Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Các nghĩa thông dụng của giới từ "out of"

Các nghĩa thông dụng của giới từ "out of"

Có thể nói trong tiếng Anh, việc sử dụng các giới từ không phải là dễ và có vô vàn các giới từ mang nhiều nghĩa khác nhau. Mỗi nước đều có những cách dùng giới từ riêng biệt, do đó mà ngay khi bắt đầu học môn Ngoại Ngữ, bạn cần phải chú ý đến cách dùng để tránh mắc sai lầm. Bài học hôm nay chúng ta sẽ nói về giới từ "out of" với nhiều nghĩa khác nhau.

50 tính từ có giới từ đi kèm thông dụng

Cách miêu tả vẻ đẹp của thế giới tự nhiên trong tiếng Anh

Một số sai lầm thường gặp khi sử dụng giới từ trong tiếng Anh

Các nghĩa thông dụng của giới từ "out of"

Thông thường trong tiếng Anh người ta không đặt ra những quy tắc nhất định cho gới từ, cùng một giới từ nhưng khi đi với các từ loại khác nhau sẽ tạo ra nghĩa khác nhau. Bài học hôm nay chúng ta sẽ nói về giới từ "out of" với nhiều nghĩa khác nhau.

Cùng một giới từ nhưng khi đi với các từ loại khác nhau sẽ tạo ra nghĩa khác nhau.

Ngoài, ở ngoài, ra ngoài

- Mr Green is out of town this week: Tuần này ông Green không ở trong thành phố

- Fish can survive for only a short time out of water: Cá chỉ sống được một thời gian ngắn khi lên khỏi mặt nước

Ra khỏi

To jump out of bed: Nhảy ra khỏi giường

To go out of the supermarket: Ra khỏi siêu thị

To storm out of the room: Lao ra khỏi phòng

The bird flew out of the cage: Chim bay ra khỏi lồng

Vì, do

To do something out of spite /malice: Làm điều gì do oán hận/ác ý

To help somebody out of pity /kindness /generosity: Giúp ai vì lòng thương hại/hảo tâm/rộng lượng

To ask out of curiosity: Hỏi vì tò mò.

Giới từ trong Tiếng Anh

Một số giới từ phổ biến trong tiếng Anh​

Trong số

To choose one out of six: Trong sáu cái chọn một

Bằng (chất liệu)

The sentry-box is made out of sheets of plywood: Vọng gác làm bằng những tấm ván ép

Không có, thiếu

To feel out of patience: Cảm thấy hết kiên nhẫn

To be out of work: Không có việc làm, thất nghiệp

To be out of sugar /coffee: Không có đường/cà phê

Thoát khỏi (một tình trạng)

These newspapers are out of order: Những tờ báo này không được sắp xếp ngăn nắp

He's still in hospital but out of danger: Ông ta vẫn còn nằm bệnh viện, nhưng đã qua cơn nguy kịch

Có (cái gì) là nguồn gốc; từ

A scene out of a play by Pinter: Một màn trong vở kịch của Pinter

To copy a recipe out of a cookbook: Chép một công thức từ một quyển sách dạy nấu ăn

To drink beer out of the can: Uống bia từ trong lon rút ra

Mất, hết

To cheat somebody out of his money: Lừa ai lấy hết tiền

Cách xa

The ship sank 10 miles out of Stockholm: Chiếc tàu đắm cách Stockholm 10 dặm

Không liên quan, không dính líu

It's a shady deed and I'm glad to be out of it: Đó là một việc làm mờ ám và tôi mừng là không dính líu vào

Out of it: lẻ loi, lạc lõng

She looks rather out of it - perhaps she finds it hard to mix with the press-gang: Trông cô ta hơi lạc lõng - có lẽ cô ta thấy khó hoà nhập được với lũ đầu gấu.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ vựng tiếng Anh

    Xem thêm