Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức Tuần 6 Thứ 5

Mô tả thêm: HS kết hợp sử dụng SGK, đọc văn bản NHỮNG HÒN ĐẢO TRÊN VỊNH HẠ LONG khi làm bài. Các câu hỏi đọc hiểu văn bản, sẽ tích hợp thêm nội dung về Từ đồng nghĩa.
  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 13 câu
  • Số điểm tối đa: 13 điểm
Bắt đầu làm bài
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Thông hiểu

    Tác giả đã nhận xét như thế nào về cảnh đảo ở Vịnh Hạ Long?

  • Câu 2: Thông hiểu

    Nối tên hòn và đặc điểm tương ứng:

    Hòn Gà Chọi
    Hòn Mái Nhà
    Hòn Con Cóc
    Hòn Ông Lã Vọng
    Trông như đôi gà đang xoè cánh chọi nhau trên mặt nước
    Bề thế như mái nhà
    Chông chênh như con cóc ngồi bờ giếng
    Như ông lão trầm tĩnh ngồi câu cá
    Đáp án đúng là:
    Hòn Gà Chọi
    Hòn Mái Nhà
    Hòn Con Cóc
    Hòn Ông Lã Vọng
    Trông như đôi gà đang xoè cánh chọi nhau trên mặt nước
    Bề thế như mái nhà
    Chông chênh như con cóc ngồi bờ giếng
    Như ông lão trầm tĩnh ngồi câu cá
  • Câu 3: Vận dụng

    Chọn từ ngữ thích hợp trong nhóm từ đã cho để điền vào chỗ trống:

    Đảo của Hạ Long không phải là những núi đá nhàm chán||nhạt nhẽo, đơn điệu mà mỗi hòn, mỗi dáng đều lấp ló||mập mờ hình ảnh của sự sống.

    Đáp án là:

    Đảo của Hạ Long không phải là những núi đá nhàm chán||nhạt nhẽo, đơn điệu mà mỗi hòn, mỗi dáng đều lấp ló||mập mờ hình ảnh của sự sống.

  • Câu 4: Vận dụng

    Sắp xếp các ý sau theo đúng thứ tự để tạo nên bố cục của văn bản "Những hòn đảo trên vịnh Hạ Long".

    • Giới thiệu khái quát về Vịnh Hạ Long.
    • Miêu tả cảnh Vịnh Hạ Long khi nhìn từ trên cao
    • Miêu tả đặc điểm và lý giải cách đặt tên của các hòn và hang ở Vịnh Hạ Long.
    • Cảm nhận của tác giả về cảnh đẹp của Vịnh Hạ Long.
    Thứ tự là:
    • Giới thiệu khái quát về Vịnh Hạ Long.
    • Miêu tả cảnh Vịnh Hạ Long khi nhìn từ trên cao
    • Miêu tả đặc điểm và lý giải cách đặt tên của các hòn và hang ở Vịnh Hạ Long.
    • Cảm nhận của tác giả về cảnh đẹp của Vịnh Hạ Long.
  • Câu 5: Vận dụng

    Ở đoạn 2, tác giả sử dụng liên tiếp các hình ảnh so sánh. Nêu tác dụng của

    (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 6: Nhận biết

    Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:

    Vịnh Hạ Long là thắng cảnh||danh lam||địa điểm có một không hai của đất nước ta.

    Đáp án là:

    Vịnh Hạ Long là thắng cảnh||danh lam||địa điểm có một không hai của đất nước ta.

  • Câu 7: Nhận biết

    Hình ảnh những hòn đảo quần tụ, xúm xít trên mặt biển được so sánh với hình ảnh nào?

  • Câu 8: Vận dụng

    Chọn từ ngữ thích hợp trong bảng sau để điền vào chỗ trống:

    Văn bản "Những hòn đảo trên vịnh Hạ Long" đã khắc họa một bức tranh biển đảo với sự đa dạng và độc đáo, ấn tượng khó có thể tìm thấy ở một nơi khác. Từ đó giúp quảng bá và mời gọi người đọc sớm một lần đặt chân đến địa danh này.

    (theo Ngọc Anh)

    khắc họathêu dệtđộc đáoquảng bá
    Đáp án là:

    Văn bản "Những hòn đảo trên vịnh Hạ Long" đã khắc họa một bức tranh biển đảo với sự đa dạng và độc đáo, ấn tượng khó có thể tìm thấy ở một nơi khác. Từ đó giúp quảng bá và mời gọi người đọc sớm một lần đặt chân đến địa danh này.

    (theo Ngọc Anh)

    khắc họathêu dệtđộc đáoquảng bá
  • Câu 9: Nhận biết

    Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “quyền lực”?

  • Câu 10: Nhận biết

    Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "gọn gàng"?

  • Câu 11: Thông hiểu

    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

    Dòng sông chảy rất (hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.

    Đáp án là:

    Dòng sông chảy rất (hiền hoà, hiền lành, hiền từ, hiền hậu) giữa hai bờ xanh mướt lúa ngô.

  • Câu 12: Vận dụng

    Xếp các từ sau vào ô thích hợp:

    Từ đồng nghĩa với "cắt"
    Từ đồng nghĩa với "to"
    Từ đồng nghĩa với "chăm"
    thái băm xẻo chém chặt cưa lớn khổng lồ bự chăm chỉ cần cù siêng năng cần mẫn
    Đáp án đúng là:
    Từ đồng nghĩa với "cắt"
    thái băm xẻo chém chặt cưa
    Từ đồng nghĩa với "to"
    lớn khổng lồ bự
    Từ đồng nghĩa với "chăm"
    chăm chỉ cần cù siêng năng cần mẫn
  • Câu 13: Vận dụng

    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

    Mùa xuân đã đến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa (thay da đổi thịt, đổi mới, đổi thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh), tất cả lại vươn về phía ánh sáng mà (sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh năm đẻ bảy), nảy nở với một sức mạnh khôn cùng.

    Đáp án là:

    Mùa xuân đã đến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa (thay da đổi thịt, đổi mới, đổi thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh), tất cả lại vươn về phía ánh sáng mà (sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh năm đẻ bảy), nảy nở với một sức mạnh khôn cùng.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức Tuần 6 Thứ 5 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo