Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức Tuần 7 Thứ 4

Mô tả thêm: HS kết hợp sử dụng SGK, đọc văn bản NHỮNG NGỌN NÚI NÓNG RẪY khi làm bài. Các câu hỏi đọc hiểu văn bản, sẽ tích hợp thêm nội dung về Từ đa nghĩa và Từ đồng nghĩa.
  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 11 câu
  • Số điểm tối đa: 11 điểm
Bắt đầu làm bài
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Lớp vỏ ngoài cùng của Trái Đất có đặc điểm gì?

  • Câu 2: Thông hiểu

    Tác giả đã so sánh các lớp cấu tạo nên Trái Đất với sự vật nào?

  • Câu 3: Nhận biết

    Núi lửa phân bổ ở đâu trên Trái Đât?

  • Câu 4: Thông hiểu

    Tìm chi tiết miêu tả hoạt động của ngọn núi lửa.

    (Đúng điền Đ, sai điền S vào chỗ rống trước mỗi đáp án)

    S gây ra các kẽ nứt lớn trên mặt đất xung quanh

    Đ rít lên khe khẽ

    Đ phun khói, khí hoặc các đám mây tro

    S nổ với tiếng động kinh hoàng

    Đáp án là:

    (Đúng điền Đ, sai điền S vào chỗ rống trước mỗi đáp án)

    S gây ra các kẽ nứt lớn trên mặt đất xung quanh

    Đ rít lên khe khẽ

    Đ phun khói, khí hoặc các đám mây tro

    S nổ với tiếng động kinh hoàng

  • Câu 5: Nhận biết

    Những ngọn núi lửa có hình dáng như thế nào?

    (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 6: Nhận biết

    Theo em, "những ngọn núi nóng rẫy" là sự vật gì?

  • Câu 7: Nhận biết

    Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của mac-ma.

  • Câu 8: Thông hiểu

    Xếp các từ sau vào ô thích hợp:

    Từ đồng nghĩa với "cho"
    Từ đồng nghĩa với "chết"
    Từ đồng nghĩa với "bố"
    tặng biếu đưa từ trần ra đi hi sinh nghẻo cha tía ba bọ
    Đáp án đúng là:
    Từ đồng nghĩa với "cho"
    tặng biếu đưa
    Từ đồng nghĩa với "chết"
    từ trần ra đi hi sinh nghẻo
    Từ đồng nghĩa với "bố"
    cha tía ba bọ
  • Câu 9: Thông hiểu

    Từ "mũi" trong câu văn nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

  • Câu 10: Vận dụng

    Điền từ đồng nghĩa với màu đen vào chỗ trống (theo mẫu):

    M: vải thâm

    gạo cẩm||nêp cẩmđũa mun
    mắt huyềnngựa ô
    chó mựcmèo mun
    Đáp án là:

    M: vải thâm

    gạo cẩm||nêp cẩmđũa mun
    mắt huyềnngựa ô
    chó mựcmèo mun
  • Câu 11: Thông hiểu

    Từ "bụng" trong câu văn nào sau đây được dùng với nghĩa gốc?

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức Tuần 7 Thứ 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo