Danh động từ và động từ nguyên thể
Danh động từ và động từ nguyên thể là tài liệu quan trọng trong quá trình học tập Tiếng Anh mà VnDoc muốn gửi tới các bạn. Tài liệu gồm phần ngữ pháp tổng hợp về danh động từ (the gerunds), động từ nguyên thể (the infinitives) và bài tập thực hành có đáp án giúp các bạn nắm chắc kiến thức. Mời các bạn tham khảo.
Danh động từ và động từ nguyên thể
1. Danh động từ (V-ing) - The gerunds
a. Cách sử dụng của Danh động từ:
- Là chủ ngữ của câu: dancing bored him
- Bổ ngữ của động từ: her hobby is painting
- Là bổ ngữ: seeing is believing
- Sau giới từ: he was accused of smuggling
- Sau một vài động từ
b. Một số động từ thường theo sau bằng một Danh động từ: Verb + V-ing
- admit: thừa nhận - avoid: tránh - consider: xem xét
- delay: hoãn - deny: phủ nhận - detest: ghét
- dislike: không thích - enjoy: thích - finish: kết thúc
- imagine: tưởng tượng - keep: giữ - mind: quan tâm
- miss: trễ, lỡ - risk: liều, mạo hiểm - postpone: hoãn
- practice: luyện tập
Ex: My father enjoys listening to classical music.
Finally, the thief admitted stealing my bicycle.
c. Một số cụm động từ được theo sau bằng danh động từ:
- be used to / get used to: quen với / trở nên quen với việc gì
- be worth: đáng gia
- be busy: bận rộn
- can’t bear / can’t stand: không chịu đựng được
- can’t help: không thể không
- would you mind
- it’s no use / it’s no good: vô ích
- look forward to: mong đợi
Ex: I couldn’t help laughing when hearing his story.
Would you mind typing this letter?
d. Danh động từ đi sau các giới từ
Ex: He is fond of jogging in the morning.
2. Động từ nguyên thể có “to” (The infinitives)
a. Một số động từ thường theo sau bằng động từ nguyên mẫu có “to”: Verb + to do
- agree: đồng ý - arrange: sắp xếp - beg: van nài, van xin
- decide: quyết định - demand: yêu cầu - fail: thất bại
- hope: hy vọng - intend: dự định - learn: học
- plan: lên kế hoạch - prepare: chuẩn bị - pretend: giả vờ
- prmise: hứa - refuse: từ chối - seem: hình như
- want: mong muốn - wish: ước muốn - would like
Ex: I hope to be your good friend.
We decided to go for a walk in the forest.
b. Một số động từ theo sau bằng tân ngữ + động từ nguyên mẫu có “to”:
- advise: khuyên - ask: hỏi - allow: cho phép
- encourage: động viên - expect: mong đợi - permit: cho phép
- persuade: thuyết phục - order: ra lệnh - recommend: đề nghị
- request: yêu cầu - tell: bảo
Ex: My parents allowed me to go out with my friends last night.
I recommend you to do what he said.