Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra 15 phút Vật lý 12 bài 10

Kiểm tra 15 phút Vật lý 12 có đáp án

VnDoc mời các bạn cùng tham khảo bài Đề kiểm tra 15 phút Vật lý 12 bài 10 với các bài tập trắc nghiệm khác nhau hỗ trợ ôn luyện môn Vật lý 12 đạt kết quả cao.

Kiểm tra 15 phút Vật lý 12: Đặc trưng vật lí của âm

Câu 1. Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động:

A. Lệch pha π/4.

B. Ngược pha.

C. Cùng pha.

D. Vuông pha.

Câu 2. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây?

A. Sóng cơ học có tần số 10 Hz.

B. Sóng cơ học có chu kì 0,3s.

C. Sóng cơ học có tần số 30 kHz.

D. Sóng cơ học có chu kì 2,0 ms.

Câu 3. Một sóng âm được mô tả bởi phương trình u = A.cos(ωt − 2πx/λ). Vận tốc cực đại của mỗi phần tử môi trường bằng 4 lần vận tốc truyền sóng khi:

A. λ = π.A/ 2

B. λ = 4π.A

C. λ = π.A/ 4

D. λ = π.A

Câu 4. Hai điểm cách nguồn âm những khoảng 6,1 m và 6,35 m trên phương truyền. Tần số âm 680Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm đó là:

A. Δφ = π/4 (rad).

B. Δφ = π/2 (rad).

C. Δφ = π (rad).

D. Δφ = 2π (rad)

Câu 5. Tiếng còi có tần số 1000 Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với vận tốc 10 m/s, vận tốc âm trong không khí là 330 m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là

A. f = 1031,25 Hz.

B. f = 1030,3 Hz.

C. f = 969,69 Hz.

D. f = 970,59 Hz.

Câu 6. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?

A. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.

B. Sóng âm không truyền được trong chân không.

C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc nhiệt độ.

D. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân không.

Câu 7. Tần số của sóng âm vào khoảng

A. > 20 kHz.

B. < 20Hz

C. 20 Hz đến 19 kHz.

D. 16 Hz đến 20 kHz.

Câu 8. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1 m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1n W/m2. Cường độ của âm đó tại A là:

A. IA = 0,1 W/m2.

B. IA = 0,1n W/m2.

C. IA = 0,1G W/m2.

D. IA = 0,1m W/m2.

Câu 9. Chọn câu đúng. Một trong những yêu cầu của các phát thanh viên về đặc tính vật lý của âm là:

A. Tần số âm lớn.

B. Tần số âm nhỏ.

C. Biên độ âm bé.

D. Biên độ âm lớn.

Câu 10. Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s và khoảng cách 2 điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền âm ngược pha nhau là d = 0,85m. Tần số f của âm bằng:

A. 0,005 Hz.

B. 170 Hz.

C. 578 Hz.

D. 200 Hz.

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Vật lý lớp 12

    Xem thêm