Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 12 trường THPT chuyên Bảo Lộc, Lâm Đồng năm 2020 - 2021

1
S GD&ĐT LÂM ĐỒNG ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HC KÌ II LP 12
TRƢỜNG THPT CHUYÊN BO LC NĂM HỌC 2020-2021
PHN 1: LÝ THUYT
A-GII TÍCH
1.Nguyên hàm
+Biết khái nim ngun hàm, biết các tính chất cơ bản ca ngun hàm, biết bảng các nguyên hàm cơ bản
+Hiểu phương pháp tìm nguyên hàm của mt s hàm đơn giản da vào bảng nguyên hàm cơ bản
+Tìm được nguyên hàm bằng phương pháp tính nguyên hàm từng phần, đổi biến
2. Tích phân
+Biết khái nim tích phân, biết các tính chất cơ bản ca tích phân.
+Biết ý nghĩa hình học ca tích phân.
+ Hiểu phương pháp tính tích phân ca mt s hàm đơn giản da vào bảng nguyên hàm cơ bản
+Tính được tích phân bằng phương pháp tích phân từng phn, đổi biến.
3. ng dng ca tích phân trong tính din tích-th tích.
+Biết công thc tính din tích hình phng
+Biết công thc tính th tích vt th, th tích khi tròn xoay nh tích phân
+Tính được din tích hình phng, th tích vt th, th tích khi tròn xoay nh tích phân mức độ đơn giản
+ Vn dụng được công thức và tính được din tích hình phng, th tích vt th, th tích khi tròn xoay nh tích
phân.
3. S phc
+Biết được các khái nim v s phc: Dạng đại s; phn thc; phn ảo; mô đun; s phc liên hp.
+Biết biu din hình hc ca mt s phc
+Vn dng các khái nim, tính cht v s phc vào các bài toán liên quan
+Vn dng linh hot các khái nim v s phc vào các bài toán khác:Tìm s phc thỏa mãn điều kin cho
trước, tìm min, max liên quan s phc…
b) Cng tr, nhân s phc
+Biết được phép cng, tr, nhân 2 s phc
+Vn dng linh hot các phép toán cng, tr, nhân s phc vào các bài toán khác:Tìm s phc thỏa mãn điều
kiện cho trước, tìm min, max liên quan s phc…
c) Phép chia s phc
+ Tính được phép chia s phc
+ Vn dụng được chia s phc trong các bài toán liên quan s phc
c) Phƣơng trình bậc hai vi h s thc
-Nhn biết:
2
Biết khái niệm căn bậc 2 ca s phc
+Biết được dạng phương trình bậc hai n phc vi h s thc.
+Vn dụngphương pháp giải phương trình bậc hai n phc vi h s thc vào giải phương trình
B- HÌNH HC
1 H tọa độ trong không gian
+Biếtcác khái nim v h tọa độ trong không gian, tọa độ ca một véc tơ, tọa độ ca một điểm, biu thc tọa độ
của các phép toán véc tơ, khoảng cách giữa hai điểm
+Biếtkhái nim và mt s ng dng của tích véc tơ (tích véc tơ với mt s thực, tích vô hướng của hai véc tơ)
+ Tính được tọa độ của véc tơ tổng, hiu của hai véc tơ, tích của véc tơ với mt s thực, tính được tích vô
hướng của hai véc tơ, tính được góc giữa hai véc tơ, tính được khong cách giữa hai điểm
2.Phƣơng trình mặt phng
+Biết khái niệm véc tơ pháp tuyến ca mt phng, biết dạng phương trình mặt phng, nhn biết được điểm
thuc mt phng
+Biết điều kin hai mt phng song song, ct nhau, vuông góc
+Biết công thc khong cách t một điểm đến mt mt phng
+ Hiểu véc tơ pháp tuyến ca mt phẳng, xác định được véc tơ pháp tuyến ca mt phẳng có phương trình cho
trước
+Tìm được véc tơ pháp tuyến ca mt phng khi biết hai véc tơ không cùng phương có giá song song hoặc
trùng vi mt phẳng đó
3. Phƣơng trình đƣờng thng
+ Hiểu véc tơ chỉ phương của đường thng, xác định được véc tơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình
cho trước
+Tìm được véc tơ chỉ phương của đường thng biết đường thng vuông góc vi giá của hai véc tơ không cùng
phương
+Vn dụng phương pháp viết phương trình đường thẳng, xét được v trí tương đối của hai đường thng khi biết
phương trình
PHN 2: BÀI TP MINH HA
A. GII TÍCH
1.Nguyên hàm
a) T lun
Bài 1: Tìm nguyên hàm ca các hàm s sau.
a)
2
1
( ) 3f x x x
x

b)
4
2
23
()
x
fx
x
c)
2
1
()
x
fx
x
d)
22
1
()
sin .cos
fx
xx
e)
22
cos2
()
sin .cos
x
fx
xx
f)
( ) 2sin3 cos2f x x x
Bài 2: Tìm nguyên hàm ca các hàm s sau
3
a)

2
1
()
2
xx
fx
x
b)
c)
2
2
2
()
1
x
fx
x
Bài 3:Tìm nguyên hàmF(x)ca hàm s f(x)thỏa mãn điều kiện cho trước:
a)
3
( ) 4 5; (1) 3f x x x F
b)
( ) 3 5cos ; ( ) 2f x x F
g)
( ) sin2 .cos ; ' 0
3
f x x x F




h)
43
2
325
( ) ; (1) 2
xx
f x F
x


Bài 4: Tìm các nguyên hàm sau:
a)
27
(2 1)x xdx
b)
3 4 2
( 5)x x dx
c)
2
5
x
dx
x
d)



3
2
3
x
dx
x
Bài 5: Tính các nguyên hàm sau:
a)
2
1.x xdx
b)
2
3
3
52
x
dx
x
c)
2
(1 )
dx
xx
d)
4
sin cosx xdx
e)
5
sin
cos
x
dx
x
f)
2
tan
cos
xdx
x
k)
23
(1 )
dx
x
l)
23
(1 )
dx
x
m)
2
1.x dx
a)
.sinx xdx
b)
cosx xdx
c)
2
( 5)sinx xdx
Bài 6: Tính các nguyên hàm sau:
a)
.cos
x
e xdx
b)
2
(1 tan tan )
x
e x x dx
c)
.sin2
x
e xdx
d)
2
1
1x dx
e)
5
2
dx
x 2 2x
f)
2
2
3
1
()x x x x dx
b) Trc nghim
Câu 1: Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(a).Mi hàm s liên tc trên
[ ; ]ab
đều có đạo hàm trên
[ ; ]ab
.
(b). Mi hàm s liên tc trên
[ ; ]ab
đều có nguyên hàm trên
[ ; ]ab
.
(c).Mi hàm s có đạo hàm trên
[ ; ]ab
đều có nguyên hàm trên
[ ; ]ab
.
(d). Mi hàm s liên tc trên
[ ; ]ab
đều có giá tr ln nht và giá tr nh nht trên
[ ; ]ab
.
A.2 B.3 C.1 D.4
Câu 2: Cho hàm s
( ), ( )f x g x
liên tc trên
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx
. B.
( ). ( ) ( ) . ( )f x g x dx f x dx g x dx
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx
D.
( ) ( ) 0;kf x dx k f x dx k k


Đề cương ôn thi học kì 2 lớp 12 môn Toán năm 2020 - 2021

Mời các bạn tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 12 năm học 2020 - 2021 trường THPT chuyên Bảo Lộc, Lâm Đồng. Đề cương ôn thi Toán 12 học kì 2 bao gồm khái quát lý thuyết và hai dạng đề khác nhau, là tài liệu hữu ích cho các em học sinh tham khảo, chuẩn bị cho kỳ thi học kì 2 sắp tới đạt kết quả cao.

Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 12 trường THPT chuyên Bảo Lộc, Lâm Đồng năm 2020 - 2021 nằm trong bộ đề kiểm tra học kì 2 lớp 12 với đầy đủ các môn, là tài liệu hay và phong phú cho các bạn học sinh ôn thi và làm quen với nhiều dạng đề khác nhau.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề cương ôn tập học kì 2 Toán 12 trường THPT chuyên Bảo Lộc, Lâm Đồng năm 2020 - 2021. Mời các bạn cùng tham khảo thêm các môn Ngữ văn 12, Tiếng Anh 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 12 để có thêm tài liệu học tập nhé

Đánh giá bài viết
1 55
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 12 môn Toán

    Xem thêm