Vì trước dấu ngoặc là dấu "-" nên phải đổi dấu các số hạng trong ngoặc.
- (515 - 80 + 91) - (2003 + 80 - 91)
= - 515 + 80 - 91 - 2003 - 80 + 91
= - 515 - 2003 = - 2518
Em tham khảo đáp án dưới đây nha!
Give the correct forms of verbs in brackets.
1. I (think) _____am thinking____ of buying a new car.
2. It (get) ___is getting_______ colder and colder. We can't go out in such weather.
3. I (believe) _____believe_____ everything will go well if we do it together.
4. This food (taste) ____tastes_____ delicious. I love it.
5. Do You (remember) ____remember_______ your former teacher at high school?
6. He (understand) _____understands_____ what we say but he can't speak.
7. Their family (have) _____had_____ a great time in Da Nang. They've been there for 3 days.
8. My sister (have) ____has____ two cats and a dog.
9. I (not think) ______don't think_____ they will come to our party.
10. These flowers [smell] ____smell_____ good. They (look) _____look_____ nice as well.
Độ dài cạnh mảnh vườn trồng rau hình vuông là: 10 – 2 = 8m
Chu vi mảnh vườn trồng rau hình vuông là: 8 . 4 = 32 m
Độ dài hàng rào là: 32 – 2 = 30 m
E tham khảo đáp án dưới đây nha:
Choose the word whose underlined part is pronounced diffently from the rest by circling the letter A, B, C, or D.
A lips. B books C cats D. rooms
Mời em tham khảo đáp án dưới đây nha:
25. B. country (a country house:
26. C. on (on the ceiling: trên trần nhà)
27. A. on (on the wall: trên tường)
28. C. are - at (There are + N số nhiều; at the middle of: ở giữa)
29. B. for (Chúng ta cần vài cái ghế cho nhà bếp.)
30. C. on (on the floor: trên sàn nhà)
31. C. on (on the bed: trên giường)
32. D. next to (bên cạnh)
33. A. better ('d better do sth: nên làm gì)
34. D. messy (adj: bừa bộn, lộn xộn)
35. C. is - in (There is + N số ít; in the corner: ở trong góc)
36. B. but (nhưng)
37. A. big
38. A. is (is + N số ít)
39. D. are - on (There are + N số nhiều; on the bookshelf: trên giá sách)
40. A. Is - in (furniture là N không đếm được nên + Is; in the living room: trong phòng khách
41. B. pass
42. on the phone: đang nói chuyện điện thoại; chat with friend: trò chuyện với bạn
43. C. hard-working (adj: chăm chỉ)
44. D. creative (adj: sáng tạo)
45. B. boring (adj: chán)
4. A. Fan
Dịch nghĩa: Hãy bật quạt lên nào. Ở đây đang nóng.
5. B. stilt house
Dịch nghĩa: Người Tày và Người Nùng chủ yếu sống trong nhà sàn được làm từ gỗ và tre.
1. Complete the dialogue. Use the sentences.
Helen: Hi Nat
Nat: 1) _______E. Hi, Helen. How are you?__________
Helen: I'm OK. And you?
Nat: 2) _____D. I'm fine, thanks. Hey are you free this afternoon?_______
Helen: I think so. Why?
Nat: 3)______A. Can we go to the mall?_________
Helen: Sure. I'd love to. What time?
Nat: 4)_____B. Let's meet at 4 o'clock.___________
Helen: Sorry, I can't make in at 4:00. I have football practice at school until 5:00
Nat: 5)_______C. How about 5:30 then?______
5:30 is fine. See you
Thể hiện tình cảm của người con, qua lời hát ru của mẹ mà người con nhận ra nhiều điều đặc biệt là nhận ra sự già đi của mẹ. Từ đó có thể thấy nhan đề thể hiện được khái quát nội dung bài thơ, thể hiện được cái hồn của tác phẩm.