Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh trường THPT Thị xã Quảng Trị

Trang 1/5 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)
Họ tên : .....................................................................................................
Số báo danh : ...................
Câu 81: S nhân đôi của ADN xảy ra ở những b phận nào trong tế bào nhân thực?
A. Ti thể, nhân, lục lạp. B. Lục lạp, trung thể, ti thể.
C. Lục lạp, nhân, trung thể. D. Nhân, trung thể, ti thể.
Câu 82: Nhìn chung, trong các hệ sinh thái, khi chuyể tbậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao lin
kề t hiệu suất sử dụng năng lượng của bậc dinh dưỡng sau chỉ được khoảng
A. 30%. B. 15%. C. 10%. D. 20%.
Câu 83: Chuyn gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn, tế bào vi khuẩn tng hợp được insulin vì
di truyền có
A. tính thoái hóa. B. tính phổ biến. C. bộ ba kết thúc. D. tính đặc hiệu.
Câu 84: Mức độ đa dạng của quần xã biểu thị đầy đủ là
A. sự ổn định hay suy thoái của quần xã.
B. sự biến động hay ổn định của quần xã.
C. sự biến động, ổn định hay suy thoái của quần xã.
D. sự biến động hay suy thoái của quần xã.
Câu 85: Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó trong quầnsinh vậtmi quan hệ
A. hợp tác, nơi B. cạnh tranh, nơi ở. C. cộng sinh D. dinhỡng
Câu 86: Kết quả lai thuận - nghịch khác nhau đời con ln kiểu hình ging mẹ t gen quy định tính
trạng nằm ở đâu trong tế bào?
A. Nằm trong tế bào chất (ngoài nhân). B. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. Nằm trên nhiễm sắc thể gii tính Y. D. Nằm trên nhim sắc thể thường.
Câu 87: Cơ quan nào không thể xem cơ quan thoái hoá?
A. Đuôi chuột túi. B. Xương đai hông cá voi.
C. Tuyến sữa ở bò đực. D. Xương cụt ở người.
Câu 88: Bảng dưới đây cho biết nhịp tim của 4 loài động vật có vú.
Loài
A
B
D
Số nhịp tim/phút
120
40
130
Thứ tự đúng của các loài theo mức độ tăng dần kích thước cơ thể là
A. A B C →D. B. D C B A.
C. D A C B. D. B C A D.
Câu 89: Trường hợp không hoán vị gen, mt gen quy định mt tính trạng, tính trạng trội trội hn
toàn. Theo lí thuyết, phép lai o sau đây cho t lphân li kiểu hình là 1:2:1.
A. Ab/ab x aB/ab. B. AB/ab x AB/AB.
C. Ab/aB x Ab/aB. D. AB/ab x AB/ab
Câu 90: Quá trình giảm phân ở cơ thể kiểu gen đã xảy ra hoán vị gen. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tổng t lệ % của 2 loại giao tử Ab ab sẽ chiếm 50%.
B. Tổng t lệ % của 2 loại giao t AB aB sẽ bé hơn tần số hoán vị gen.
C. Tổng t lệ % của 2 loi giao tử ABaB sẽ lớn hơn tần số hoán vị gen.
D. Tổng t lệ % của 2 loại giao tử ABab sẽ bé hơn 50%.
Câu 91: Khi hàm lượng glucose trong máu tăng, quan nào sau đây trực tiếp thực hiện phản ng giúp
điều hòa lượng glucose trở lại bình thường?
A. Ruột non. B. Gan. C. Thận. D. Tuyến tụy.
Câu 92: Nhóm thể nào dưới đây một quần thể?
A. Đàn cá rô trong ao. B. Cây trong vườn.
C. Cây cỏ ven bờ. D. Cá chép ng trong bể cảnh.
Câu 93: Một loài bộ nhim sắc thể 2n = 12. Theo thuyết s nhóm gen liên kết của loài này
Mã đề 101
Trang 2/5 - Mã đề 101
A. 12. B. 13. C. 6. D. 11.
Câu 94: Dạng đột biến cấu trúc nhim sắc thể nào sau đây thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm
trên mt nhim sắc thể đơn?
A. Lặp đoạn. B. Đảo đoạn.
C. Mất đoạn. D. Chuyển đoạn trong mt nhiễm sắc thể.
Câu 95: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể d hợp tử?
A. AA và Aa. B. aa. C. AA. D. Aa.
Câu 96: Liệu pháp gen là phương pháp:
A. Loại bỏ ra khỏi cơ thể các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh.
B. Sử dụng plasmit làm thể truyn để thay thế các gen bnh bằng gen lành.
C. Gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể người thành các gen lành.
D. Sử dụng virus làm thể truyền để thay thế các gen bnh bằng gen lành.
Câu 97: Dạng biến đổi nào sau đây không phải đột biến gen?
A. thêm 1 cặp nucleotit. B. mất 1 cặp nucleotit.
C. trao đổi gen gia 2 NST cùng cpơng đồng. D. thay thế 2 cặp nucleotit.
Câu 98: Trong quá trình tiến hóa của sự sống, prôtêin được hình thành từ chất vô cơ ở giai đoạn
A. tiến hoá sinh học. B. tiến hoá hoá học.
C. tiến hoá tin sinh học. D. tiến hoá nhỏ.
Câu 99: Đặc đim nào sau đây đúng vi mã thoái hoá?
A. Mt s b ba cùng mang tín hiu kết thúc dch mã.
B. Một bộ ba hoá cho nhiu loi axit amin.
C. c bộ ba nm nối tiếp nhưng không gối lên nhau.
D. Nhiu loi bộ ba cùng hoá cho một loi axit amin.
Câu 100: Loài thực vật o sau đây thuộc nhóm C
3
?
A. Lúa. B. Xương rồng. C. Thanh long. D. Ngô.
Câu 101: Khi nói về sự hình thành loài mới, phát biểu sau đây sai?
A. Hình thành loài bng lai xa và đa bội hoá thường không chịu tác động của chn lc tự nhiên.
B. Sự hình thành li mi luôn gắn lin hình thành các đặc điểm thích nghi mới.
C. Có nhiu trường hợp, loài mới loài cũ cùng sống trong mt môi trường.
D. Sự hình thành loài mới luôn gắn lin với sự xuất hin của các kiểu gen mới.
Câu 102: một quần thể động vật hoang dã, do tác động của một con lũ quét làm cho đa số thkhoẻ
mạnh bị chết, số ít cá thể còn lại sức khoẻ kém hơn sống sót, tồn tại phát triên thành mt quần thể mi
có thành phần kiểu gen và tần số alen khác hẳn so với qun thể gốc. Đây là mt dụ về tác động của
A. đột biến. B. chn lc tự nhiên.
C. di - nhập D. các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 103: Khi i về sự di truyền của gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính
X ở người, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Gen của b chỉ di truyn cho con gái mà không di truyền cho con trai.
B. Tỉ lệ người mang kiểu hình lặn ở nam giới cao hơn ở nữ giới.
C. Gen của mẹ chỉ di truyền cho con trai mà không di truyền cho con gái.
D. Ở nữ giới, trong tế bào sinh dưỡng gen tn tại thành cặp alen.
Câu 104: hai ging lúa, mt giống gen quy định khả năng kháng bệnh X, mt giống có gen quy định
khả năng kháng bệnh Y các gen này nằm trên các nhim sắc thể tương đồng khác nhau. Bằng phương pháp
gây đột biến, người ta thể tạo ra ging lúa mới hai gen kháng bệnh X Y luôn di truyn ng nhau.
Dạng đột biến hình thành n ging lúa mới này nhiều khả năng
đột biến:
A. chuyển đoạn B. lặp đoạn
C. đảo đoạn D. mất đoạn
Câu 105: Một kỹ thuật được áp dụng khá rộng rãi trong nông
nghiệp hiện đại, được mô tnhư hìnhi đây: Với k thuật này,
bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1). Đây là k thuật nuôi cấy tế bào invitro tạo mô sẹo.
(2). Đây là mt trong những phương pháp to ging mới
thực vật .
Trang 3/5 - Mã đề 101
(3). Các cây con được sinh hình thành mang những đặc đim ging nhau
(4). Kỹ thuật trên cho phép to ra mt số lượng lớn các cây con có kiểu gen khác nhau.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 106: Cho các thông tin sau:
(1) Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng vi sự biến đổi của môi trường.
(2)Trong diễn thế sinh thái thực vật có vai tquan trọng và hoạt động mạnh của nhóm loài ưu thế
nguyên nhân bên trong dẫn đến din thế sinh thái.
(3) Luôn dẫn đến hình thành phn xã đỉnh cực.
(4) Luôn dẫn đến quần xã bị suy thoái.
mấy thông tin phn ánh sự ging nhau gia din thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 107: Quần đảo Trường Sa của nước ta được biết tới bởi vẻ đẹp chìm sâu dưới làn nước xanh trong,
chứa đựng mt hệ sinh thái nguyên sơ với hàng nghìn động, thực vật bin quý hiếm. Rạn san nơi đây
không chỉ nơi cư ngụ tưởng cho các sinh vật biển còn nơi nuôi dưỡng nguồn lợi thủy sản dồi dào
cho toàn vùng biển đông. Trong số các đặc đim sau, hệ sinh thái này có bao nhiêu đặc điểm đúng?
(1) Chứa các loài rộng nhiệt.
(3) Có độ đa dạng cao.
(2) Có lưới thức ăn phức tạp.
(4) Mi loài ổ sinh thái rộng.
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 108: Ở sinh vật nhân thực, cho các cấu trúc quá trình sau:
)1) Phân tử ADN mạch kép. (2) Phân tử tARN. (3) Phân tử prôtêin.
(4) Quá trình dch mã. (5) Phân tử rARN. (6) Phân tử ADN mạch đơn.
Có bao nhiêu cấu trúc quá trình trên có nguyên tắc bổ trong
A. 3 B. 5. C. 2 D. 4
Câu 109: mt loài động vật ngẫu phối, xét mt gen hai alen, alen A trội hoàn toàn so vi alen a.
bốn quần thể thuộc loại này đều đang ở trạng thái cân bằng di truyền về gen trên và có tỉ lệ kiểu hình lặn như
sau:
Qun th
1
2
3
4
T l kiu hình ln
64%
6,25%
9%
25%
Trong các quần thể trên, quần thể nào có tần số kiểu gen dị hợp tử cao nhất?
A. Quần thể 2. B. Quần thể 4. C. Quần thể 1. D. Quần thể 3.
Câu 110: Để có thể tạo ra một cành t bội trên cây lưỡng bi, đã xảy ra hin tượng
A. không phân li của toàn bộ nhim sắc thể 2n trong giảm phân của tế bào sinh dục tạo giao tử 2n, qua
thụ tinh to ra thể tứ bội.
B. không phân li của toàn bộ nhim sắc thể 2n trong nguyên phân của tế bào xoma tạo ra tế bào 4n.
C. không phân li của toàn bộ nhim sắc thể 2n trong nguyên phân của tế bào xoma đỉnh sinh trưởng
của cành cây.
D. không phân li của toàn bộ nhim sắc thể 2n trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
Câu 111: Loài y tên gọi là y tổ kiến thường sống bám trên các cây thân gỗ lớn (ly nước, chất dinh
dưỡng từ phần vỏ hay thân cây), thân phình thành củ lớn to nhiều khoang trống trở thành mt “pháo đài
trú ẩn cho nhiều cá thể kiến, trong khi kiến tha mùn và thải phân làm nguồn nuôi dưỡng cây. Kiến sống trên
cây thân gỗ tiết ra mt số chất tiêu diệt mt s loài sâu hại p phần bảo về cây thân gỗ. Mối quan hệ sinh
thái giữa cây tổ kiến và cây thân gỗ, cây tổ kiến và kiến, kiến và sâu lần lượt
A. sinh, cộng sinh, ức chế- cảm nhim.
B. sinh, hợp tác, hội sinh.
C. sinh, hội sinh, hợp tác.
D. Cng sinh, hội sinh, ức chế- cảm nhiễm.
Câu 112: Biết rằng hai cặp gen quy định hai tính trạng i trên không cùng nằm trong một nhóm gen liên
kết; bệnh i đầu do alen trội B nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, kiểu gen d hợp Bb biểu hiện i
đầu người nam và không hói đầu người nữ; quần thể này đang ở trạng thái cân bằng di truyền có t l
người bị i đầu là 10%. Theo thuyết, con gái đầu lòng của cặp vợ chồng số 10 và 11 bị bệnh P không
bị i t lệ bao nhiêu?

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh trường THPT Thị xã Quảng Trị

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Sinh trường THPT Thị xã Quảng Trị được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi để có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé.

Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Sinh học lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Sinh học.

Đáp án đề thi thử tốt nghiệp môn Sinh học trường THPT Thị xã Quảng Trị

CâuĐáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp án
81A91B101A111A
82C92A102D112B
83B93C103C113C
84C94A104A114B
85D95D105C115C
86A96D106A116D
87A97C107D117B
88C98B108D118B
89C99D109B119A
90A100A110C120C
Đánh giá bài viết
1 66
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Sinh học

    Xem thêm