don’t waste paper.

5. If we use water carefully, more people (have) ______________fresh water.

6. If the factory (continue) ________________ dumping poison into the lake, all the fish and other aquatic animals will die.

7. If I (go)__________ out tonight, I will go to the cinema.

8. If we don’t see each other tomorrow, we (see)__________ each other next week.

9. If we go on holiday this summer, we (go)__________ to Spain.

10. He (not/get) _________a better job if he doesn’t pass that exam.

Exercise 2. Conditional type 2: Put the verbs in brackets into the correct form

1. If I were you, I (look) ________________ for a new place to live.

2. If Lan wasn’t ill, she (join) ________________ out tree planting activity.

3. If there were fewer cars on the road, there (be) ________________ less pollution.

4. If people really cared about the environment, they (not dump) ________________ waste into the lake.

5. If there was no fresh water in the world, what (happen) ________________?

6. If you (be) ________________ the president, what would you do to help the environment ?

7. They get sick so often. If they exercised more, they (be) ________________ heathier.

8. If I (have) ________________ one million US dollars , I would build more parks in our city.

9. Quan’s mother is unhappy. If Quan tided his room every day, his mother (not be) __________
so upset.

10. There isn’t a garden at house . If there were, we (grow) ________________ vegetables.

Exercise 3. Present tense (simple – continuous – perfect): Put the verbs in brackets into the correct form.

1. He always ___________ (tell) us funny stories.

2. She never ___________ (help) me with that!

3. Martha and Kevin ___________ (swim) twice a week.

4. In this club people usually ___________ (dance) a lot.

5. Lorie ___________ (travel) to Paris every Sunday.

6. Where's John? He_______(listen) to a new CD in his room.

7. Don't forget to take your umbrella with you to London. You know it always_______ (rain) in England.

8. Jean_______ (work) hard all day but she_______(not work) at the moment.

9. Look! That boy_______ (run) after the bus. He_______ (want) to catch it.

10. Shh! The boss_______ (come). We _______(meet) him in an hour and nothing is ready!

11. Maria_______ (learn) English for two years.

12. Linda is a teacher. She_______ (teach) for ten years.

13. Sarah is very tired, she (work) _______very hard recently.

14. They__________ (not eat) anything all the morning.

15. She__________(go) out since 5 a.m.

Hiện tại VnDoc.com chưa cập nhật được đáp án, mời bạn đọc tải trọn bộ nội dung tài liệu tại đây: Đề cương ôn tập tiếng Anh học kì 2 lớp 8. Ngoài ra, VnDoc.com đã cập nhật rất nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm