Đáp án đề thi tiếng Anh vào lớp 10 trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ, Hà Nội
Mời bạn đọc tham gia nhóm Facebook: Tài liệu học tập lớp 10 để tham khảo thêm nhiều tài liệu hữu ích, chuẩn bị tốt cho năm học 2020 - 2021 lớp 10 các môn khác nhau hiệu quả.
Sáng 04/07/2020, trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ, Đại học Ngoại Ngữ - ĐHQGHN chính thức tuyển sinh vào lớp 10 năm 2020 - 2021. Đề thi vào 10 môn tiếng Anh có đáp án với lượng kiến thức bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 9 chương trình mới của bộ GD&ĐT giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.
Đáp án đề thi Đánh giá năng lực Ngoại Ngữ tuyển sinh lớp 10
I. Đáp án Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh THPT Chuyên Ngoại Ngữ
9h Sáng nay bắt đầu làm bài thi ĐGNL Ngoại Ngữ tiếng Anh.
Mời bạn đọc bấm chọn "Lưu bài viết" và F5 liên tục để có thể cập nhật Đề thi & Đáp án nhanh nhất.
II. Tra cứu phòng thi và số báo danh Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyên Ngoại ngữ ngày 04/7/2020
Các học sinh truy cập vào đường link: http://ulis.vnu.edu.vn/tra-cuu-phong-thi-va-so-bao-danh-ky-thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-thpt-chuyen-ngoai-ngu-ngay-04-7-2020/ để theo dõi chi tiết.
Nếu có sai sót về Môn thi, Ngành đăng ký, Họ tên, Giới tính, Ngày sinh, thí sinh nhắn tin đề nghị sửa thông tin gửi tới số điện thoại 0979292969 (nội dung gồm: số báo danh, số hồ sơ, họ tên, ngày sinh và nội dung đề nghị sửa) hoặc đến trực tiếp phòng Đào tạo, 107 nhà A1 Trường ĐH Ngoại Ngữ – ĐHQGHN từ ngày 29/6/2020 đến hết ngày 01/7/2020.
Lưu ý:
- Nhà trường không gửi giấy báo dự thi
- Thí sinh Không cần mang theo giấy tờ tùy thân để vào phòng thi
- Thí sinh mang theo bút chì 2B, tẩy để làm bài trắc nghiệm, bút mực để làm bài tự luận.
III. Cấu trúc đề thi ĐGNL Ngoại Ngữ năm 2020
Thời gian làm bài: 120 phút
Số phần thi: 2
Tổng số câu hỏi: 80 câu hỏi + 1 phần viết tự luận gồm 1 câu hỏi
Dạng câu hỏi: Trắc nghiệm 4 lựa chọn và tự luận
Hình thức làm bài: Viết trên giấy
Phần thi | Bài thi | Mô tả câu hỏi | Yêu cầu đối với thí sinh | Số câu hỏi | Kiến thức, kỹ năng được đánh giá |
Phần thi trắc nghiệm | Cách phát âm của âm vị trong từ | Mỗi câu hỏi gồm 04 lựa chọn A, B, C, D. Mỗi lựa chọn là một từ có 1 phầnđược gạch chân. 03 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm giống nhau và 01 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại. | Chọn 01 trong 04 lựa chọn có phần gạch chân có cách phát âm khác với những lựa chọn còn lại. | 05 | Khả năng xác định cách phát âm hoặc trường độ của các âm vị nguyên âm hoặc phụ âm trong từ tiếng Anh. |
Trọng âm của từ | Mỗi câu hỏi gồm 04 lựa chọn A, B, C, D. Mỗi lựa chọn là 01 từ. 03 lựa chọn có vị trí trọng âm giống nhau và 01 lựa chọn còn lại có vị trí trọng âm khác với những lựa chọn khác. | Chọn 01 từ trong 04 từ đã cho có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại. | 05 | Khả năng xác định trọng âm (chính và phụ) trong đơn vị từ tiếng Anh. | |
Tìm từ/cụm từ Đồng nghĩa | Mỗi câu hỏi gồm01 câu với 01 từ hoặc cụm từ được gạch chân. Tương ứng với phần gạch chân là 04 lựa chọn A, B, C, D trong đó01 lựa chọn đồng nghĩavới từ/cụm từ được gạch chân. | Chọn 01 từ hoặc cụm từ trong 04 lựa chọn đồng nghĩa với từ/cụm từ được gạch chân trong câu hỏi. | 03 | Khả năng hiểu nghĩa và xác định từ/cụm từ đồng nghĩatrong tiếng Anh | |
Tìm từ/cụm từ Trái nghĩa | Mỗi câu hỏi gồm01 câu với 01 từ hoặc cụm từ được gạch chân. Tương ứng với phần gạch chân là 04 lựa chọn A, B, C, D trong đó01 lựa chọn trái nghĩa với từ/cụm từ được gạch chân. | Chọn 01 từ hoặc cụm từ trong 04 lựa chọn trái nghĩa với từ/cụm từ được gạch chân trong câu hỏi. | 03 | Khả năng hiểu nghĩa và xác định từ/cụm từ trái nghĩa trong tiếng Anh | |
Tìm lỗi sai | Mỗi câu hỏi gồm01 câu với 04 từ/cụm từ được gạch chân theo thứ tự ký hiệu A, B, C và D. Trong 04 phần được gạch chân có 01 phần gạch chân có chứa lỗi sai. | Chọn 01 phần gạch chân trong 04 lựa chọn có chứa lỗi sai. | 06 | Khả năng xác định lỗi sai trong câu tiếng Anh. | |
Hoàn thành câu | Mỗi câu hỏi gồm01 câu với 01 chỗ trống. Tương ứng với chỗ trống là 04 lựa chọn A, B, C, D để hoàn câu. | Chọn 01 từ hoặc cụm từ trong 04 lựa chọn để hoàn thành câu. | 10 | Khả năng hiểu nghĩa và xác định chức năng của từ/cụm từ trong câu. | |
Điền từ | 01 đoạn văn có độ dài từ 200-300 từ với08 chỗ trống được đánh số theo thứ tự. Dưới đoạn văn có 8 câu hỏi tương ứng với các chỗ trống đó. Mỗi câu hỏi có 04 lựa chọn A, B, C, D là các từ hoặc cụm từ có thể điền vào các chỗ trống. | Chọn 01 lựa chọn đúng trong 04 lựa chọn cho sẵn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn. | 08 | Kiến thức về từ vựng, ngữ pháp trong mệnh đề, câu và diễn ngôn tiếng Anh. | |
Bài đọc 1 | 01 bài đọc có độ dài khoảng 250-400 từ. Dưới bài đọc có 8 câu hỏi đánh số theo thứ tự. Mỗi câu hỏi bao gồm 04 lựa chọn A, B, C, D. | Đọc đoạn văn và trả lời 8 câu hỏi kèm theo. | 08 | Khả năng đọc văn bản tiếng Anh lấy ý chính, xác định cấu trúc, hiểu mục đích, thái độ, quan điểm của tác giả, hiểu thông tin chi tiết, nghĩa của từvà cụm từ, tham chiếu, hàm ngôn, suy diễn qua ngữ cảnh. | |
Bài đọc 2 | 01 bài đọc có độ dài khoảng 250-400 từ. Dưới bài đọc có 8 câu hỏi đánh số theo thứ tự. Mỗi câu hỏi bao gồm 04 lựa chọn A, B, C, D. | Đọc đoạn văn và trả lời 8 câu hỏi kèm theo. | 08 | Khả năng đọc văn bản tiếng Anh lấy ý chính, xác định cấu trúc, hiểu mục đích, thái độ, quan điểm của tác giả, hiểu thông tin chi tiết, nghĩa của từ và cụm từ, tham chiếu, hàm ngôn, suy diễn qua ngữ cảnh. | |
Hoàn thành Hội thoại | Mỗi câu hỏi gồm 01 hội thoại có 02 lượt lời (01 lời nói và 01 lời đáp), trong đó lời nói hoặc lời đáp có 01 chỗ trống. Dưới hội thoại có 04 lựa chọn A, B, C, D là các cụm từ hoặc câu có độ dài tương tự nhau. 01 trong 04 lựa chọn có thể điền vào chỗ trống. | Chọn 01 lựa chọn đúng ở mỗi câu hỏi để điền vào chỗ trống. | 05 | Kiến thức và khả năng hiểu nghĩa và sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp; Kiến thức và khả năng sử dụng những cặp thoại liền kề (adjacency pairs) phổ biến. | |
Sắp xếp Hội thoại | Mỗi câu hỏi gồm 01 đoạn hội thoại có 4-6 lượt lời bị xáo trộn thứ tự và được đánh dấu bằng chữ cái in thường a, b, c, d, e, f. Dưới hội thoại có 04 lựa chọn A, B, C, D là các cách sắp xếp các lượt lời theo trật tự khác nhau. 01 trong 04 lựa chọn là trật tự đúng của các lượt lời trong hội thoại đã cho. | Chọn 01 lựa chọn là trật tự đúng của các lượt lời trong hội thoại đã cho. | 05 | Kiến thức và khả năng hiểu nghĩa và sử dụng ngôn ngữ giao tiếp phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp; Khả năng hiểu suy diễn và hàm ngôn phù hợp với ngữ cảnh giao tiếp. | |
Viết lại câu | Mỗi câu hỏi gồm 01 câu hoặc cặp câu tiếng Anh đi kèm với 04 lựa chọn A, B, C, D là các cách diễn đạt khác nhau có liên quan đến câu hoặc cặp câu đó. 01 trong 04 lựa chọn đồng nghĩa hoặc cận nghĩa nhất với câu hoặc cặp câu đã cho. | Chọn câu đồng nghĩa hoặc cận nghĩa nhất với câu hoặc cặp câu đã cho trong câu hỏi. | 05 | Khả năng xác định câu đồng nghĩa hoặc cận nghĩa. | |
Kết hợp câu | Mỗi câu hỏi gồm 01 cặp câu tiếng Anh đi kèm với 04 lựa chọn A, B, C, D là các cách diễn đạt khác nhau có liên quan đến cặp câu đó. 01 trong 04 lựa chọn đồng nghĩa hoặc cận nghĩa nhất với cặp câu đã cho. | Chọn câu đồng nghĩa hoặc cận nghĩa nhất với cặp câu đã cho trong câu hỏi. | 05 | Khả năng hiểu nghĩa các câu đơn lẻ và mối liên hệ ngữ nghĩa giữa chúng; và khả năng kết hợp các câu đơn lẻ sử dụng cấu trúc câu phức và các liên từ phù hợp. | |
Hoàn thành bài luận | Một đoạn văn gồm 200-250 từ có 4 cụm từ hoặc câu bị bỏ trống và được đánh số theo thứ tự. Dưới bài luận có 04 câu hỏi tương ứng với các chỗ trống. Mỗi câu hỏi gồm 04 lựa chọn A, B, C, D là 01 cụm từ hoặc câu. 01 trong 04 lựa chọn có thể điền vào chỗ trống. | Chọn 01 cụm từ hoặc câu trong 04 lựa chọn cho sẵn trong mỗi câu hỏi để điền vào chỗ trống tương ứng trong bài luận đã cho. | 04 | Khả năng hiểu nghĩa diễn ngôn hoặc văn bản tiếng Anh; Kiến thức về cách phát triển ý trong một văn bản tiếng Anh. | |
Phần thi tự luận | Viết văn bản | Một chủ đề cho sẵn có liên quan đến chương trình giảng dạy tiếng Anh trung học cơ sở. | Viết một văn bản khoảng 250 từ về một chủ đề cho sẵn. | 01 | Khả năng viết sản sinh một văn bản tiếng Anh trình bày một ý kiến hay thông tin trọn vẹn. |
Download đề thi & đáp án tại: Đáp án đề thi ĐGNL Ngọa Ngữ tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên Ngoại Ngữ. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi vào lớp 10 năm 2020 các môn học khác như: ôn thi vào lớp 10 môn Toán, ôn thi vào lớp 10 môn Văn, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.