Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Chuyên đề Phương trình bậc nhất đối với sin và cos

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Mức độ: Trung bình
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Trong chương trình Toán 11, việc giải các phương trình bậc nhất chứa sin và cos là một trong những dạng toán cơ bản nhưng có nhiều biến thể và dễ gây nhầm lẫn nếu không nắm vững phương pháp. Bài viết chuyên đề phương trình bậc nhất đối với sin và cos sẽ giúp bạn hệ thống kiến thức lý thuyết, cung cấp phương pháp giải chi tiết, bài tập minh họa và các lưu ý thường gặp để bạn học tốt hơn phần phương trình lượng giác lớp 11.

A. Bài tập Phương trình bậc nhất đối với sin và cos

Dạng 2.1 Không cần biến đổi

Câu 1. Tập xác định của hàm số sau y =
\frac{tan2x}{\sqrt{3}sin2x - cos2x}\(y = \frac{tan2x}{\sqrt{3}sin2x - cos2x}\).

A. D\mathbb{= R}\backslash\left\{
\frac{\pi}{4} + k\frac{\pi}{2};\frac{\pi}{12} +
k\frac{\pi}{2};k\mathbb{\in Z} \right\}\(D\mathbb{= R}\backslash\left\{ \frac{\pi}{4} + k\frac{\pi}{2};\frac{\pi}{12} + k\frac{\pi}{2};k\mathbb{\in Z} \right\}\).              B. D\mathbb{= R}\backslash\left\{ \frac{\pi}{6} +
k\frac{\pi}{2};\frac{\pi}{5} + k\frac{\pi}{2};k\mathbb{\in Z}
\right\}\(D\mathbb{= R}\backslash\left\{ \frac{\pi}{6} + k\frac{\pi}{2};\frac{\pi}{5} + k\frac{\pi}{2};k\mathbb{\in Z} \right\}\).

C. D\mathbb{= R}\backslash\left\{
\frac{\pi}{4} + k\frac{\pi}{2};k\frac{\pi}{2};k\mathbb{\in Z}
\right\}\(D\mathbb{= R}\backslash\left\{ \frac{\pi}{4} + k\frac{\pi}{2};k\frac{\pi}{2};k\mathbb{\in Z} \right\}\).                        D. D\mathbb{=
R}\backslash\left\{ \frac{\pi}{3} + k\frac{\pi}{2};\frac{\pi}{12} +
k\frac{\pi}{2};k\mathbb{\in Z} \right\}\(D\mathbb{= R}\backslash\left\{ \frac{\pi}{3} + k\frac{\pi}{2};\frac{\pi}{12} + k\frac{\pi}{2};k\mathbb{\in Z} \right\}\).

Câu 2. Phương trình \sqrt{3}sin2x - cos2x
= 2\(\sqrt{3}sin2x - cos2x = 2\) có tập nghiệm là

A. S = \left\{ {\frac{\pi }{3} + \frac{{k\pi }}{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\(S = \left\{ {\frac{\pi }{3} + \frac{{k\pi }}{2}|k \in \mathbb{Z}} \right\}\).                                                  B. S = \left\{ \frac{2\pi}{3} + k2\pi|k\mathbb{\in Z}
\right\}\(S = \left\{ \frac{2\pi}{3} + k2\pi|k\mathbb{\in Z} \right\}\).

C. S = \left\{ \frac{\pi}{3} +
k\pi|k\mathbb{\in Z} \right\}\(S = \left\{ \frac{\pi}{3} + k\pi|k\mathbb{\in Z} \right\}\).                    D. S
= \left\{ \frac{5\pi}{12} + k\pi|k\mathbb{\in Z} \right\}\(S = \left\{ \frac{5\pi}{12} + k\pi|k\mathbb{\in Z} \right\}\).

Câu 3. Tất cả các nghiệm của phương trình \sin x + \sqrt{3}\cos x = 1\(\sin x + \sqrt{3}\cos x = 1\) là:

A. x = \frac{\pi}{6} + k2\pi\(x = \frac{\pi}{6} + k2\pi\), k\mathbb{\in Z}\(k\mathbb{\in Z}\).                       B. \left\lbrack \begin{matrix}x = - \dfrac{\pi}{6} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi}{2} + k2\pi \\\end{matrix} \right.\(\left\lbrack \begin{matrix}x = - \dfrac{\pi}{6} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi}{2} + k2\pi \\\end{matrix} \right.\), k\mathbb{\in Z}\(k\mathbb{\in Z}\).

C. x = \frac{5\pi}{6} + k\pi\(x = \frac{5\pi}{6} + k\pi\), k\mathbb{\in Z}\(k\mathbb{\in Z}\).                       D. x = \frac{5\pi}{6} + k2\pi\(x = \frac{5\pi}{6} + k2\pi\), k\mathbb{\in Z}\(k\mathbb{\in Z}\).

Câu 4. Tất cả các họ nghiệm của phương trình \sin x + \cos x = 1\(\sin x + \cos x = 1\)

A. \left\lbrack \begin{matrix}
x = k2\pi \\
x = \frac{\pi}{2} + k2\pi \\
\end{matrix} \right.\(\left\lbrack \begin{matrix} x = k2\pi \\ x = \frac{\pi}{2} + k2\pi \\ \end{matrix} \right.\), k\mathbb{\in Z}\(k\mathbb{\in Z}\).                        B. x = k2\pi\(x = k2\pi\), k\mathbb{\in Z}\(k\mathbb{\in Z}\).

C. x = \frac{\pi}{4} + k2\pi\(x = \frac{\pi}{4} + k2\pi\), k\mathbb{\in Z}\(k\mathbb{\in Z}\).                          D. \left\lbrack \begin{matrix}x = \dfrac{\pi}{4} + k2\pi \\x = - \dfrac{\pi}{4} + k2\pi \\\end{matrix} \right.\(\left\lbrack \begin{matrix}x = \dfrac{\pi}{4} + k2\pi \\x = - \dfrac{\pi}{4} + k2\pi \\\end{matrix} \right.\), k\mathbb{\in Z}\(k\mathbb{\in Z}\).

Câu 5. Phương trình \sin x + \sqrt{3}\cos
x = 1\(\sin x + \sqrt{3}\cos x = 1\) có tập nghiệm là:

A. \left\{ - \frac{\pi}{6} + k\pi; -
\frac{\pi}{2} + k\pi \right\}\(\left\{ - \frac{\pi}{6} + k\pi; - \frac{\pi}{2} + k\pi \right\}\), với k \in \mathbb{Z}\(k \in \mathbb{Z}\).                  B. \left\{ - \frac{\pi}{6} + k2\pi;\frac{\pi}{2} +
k2\pi \right\}\(\left\{ - \frac{\pi}{6} + k2\pi;\frac{\pi}{2} + k2\pi \right\}\), với k \in
\mathbb{Z}\(k \in \mathbb{Z}\)

C. \left\{ - \frac{\pi}{6} + k2\pi; -
\frac{\pi}{2} + k2\pi \right\}\(\left\{ - \frac{\pi}{6} + k2\pi; - \frac{\pi}{2} + k2\pi \right\}\), với k \in \mathbb{Z}\(k \in \mathbb{Z}\).               D. \left\{ \frac{7\pi}{6} + k2\pi;\frac{\pi}{2} +
k2\pi \right\}\(\left\{ \frac{7\pi}{6} + k2\pi;\frac{\pi}{2} + k2\pi \right\}\), với k \in
\mathbb{Z}\(k \in \mathbb{Z}\)

Dạng 2.2 Cần biến đổi

Câu 7. Giải phương trình 2sin^{2}x +
\sqrt{3}sin2x = 3\(2sin^{2}x + \sqrt{3}sin2x = 3\)

A. x = - \frac{\pi}{3} + k\pi\(x = - \frac{\pi}{3} + k\pi\).                          B. x = \frac{\pi}{3} + k\pi\(x = \frac{\pi}{3} + k\pi\).

C. x = \frac{2\pi}{3} + k\pi\(x = \frac{2\pi}{3} + k\pi\).                            D. x = \frac{5\pi}{3} + k\pi\(x = \frac{5\pi}{3} + k\pi\).

Câu 8. Giải phương trình \sqrt{3}\cos\left( x + \frac{\pi}{2} \right) +
\sin\left( x - \frac{\pi}{2} \right) = 2sin2x.\(\sqrt{3}\cos\left( x + \frac{\pi}{2} \right) + \sin\left( x - \frac{\pi}{2} \right) = 2sin2x.\)

A. \left\lbrack \begin{matrix}
x = \frac{\pi}{18} + k\frac{2\pi}{3} \\
x = - \frac{\pi}{18} + k\frac{2\pi}{3} \\
\end{matrix} \right.\ ,\ k\mathbb{\in Z}.\(\left\lbrack \begin{matrix} x = \frac{\pi}{18} + k\frac{2\pi}{3} \\ x = - \frac{\pi}{18} + k\frac{2\pi}{3} \\ \end{matrix} \right.\ ,\ k\mathbb{\in Z}.\)                        B. \left\lbrack \begin{matrix}
x = \frac{5\pi}{6} + k2\pi \\
x = \frac{\pi}{18} + k\frac{2\pi}{3} \\
\end{matrix} \right.\ ,\ k\mathbb{\in Z}.\(\left\lbrack \begin{matrix} x = \frac{5\pi}{6} + k2\pi \\ x = \frac{\pi}{18} + k\frac{2\pi}{3} \\ \end{matrix} \right.\ ,\ k\mathbb{\in Z}.\)

C. \left\lbrack \begin{matrix}
x = \frac{7\pi}{6} + k2\pi \\
x = - \frac{\pi}{18} + k\frac{2\pi}{3} \\
\end{matrix} \right.\ ,\ k\mathbb{\in Z}.\(\left\lbrack \begin{matrix} x = \frac{7\pi}{6} + k2\pi \\ x = - \frac{\pi}{18} + k\frac{2\pi}{3} \\ \end{matrix} \right.\ ,\ k\mathbb{\in Z}.\)                        D. \left\lbrack \begin{matrix}
x = \frac{5\pi}{6} + k2\pi \\
x = \frac{7\pi}{6} + k2\pi \\
\end{matrix} \right.\ ,\ k\mathbb{\in Z}.\(\left\lbrack \begin{matrix} x = \frac{5\pi}{6} + k2\pi \\ x = \frac{7\pi}{6} + k2\pi \\ \end{matrix} \right.\ ,\ k\mathbb{\in Z}.\)

Câu 9. Nghiệm của phương trình sin^{2}x +
\sqrt{3}\sin x\cos x = 1\(sin^{2}x + \sqrt{3}\sin x\cos x = 1\) là:

A. x = \frac{\pi}{6} + k2\pi;x =
\frac{5\pi}{6} + k2\pi\(x = \frac{\pi}{6} + k2\pi;x = \frac{5\pi}{6} + k2\pi\).                       B. x =
\frac{\pi}{2} + k2\pi;x = \frac{\pi}{6} + k2\pi\(x = \frac{\pi}{2} + k2\pi;x = \frac{\pi}{6} + k2\pi\).

C. x = - \frac{\pi}{6} + k2\pi;x = -
\frac{5\pi}{6} + k2\pi\(x = - \frac{\pi}{6} + k2\pi;x = - \frac{5\pi}{6} + k2\pi\).                  D. x =
\frac{\pi}{2} + k\pi;x = \frac{\pi}{6} + k\pi\(x = \frac{\pi}{2} + k\pi;x = \frac{\pi}{6} + k\pi\).

Câu 10. Phương trình \sin x + \cos x =
\sqrt{2}sin5x\(\sin x + \cos x = \sqrt{2}sin5x\) có nghiệm là:

A. \left\lbrack \begin{matrix}
x = \frac{\pi}{4} + k\frac{\pi}{2} \\
x = \frac{\pi}{6} + k\frac{\pi}{3} \\
\end{matrix} \right.\(\left\lbrack \begin{matrix} x = \frac{\pi}{4} + k\frac{\pi}{2} \\ x = \frac{\pi}{6} + k\frac{\pi}{3} \\ \end{matrix} \right.\).                           B. \left\lbrack \begin{matrix}
x = \frac{\pi}{12} + k\frac{\pi}{2} \\
x = \frac{\pi}{24} + k\frac{\pi}{3} \\
\end{matrix} \right.\(\left\lbrack \begin{matrix} x = \frac{\pi}{12} + k\frac{\pi}{2} \\ x = \frac{\pi}{24} + k\frac{\pi}{3} \\ \end{matrix} \right.\).

C. \left\lbrack \begin{matrix}
x = \frac{\pi}{16} + k\frac{\pi}{2} \\
x = \frac{\pi}{8} + k\frac{\pi}{3} \\
\end{matrix} \right.\(\left\lbrack \begin{matrix} x = \frac{\pi}{16} + k\frac{\pi}{2} \\ x = \frac{\pi}{8} + k\frac{\pi}{3} \\ \end{matrix} \right.\).                           D. \left\lbrack \begin{matrix}
x = \frac{\pi}{18} + k\frac{\pi}{2} \\
x = \frac{\pi}{9} + k\frac{\pi}{3} \\
\end{matrix} \right.\(\left\lbrack \begin{matrix} x = \frac{\pi}{18} + k\frac{\pi}{2} \\ x = \frac{\pi}{9} + k\frac{\pi}{3} \\ \end{matrix} \right.\).

Dạng 2.3 Có điều kiện của nghiệm

Dạng 2.3.1 Điều kiện nghiệm

Câu 13. Số nghiệm của phương trình \cos^{2}x - \sin2x = \sqrt{2} + \cos^{2}\left(\frac{\pi}{2} + x \right)\(\cos^{2}x - \sin2x = \sqrt{2} + \cos^{2}\left(\frac{\pi}{2} + x \right)\) trên khoảng (0;3\pi)\((0;3\pi)\)

A. 4.\(4.\)                  B. 1\(1\).                  C. 2\(2\).                     D. 3\(3\).

Câu 14. Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0;\pi)\((0;\pi)\) của phương trình:

\sqrt{2}cos3x = \sin x + \cos
x\(\sqrt{2}cos3x = \sin x + \cos x\).

A. 3\pi\(3\pi\).                   B. \frac{3\pi}{2}\(\frac{3\pi}{2}\).                    C. \pi\(\pi\).                        D. \frac{\pi}{2}\(\frac{\pi}{2}\).

Câu 15. Tính tổng T\(T\) các nghiệm của phương trình \cos^{2}x - \sin2x = \sqrt{2}+ sin^{2}x\(\cos^{2}x - \sin2x = \sqrt{2}+ sin^{2}x\) trên khoảng (0;2\pi).\((0;2\pi).\)

A. T = \frac{3\pi}{4}.\(T = \frac{3\pi}{4}.\)                    B. T = \frac{7\pi}{8}.\(T = \frac{7\pi}{8}.\)            C. T = \frac{21\pi}{8}.\(T = \frac{21\pi}{8}.\)                  D. T = \frac{11\pi}{4}.\(T = \frac{11\pi}{4}.\)

Dạng 2.3.2 Định m để phương trình có nghiệm

Câu 25. Tìm điều kiện cần và đủ của a,b,\(a,b,\) c\(c\) để phương trình asinx + bcosx = c\(asinx + bcosx = c\) có nghiệm?

A. a^{2} + b^{2} > c^{2}\(a^{2} + b^{2} > c^{2}\)                                     B. a^{2} + b^{2} \leq c^{2}\(a^{2} + b^{2} \leq c^{2}\)

C. a^{2} + b^{2} = c^{2}\(a^{2} + b^{2} = c^{2}\)                                     D. a^{2} + b^{2} \geq c^{2}\(a^{2} + b^{2} \geq c^{2}\)

Câu 26. Tìm m\(m\) để phương trình 3\sin x - 4\cos x = 2m\(3\sin x - 4\cos x = 2m\) có nghiệm?

A. - \frac{5}{2} < m \leq
\frac{5}{2}\(- \frac{5}{2} < m \leq \frac{5}{2}\)                             B. m \leq -
\frac{5}{2}\(m \leq - \frac{5}{2}\)

C. m \geq \frac{5}{2}\(m \geq \frac{5}{2}\)                                         D. - \frac{5}{2} \leq m \leq \frac{5}{2}\(- \frac{5}{2} \leq m \leq \frac{5}{2}\)

B. Đáp án Chuyên đề Phương trình bậc nhất đối với sin và cos

Dạng 2.1 Không cần biến đổi

Câu 1. Chọn A

Điều kiện \left\{ \begin{matrix}2x \neq \dfrac{\pi}{2} + k\pi \\\sqrt{3}sin2x - cos2x \neq 0 \\\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}x \neq \dfrac{\pi}{4} + k\dfrac{\pi}{2} \\x \neq \dfrac{\pi}{12} + k\dfrac{\pi}{2} \\\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix}2x \neq \dfrac{\pi}{2} + k\pi \\\sqrt{3}sin2x - cos2x \neq 0 \\\end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}x \neq \dfrac{\pi}{4} + k\dfrac{\pi}{2} \\x \neq \dfrac{\pi}{12} + k\dfrac{\pi}{2} \\\end{matrix} \right.\).

Vậy, tập xác định của hàm số là D\mathbb{= R}\backslash\left\{ \frac{\pi}{4} +
k\frac{\pi}{2};\frac{\pi}{12} + k\frac{\pi}{2};k\mathbb{\in Z}
\right\}\(D\mathbb{= R}\backslash\left\{ \frac{\pi}{4} + k\frac{\pi}{2};\frac{\pi}{12} + k\frac{\pi}{2};k\mathbb{\in Z} \right\}\).

Câu 2.

Ta có: \sqrt{3}sin2x - cos2x =
2\(\sqrt{3}sin2x - cos2x = 2\)

\Leftrightarrow \dfrac{\sqrt{3}}{2}\sin2x- \dfrac{1}{2}\cos2x = 1\left\lbrack \begin{matrix}x = - 1 \\x = \dfrac{3 - \sqrt{13}}{2} \\x = \dfrac{3 + \sqrt{13}}{2} \\\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow \dfrac{\sqrt{3}}{2}\sin2x- \dfrac{1}{2}\cos2x = 1\left\lbrack \begin{matrix}x = - 1 \\x = \dfrac{3 - \sqrt{13}}{2} \\x = \dfrac{3 + \sqrt{13}}{2} \\\end{matrix} \right.\)

\Leftrightarrow 2x - \frac{\pi}{6} =
\frac{\pi}{2} + k2\pi \Leftrightarrow x = \frac{\pi}{3} + k\pi\(\Leftrightarrow 2x - \frac{\pi}{6} = \frac{\pi}{2} + k2\pi \Leftrightarrow x = \frac{\pi}{3} + k\pi\) \left( k\mathbb{\in Z} \right)\(\left( k\mathbb{\in Z} \right)\).

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = \left\{ \frac{\pi}{3} + k\pi|k\mathbb{\in Z}
\right\}\(S = \left\{ \frac{\pi}{3} + k\pi|k\mathbb{\in Z} \right\}\).

Câu 3.

Ta có \sin x + \sqrt{3}\cos x = 1\Leftrightarrow \sin\left( x + \dfrac{\pi}{3} \right) = \dfrac{1}{2}\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = - \dfrac{\pi}{6} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi}{2} + k2\pi \\\end{matrix} \right.\(\sin x + \sqrt{3}\cos x = 1\Leftrightarrow \sin\left( x + \dfrac{\pi}{3} \right) = \dfrac{1}{2}\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = - \dfrac{\pi}{6} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi}{2} + k2\pi \\\end{matrix} \right.\), k\mathbb{\in Z}\(k\mathbb{\in Z}\).

Vậy tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là \left\lbrack \begin{matrix}x = - \dfrac{\pi}{6} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi}{2} + k2\pi \\\end{matrix} \right.\(\left\lbrack \begin{matrix}x = - \dfrac{\pi}{6} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi}{2} + k2\pi \\\end{matrix} \right.\), k\mathbb{\in Z}\(k\mathbb{\in Z}\).

Câu 4.

Ta có: \sin x + \cos x = 1
\Leftrightarrow \sqrt{2}\sin\left( x + \frac{\pi}{4} \right) =
1\(\sin x + \cos x = 1 \Leftrightarrow \sqrt{2}\sin\left( x + \frac{\pi}{4} \right) = 1\)

\Leftrightarrow \sin\left( x +
\frac{\pi}{4} \right) = \frac{1}{\sqrt{2}} \Leftrightarrow \sin\left( x
+ \frac{\pi}{4} \right) = \sin\frac{\pi}{4}\(\Leftrightarrow \sin\left( x + \frac{\pi}{4} \right) = \frac{1}{\sqrt{2}} \Leftrightarrow \sin\left( x + \frac{\pi}{4} \right) = \sin\frac{\pi}{4}\)

\Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}x + \dfrac{\pi}{4} = \dfrac{\pi}{4} + k2\pi \\x + \dfrac{\pi}{4} = \dfrac{3\pi}{4} + k2\pi \\\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = k2\pi \\x = \dfrac{\pi}{2} + k2\pi \\\end{matrix} \right.\ \left( k\mathbb{\in Z} \right)\(\Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}x + \dfrac{\pi}{4} = \dfrac{\pi}{4} + k2\pi \\x + \dfrac{\pi}{4} = \dfrac{3\pi}{4} + k2\pi \\\end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = k2\pi \\x = \dfrac{\pi}{2} + k2\pi \\\end{matrix} \right.\ \left( k\mathbb{\in Z} \right)\).

Câu 5.

Ta có \sin x + \sqrt{3}\cos x =
1\(\sin x + \sqrt{3}\cos x = 1\)

\Leftrightarrow \frac{1}{2}\sin x +
\frac{\sqrt{3}}{2}\cos x = \frac{1}{2} \Leftrightarrow \sin\left( x +
\frac{\pi}{3} \right) = \sin\frac{\pi}{6}\(\Leftrightarrow \frac{1}{2}\sin x + \frac{\sqrt{3}}{2}\cos x = \frac{1}{2} \Leftrightarrow \sin\left( x + \frac{\pi}{3} \right) = \sin\frac{\pi}{6}\)

\Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}x + \dfrac{\pi}{3} = \dfrac{\pi}{6} + k2\pi \\x + \dfrac{\pi}{3} = \pi - \dfrac{\pi}{6} + k2\pi \\\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = - \dfrac{\pi}{6} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi}{2} + k2\pi \\\end{matrix} \right.\ \left( k \in \mathbb{Z} \right)\(\Leftrightarrow \left\lbrack\begin{matrix}x + \dfrac{\pi}{3} = \dfrac{\pi}{6} + k2\pi \\x + \dfrac{\pi}{3} = \pi - \dfrac{\pi}{6} + k2\pi \\\end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}x = - \dfrac{\pi}{6} + k2\pi \\x = \dfrac{\pi}{2} + k2\pi \\\end{matrix} \right.\ \left( k \in \mathbb{Z} \right)\).

Câu 6.

Ta có:

\sin3x + \cos3x = \sqrt{2} \Leftrightarrow\cos\left( 3x - \frac{\pi}{4} \right) = 1\(\sin3x + \cos3x = \sqrt{2} \Leftrightarrow\cos\left( 3x - \frac{\pi}{4} \right) = 1\)

\Leftrightarrow 3x - \frac{\pi}{4} =
k2\pi \Leftrightarrow x = \frac{\pi}{12} + k\frac{2\pi}{3},k\mathbb{\in
Z}\(\Leftrightarrow 3x - \frac{\pi}{4} = k2\pi \Leftrightarrow x = \frac{\pi}{12} + k\frac{2\pi}{3},k\mathbb{\in Z}\).

Toàn bộ nội dung đã sẵn sàng! Nhấn Tải về để tải đầy đủ tài liệu.

-------------------------------------------------------

Hy vọng thông qua bài viết về chuyên đề phương trình bậc nhất đối với sin và cos, bạn đã có thêm công cụ để tiếp cận và giải hiệu quả các dạng toán lượng giác phổ biến trong chương trình Toán 11. Đừng quên luyện tập thường xuyên và kết hợp lý thuyết với thực hành để nắm chắc kiến thức, từ đó sẵn sàng chinh phục các bài kiểm tra và kỳ thi quan trọng.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Lý thuyết Toán 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm