Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập SGK GDCD 7 bài 18: Bộ máy nhà nước cấp cơ sở (xã, phường, thị trấn)

Bài tập môn GDCD lớp 7

Giải bài tập SGK GDCD 7 bài 18: Bộ máy nhà nước cấp cơ sở (xã, phường, thị trấn) được VnDoc sưu tầm và đăng tải, tổng hợp lý thuyết. Đây là lời giải hay cho các câu hỏi trong sách giáo khoa nằm trong chương trình giảng dạy môn GDCD lớp 7. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các em học sinh.

Câu 1:

a) Bộ máy nhà nước cấp cơ sở (xã, phường, thị trấn) gồm có những cơ quan nào?

Trả lời

Bộ máy nhà nước cấp cơ sở (xã, phường, thị trấn) gồm:

  • Hội đồng nhân dân xã (phường, thị trấn).
  • Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn).

b) Khi cần xin cấp giấy khai sinh thì đến cơ quan nào?

Trả lời

Việc xin cấp lại giấy khai sinh phải đến ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) nơi mình cư trú, hoặc đang đăng kí hộ tịch. Người xin cấp lại giấy khai sinh phải trình:

  • Đơn xin cấp lại giấy khai sinh
  • Sổ hộ khẩu
  • Chứng minh thư nhân dân
  • Các giấy tờ khác để chứng minh việc mất giấy khai sinh là có thật

Thời gian: Qua 7 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.

c) Khi cần sao giấy khai sinh thì đến cơ quan nào : trạm y tế, trường học, Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) hay công an xã (phường, thị trấn)?

Trả lời

Khi cần sao giấy khai sinh thì đến ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn).

d) Hội đồng nhân dân xã (phường, thị trấn) có những nhiệm vụ và quyền hạn gì?

Trả lời

Hội đồng nhân dân xã (phường, thị trấn) do nhân dân xã (phường, thị trấn) trực tiếp bầu ra.

Có nhiệm vụ và quyền hạn:

  • Quyết định những chủ trương và biện pháp quan trọng để phát huy tiền năng của địa phương, xây dựng và phát triển địa phương về kinh tế - xã hội, củng cố quốc phòng, an ninh, không ngừng cải thiện đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân địa phương, làm tròn nghĩa vụ của địa phương đối với cả nước.
  • Giám sát hoạt động của thường trực Hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn), giám sát việc thực hiện các nghị quyết của Hội đồng nhân dân xã (phường, thị trấn) về các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội, đời sống..

đ) Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) có những nhiệm vụ và quyền hạn gì?

Trả lời

Ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) do Hội đồng nhân dân xã (phường, trị trấn) bầu ra.

Nhiệm vụ và quyền hạn của ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn)

  • Thực hiện quản lí nhà nước ở địa phương mình trên các lĩnh vực: đất đai, nông nghiệp, công nghiệp, lâm nghiệp...
  • Tuyên truyền, giáo dục pháp luật, kiểm tra việc chấp hành Hiến pháp, luật và các văn bản của cơ quan nhà nước cấp trên và nghị quyết của Hội đồng nhân dân xã (phường, thị trấn).
  • Đảm bảo an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, thực hiện chế độ nghĩa vụ quân sự, quản lí hộ khẩu, hộ tịch ở địa phương, quản lí việc cư trú, đi lại...
  • Phòng chống thiên tai, bảo vệ tài sản của nhà nước, bảo vệ tính mạng tự do, danh dự nhân phẩm, tài sản, các quyền và lợi ích hợp pháp khác của công dân.

Câu 2:

a) Em hãy kể một số việc mà gia đình em đã làm với các cơ quan hành chính nhà nước ở xã (phường, thị trấn) của em?

Trả lời

  • Xin cấp giấy khai sinh.
  • Sao giấy khai sinh.
  • Xác nhận lý lịch

b) Theo em, trong những câu dưới đây, câu nào là đúng?

(1) Uỷ ban nhân dân xã (phường, thị trấn) do nhân dân trực tiếp bầu ra.

(2) Uỷ ban nhân dân xã (phường, thị trấn) do Hội đồng nhân dân trực tiếp bầu ra.

Trả lời

Câu (2): ủy ban nhân dân xã (phường, thị trấn) do Hội đồng nhân dân trực tiếp bầu ra là đúng.

c) Em hãy lựa chọn các mục ở cột A sao cho tương ứng với các mục ở cột B.

A. Việc cần giải quyết

B. Cơ quan giải quyết

- Đăng kí hộ khẩu (A1)

- Khai báo tạm trú (A2)

- Khai báo tạm vắng (A3)

- Đăng kí kết hôn (A4)

- Xin cấp giấy khai sinh (A5)

- Sao giấy khai sinh (A6)

- Xác nhận lí lịch (A7)

- Xin sổ khám bệnh (A8)

- Xác nhận bảng điểm học tập. (A9)

- Công an (B1)

- Ủy ban nhân dân xã (B2)

- Trường học (B3)

- Trạm y tế (bệnh viện). (B4)

Trả lời

A4, A5, A6, A7 - B2

A1, A3 - B1

A9-B3

A8- B4

Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Lớp 7 môn khác

    Xem thêm