Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh giữa kì 1 lớp 3 năm 2020 - 2021

Lý thuyết ôn thi giữa kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2020

Tài liệu Lý thuyết tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 1 dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2020 - 2021 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tổng hợp Từ mới - Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 - 5 SGK tiếng Anh 3 mới giúp các em ghi nhớ lý thuyết tiếng Anh trọng tâm giữa kì 1 lớp 3 hiệu quả.

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại.

A. Từ vựng tiếng Anh lớp 3 Unit 1, 2, 3, 4, 5

1. Từ vựng tiếng Anh 3 Unit 1 Hello

English  Pronunciation  Vietnamese
1. Hi  /haɪ/  xin chào 
2. Hello  /hələʊ/ xin chào
3. How  /haʊ/  như thế nào
4. Fine  /faɪn/ tốt, giỏi
5. Thanks /θæŋks/ cám ơn
6. thank you /θæŋks ju:/ cám ơn
7. I /aɪ/ tôi
8. Nice /naɪs/  vui, tốt
9. Meet  /mɪ:t/  gặp
10. You  /ju:/  bạn
11. Bye /baɪ/ tạm biệt
12. Goodbye /gʊd baɪ/ tạm biệt
13. And  /ænd/
14. Morning /ˈmɔ:nɪŋ/  buổi sáng
15. Afternoon /ɑ:ftəˈnu:n/  buổi chiều
16. Evening  /ˈi:vnɪŋ/  buổi tối
17. Miss  /mɪs/ cô, bà
18. Mr  /ˈmɪstə(r)/  ngài, ông
19. Mum  /mʌm/ mẹ
20. Dad  /dæd/  bố

2. Từ vựng tiếng Anh 3 Unit 2 What's your name?

English

Pronunciation

Vietnamese

1. proper name

/prɒpə(r) neɪm /

tên riêng

2. What

/wɒt/

cái gì

3. what’s

/wɒts/

là cái gì

4. You

/ju:/

bạn

5. Your

/jɔ:(r)/

của bạn

6. My

/maɪ/

của tôi

7. Name

/neɪm/

tên

8. How

/haʊ/

như thế nào

9. Spell

/spel/

đánh vần

10. Do

/du:/

làm

3. Từ vựng tiếng Anh 3 Unit 3 This is Tony

English Pronunciation Vietnamese
1. This /ðɪs/ đây
2. That /ðæt/ đó
3. Yes /jes/ đúng, vâng
4. No /nəʊ/ sai, không
5. Is /ɪz/
6. Not /nɒt/ không
7. It /ɪt/ nó/ người đó

4. Từ vựng tiếng Anh 3 Unit 4 How old are you?

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. How /haʊ/ như thế nào
2. Old /ould/ Già, cũ
3. how old /haʊ ould/ Bao nhiêu tuổi
4. Year /jə:/ Năm
5. Too /tu:/ Cũng
6. One /wʌn/ số 1
7. Two /tu:/ số 2
8. Three /θri:/ số 3
9. Four /fɔ:/ số 4
10. Five /faiv/ số 5
11. Six /siks/ số 6
12. Seven /'sev(ə)n/ số 7
13. Eight /eit/ số 8
14. Nine /nain/ số 9
15. Ten /ten/ số 10

5. Từ vựng tiếng Anh 3 Unit 5 Are they your friends

Từ mới Phiên âm Định nghĩa
1. Friend /frend/ người bạn
2. Friends /frendz/ những người bạn
3. They /ðeɪ/ họ
4. Are /ɑ:(r)/

B. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 Unit 1, 2, 3, 4, 5

1. Ngữ pháp tiếng Anh Unit 1 Hello lớp 3

1. Chào khi gặp nhau

(+) Hello/ Hi

(+) Good + buổi!

Example

- Hello! (Xin chào!)

- Hello, My. (Xin chào My)

- Good morning! (Chào buổi sáng)

- Good morning, Miss Hien! (Chào buổi sáng, cô Hiền.)

2. Một số câu chào khác

(+) Good night, mum!

(+) Nice to meet you! = Nice to see you!

Example

- Good night, mum! (Chúc ngủ ngon, mẹ yêu!)

- Nice to meet you! (Rất vui được gặp bạn.)

3. Chào tạm biệt

(+) Bye! = Goodbye!

(-) See you soon. = See you later.

Example

- Goodbye! (Tạm biệt)

- Byebye, Mai! (Tạm biệt Mai)

- See you soon! (Hẹn gặp lại.)

- See you later! (Hẹn gặp lại.)

4. Giới thiệu tên

(+) Hello, I am + name. = Hi, I am + name.

Example

Hello, I am Mai. (Xin chào, mình tên Mai.)

Hi, I am Mai. (Xin chào, mình tên Mai.)

5. Hỏi thăm sức khoẻ

(?) How are you?

(+) I’m fine, thank you. = Fine, thanks

Example

How are you? (Bạn khoẻ chứ?)

2. Ngữ pháp tiếng Anh Unit 2 What's your name? lớp 3

1. Hỏi tên của bạn

(?) What’s your name?

(+) My name’s + name. = I’m + name.

Example

What’s your name? (Tên bạn là gì?)

My name’s Quynh. (Tên tôi là Quỳnh.)

I’m Quynh. (Mình là Quỳnh.)

2. Hỏi tên của ai đó

(?) What’s + his/ her + name?

(+) His /Her + name’s + name. = He /She + is + name.

Example

What’s her name? (Tên chị ấy là gì?)

Her name is Mai. (Tên chị ấy là Mai.)

3. Hỏi cách đánh vần tên của bạn

(?) How do you spell your name?

(+) N-A-M-E.

Example

How do you spell your name? (Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?)

L-I-N-D-A. (LINDA)

4. Cách đánh vần tên của ai đó

(?) How do you spell + name?

(+) N-A-M-E.

Example

How do you spell Minh? (Bạn đánh vần tên Minh như thế nào?)

L-I-N-H. (LINH.)

I am fine, thanks. And you? (Mình khoẻ, cám ơn. Còn bạn thì sao?)

3. Ngữ pháp tiếng Anh Unit 3 This is Tony lớp 3

1. Giới thiệu một người, vật nào đó

Để giới thiệu một ai đó hay một vật nào đó ta dùng cú pháp sau:

This is + tên người/ vậy được giới thiệu

Ex: This is Lam. Đây là Lâm

This is his car. Đây là xe hơi của anh ấy.

This là đại từ chỉ định, có nghĩa là: này, cái này, đây

This's là viết tắt của This is.

- This: Dùng để chỉ vật ở gần người nói hơn

Ex: This is a book. Đây là quyển sách.

Ngoài this ra, đại từ chỉ định còn có that (đó, cái đó).

That's là viết tắt của That is, có nghĩa "Đó là". .

- That: dùng để chỉ sự vật (người hoặc vật) ở xa người nói.

- ở dạng khẳng định, chúng ta có thể sử dụng cú pháp sau:

That's + a/an + danh từ số ít.

Ex: That's a cat. Đó là một con mèo.

Để xác nhận người nào đó/ tên người nào đó.

(?) Is + this/ that + name?

(+) Yes, it is.

(-) No, it is not. It’s ...

Ví dụ:

- Is this Trang? (Đây là Trang à?)

Yes, it is. (Đúng vậy)

- Is that Thao? (Đó là Thảo à?)

No, it is not. It’s Mai. (Không phải đâu. Đó là Mai.)

Các em cần lưu ý:

- It's là viết tắt của It is.

- It isn't là viết tắt của It is not.

3. Thì hiện tại đơn của động từ "be".

a) Định nghĩa chung về động từ:

- Động từ là từ dùng để chỉ hoạt động, trạng thái của chủ ngữ (subject).

- Động từ trong tiếng Anh đóng vai trò rất quan trọng, chúng làm vị ngữ (predicate) trong câu.

b) Động từ "TO BE" ở hiện tại:

- ở hiện tại động từ "to be" có 3 hình thức: "am, is" và "are".

- Nghĩa của động từ "to be": là, thì, ở, bị/được (trong câu bị động), đang (ở thì tiếp diễn).

c) Động từ "to be" được chia với các đại từ nhân xưng như sau:

- am: dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ nhất số ít (I)

Ex: I am Hoa. I am a pupil.

Mình là Hoa. Mình là học sinh.

- is: dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (he, she, it)

Ex: He is a teacher.

Anh ấy là thầy giáo.

She is beautiful.

Cô ấy xinh đẹp

- are: dùng cho các chủ ngữ là ngôi số nhiều (we, you, they)

Ex: We are at school. Are you a pupil?

Chúng tôi ở trường. Bạn là học sinh phải không?

4. Ngữ pháp tiếng Anh Unit 4 How old are you? lớp 3

1. Hỏi tên người nào đó:

(?) Who is + this/that?

(+) It is + name.

Example

- Who is this? (Đây là ai?)

It is Mai. (Đây là Mai.)

- Who is that? (Đó là ai?)

It is Minh. (Đó là Minh.)

2. Hỏi tuổi của bạn:

(?) How old are you?

(+) I am ... years old.

Example

How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

I am seven years old. (Tớ 7 tuổi.)

3. Hỏi tuổi ai đó:

(?) How old is + he/ she?

(+) He/ She + is ... years old.

Example

How old is she?(Chị ấy bao nhiêu tuổi?)

She is eight years old. (Chị ấy 8 tuổi.)

5. Ngữ pháp tiếng Anh Unit 5 Are they your friends? lớp 3

1. Giới thiệu một người bạn của mình cho người khác

(+) This is my friend, + name.

Example

This is my friend, Ly. (Đây là bạn của tớ, Ly.)

2. Nói rằng ai đó là bạn của mình

(+) Name + is my friend.

Example

Lan is my friend. (Lan là bạn của tôi)

Hung is my friend. (Hùng là bạn của tôi.)

3. Hỏi xem ai đó có phải bạn bè của bạn hay không

(?) Is + this/ that + your friend?

(+) Yes, it is.

(-) No, it is not.

Example

- Is this your friend? (Đây có phải là bạn của bạn không?)

Yes, it is. (Vâng, đúng vậy.)

- Is that her friend? (Đó có phải là bạn của cô ấy không?)

No, it isn’t. (Không phải đâu.)

4. Hỏi xem một só người có phải bạn bè của bạn hay không

(?) Are they your friends?

(+) Yes, they are.

(-) No, they are not.

Example

Are they your friends? (Họ có phải là bạn của bạn không?)

No, they are not. (Không, họ không phải.)

Trên đây là Từ vựng - Ngữ pháp Unit 1 - 5 tiếng Anh lớp 3. Ngoài ra, VnDoc.com đã cập nhật rất nhiều tài liệu ôn tập lớp 3 các môn học khác nhau như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Đánh giá bài viết
7 4.050
Sắp xếp theo

Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

Xem thêm