Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2021 - 2022
Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2021 - 2022 có đáp án và bảng ma trận chi tiết là tài liệu cho các thầy cô, cùng các bậc phụ huynh tham khảo cho con em mình ôn tập, chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 đạt kết quả cao. Mời các thầy cô cùng các em học sinh tham khảo chi tiết.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Đề bài: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời hoặc kết quả đúng:
Câu 1. (0,25 điểm) Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là:
A. 59 643 554
B. 59 634 584
C. 5 986 544
D. 5 894 564
Câu 2. (0,25 điểm) Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy?
A. X
B. XI
C. XII
D. XIII
Câu 3. (0,25 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm: 1/5 thế kỷ = ............. năm là:
A. 20 năm
B. 25 năm
C. 30 năm
D. 50 năm
Câu 4. (0,25 điểm) Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì thứ bảy tuần tới là:
A. 1 tháng 9
B. 2 tháng 9
C. 3 tháng 9
D. 4 tháng 9
Câu 5. (0,5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg = ........... tấn ....... kg
A. 14 tấn 52 kg
B. 145 tấn 2 kg
C. 1 tấn 452 kg
D. 1 tấn 542 kg
Câu 6. (0,5 điểm) Hai số có tổng là 240, số lớn hơn số bé 60 đơn vị. Hai số đó là:
A. 300 và 240
B. 300 và 200
C. 120 và 60
D. 150 và 90
Câu 7. (0,5 điểm) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 16 642; 16 624; 16 743; 16 742
B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743
C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743
D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743
Câu 8. (0,5 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1?
A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt
D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt
Câu 9. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm:
A. Cạch MN không song song với cạnh.................................
B. Cạch BC vuông góc với cạnh............................................
PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
152 399 + 24 698
92 508 - 22 429
3 089 x 5
43 263 : 9
Bài 2: (2 điểm) Năm nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi, mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (1,5 điểm) Tổng của hai số là 78. Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (0,5 điểm) Tính tổng sau bằng cách thuận tiện nhất:
11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99
Đáp án: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | |
A | D | A | B | C | D | B | D | AD, BC hoặc (AM, MD, BN, NC) | AB, DC, MN |
0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,25 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm): Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm)
Tuổi của mẹ hiện nay là:
(44 + 28) : 2 = 36 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi của con hiện nay là:
36 – 28 = 8 (tuổi) (0,5 điểm)
Đáp số: Mẹ: 36 tuổi
Con: 8 tuổi
Bài 3: (1,5 điểm):
Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn nên hiệu hai số là 10 (0,5 điểm)
Số lớn là:
(78 + 10) : 2 = 44 (0,5 điểm)
Số bé là:
44 – 10 = 34 (0,5 điểm)
Đáp số: 44; 34
Bài 4: (0,5 điểm): Đáp án đúng: 0,25 điểm
Tính thuận tiện: 0,25 điểm
Bảng ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán
Chủ đề | Nội dung | Dạng toán | Mức độ | Câu số | Điểm |
Số tự nhiên, so sánh số tự nhiên | Cấu tạo số TN Các phép tính với số TN So sánh số TN | TNKQ TL TL TNKQ | 1 1, 2 4 2, 3 | 1 Bài 1 Bài 4 7 | 0,25 2 0,5 0,5 |
Đại lượng | Đổi đơn vị đo thời gian, khối lượng | TNKQ | 1, 2 | 2 3 4 5 | 0,25 0,25 0,25 0,5 |
Hình học | Xác định góc, cạnh song song, vuông góc | TNKQ TL | 1, 2 3 | 8 9 | 0,5 1 |
Giải toán có lời văn | Dạng toán tìm hai số khi biết Tổng và Hiệu | TNKQ TL TL | 1, 2 3 4 | 6 Bài 2 Bài 3 | 0,5 2 1,5 |
Tổng | 13 | 10 |
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 bao gồm 2 phần Trắc nghiệm và Tự luận có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần, giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán.
Ngoài ra các bạn có thể theo dõi chi tiết đề thi các môn học kì 1 lớp 4 luyện tập các dạng bài tập SGK Toán 4 và SGK Tiếng Việt 4 chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Mời các em cùng các thầy cô tham khảo, cập nhật đề thi, bài tập mới nhất trên VnDoc.com.