Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập Ngữ văn lớp 7 bài 30: Ôn tập phần Tiếng Việt

Giải bài tập Ngữ văn bài 30: Ôn tập phần Tiếng Việt

Giải bài tập Ngữ văn lớp 7 bài 30: Ôn tập phần Tiếng Việt được VnDoc sưu tầm và giới thiệu với các bạn để tham khảo giúp học tập tốt môn Ngữ Văn lớp 7 chuẩn bị cho bài giảng của học kỳ 2 sắp tới đây của mình. Mời các bạn tải và tham khảo

Ôn tập phần tiếng Việt

(Theo Ôn tập Ngữ văn 7 – Nguyễn Văn Long chủ biên)

a) Câu đơn phân loại theo mục đích nói

Nội dung ôn tập

Kiến thức cần nhớ

Câu nghi vấn

+ Câu nghi vấn là kiểu câu dùng để hỏi.

+ Đặc điểm cấu tạo câu nghi vấn:

a) Dùng trợ từ nghi vấn đặt cuối câu: à, ư, nghen, nhỉ,..

b) Dùng cặp phụ từ: ..có…không?;..đã…chưa?

c) Dùng đại từ để hỏi: ai, gì, nào, sao, thế nào?

d) Dùng quan hệ từ: Hay.

Câu trần thuật

+ Câu trần thuật là kiểu câu dùng để tả, kể sự việc hoặc nêu ý kiến.

+ Đặc điểm cấu tạo câu trần thuật: do một C-V hoặc nhiều C-V tạo thành.

+ Có hai loại câu đơn, câu ghép.

Câu cầu khiến

+ Câu cầu khiến là kiểu câu dùng để yêu cầu, sai khiến.

+ Đặc điểm, cấu tạo câu cầu khiến:

- Dùng trợ từ cầu khiến đặt cuối câu: Thôi, lên, đi,

- Dùng phụ từ cầu khiến: Hãy, đừng, chớ.

- Dùng giọng điệu. Có thể đặt dấu chấm than ở cuối câu.

- Chủ ngữ câu cầu khiến (ẩn hay hiện) chỉ người hay vật phải thực hiện hành động cầu khiến trong câu.

Câu cảm thán

+ Câu cảm thán là kiểu câu dùng gọi đáp hay biểu thị cảm xúc.

+ Đặc điểm câu cảm thán:

- Dùng từ cảm thán biểu thị cảm xúc hay kêu gọi: ối, ái, à, ơi, ê, này,...

- Dùng giọng điệu, phối hợp với trợ từ hay phụ từ: thật, quá, biết bao, thay,...

b) Câu đơn phân loại theo cấu tạo

Nội dung ôn tập

Kiến thức cần nhớ

Câu đơn bình thường

+ Cấu tạo theo mô hình cụm C-V.

+ Dùng để trần thuật sự việc hay bày tỏ ý kiến (câu trần thuật đơn có từ hoặc không có từ ).

Câu đơn đặc biệt

+ Không cấu tạo theo mô hình cụm C-V.

+ Dùng để nêu thời gian, nơi chốn miêu tả; liệt kê sự vật, hiện tượng tồn tại, biểu thị cảm xúc, gọi đáp.

c) Dấu câu

Nội dung ôn tập

Kiến thức cần nhớ

Dấu chấm

Thường đặt ở cuối câu trần thuật (đôi khi cũng đặt cuối câu cầu khiến).

Dấu phẩy

Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận của câu:

+ Giữa chủ ngữ – vị ngữ với các thành phần phụ của câu;

+ Giữa các từ, cụm từ có cùng chức vụ trong câu;

+ Giữa một từ, cụm từ với bộ phận chú thích của nó;

+ Giữa các vế của một câu ghép.

Dấu chấm phẩy

+ Đánh dấu ranh giới giữa các vế của câu ghép có cấu tạo phức tạp.

+ Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận của một phép liệt kê.

Dấu chấm lửng

+ Biểu thị chưa liệt kê hết sự vật, hiện tượng...

+ Bỏ dở, ngập ngừng, ngắt quãng trong lời nói.

+ Làm giãn câu văn ở chỗ sắp biểu thị điều bất ngờ, sắp xuất hiện từ ngữ nêu nội dung châm biếm, hài hước.

Dấu gạch ngang

+ Đánh dấu bộ phận giải thích, chú thích (tương đương dấu ngoặc đơn) ở trong câu.

+ Đánh dấu lời trực tiếp (của nhân vật).

+ Đánh dấu các bộ phận liệt kê.

+ Nối các từ trong một liên danh.

Mời các bạn tham khảo tài liệu liên quan

Giải bài tập Ngữ văn lớp 7 bài 30: Văn bản báo cáo

Giải bài tập Ngữ văn lớp 7 bài 30: Dấu gạch ngang

Giải bài tập Ngữ văn lớp 7 bài 30: Ôn tập phần Tiếng Việt (tiếp theo)

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Học tốt Ngữ Văn 7

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng