
Luyện tập kiến thức Toán lớp 4 tuần 34
Trắc nghiệm: Luyện tập kiến thức Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo - Tuần 34 được biên soạn giúp các bạn học sinh lớp 4 ôn luyện, củng cố kiến thức và kĩ năng giải bài tập môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo đã học ở tuần 34.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Thông hiểu
Qua 2 điểm nào trong hình, ta có thể vẽ được đường thẳng song song với đường thẳng đã cho?
-
Câu 2:
Thông hiểu
Điền số thích hợp vào chỗ trống:

1256 kg = 1 tấn 2 tạ 5 yến 6 kg.
Đáp án là:
1256 kg = 1 tấn 2 tạ 5 yến 6 kg.
-
Câu 3:
Thông hiểu
Tìm kết quả tối giản của phép tính sau:
Kết quả của phép tính là:
Hướng dẫn:Thực hiện phép tính như sau:
-
Câu 4:
Thông hiểu
Rút gọn rồi tính:
Kết quả của phép tính là:
Hướng dẫn:Rút gọn phân số:
Thực hiện phép tính:
-
Câu 5:
Nhận biết
Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ:
-
Câu 6:
Nhận biết
Có mấy hình bình hành trong hình sau?

-
Câu 7:
Nhận biết
Đổi đơn vị đo: 1 giờ = ... giây?
-
Câu 8:
Vận dụng
Một tờ giấy hình chữ nhật có độ dài cạnh là 8 cm 2mm và 10 cm. Một tờ giấy hình vuông có độ dài cạnh là 9 cm. Hỏi diện tích của tờ giấy hình chữ nhật lớn hơn tờ giấy hình vuông là bao nhiêu?Hướng dẫn:
Đổi 8cm 2mm = 82 mm ; 10 cm = 100 mm ; 9 cm = 90 mm
Diện tích của tờ giấy hình chữ nhật là: 82 × 100 = 8 200 (mm2)
Diện tích của tờ giấy hình vuông là: 90 × 90 = 8 100 (mm2)
Diện tích của tờ giấy hình chữ nhật lớn hơn là: 8 200 - 8 100 = 100 (mm2)
-
Câu 9:
Nhận biết
Trong hình có mấy góc tù?
Hướng dẫn:Góc tù có trong hình là: Góc đỉnh D, cạnh DO, DB
-
Câu 10:
Vận dụng
Một bức tường hình chữ nhật sơn màu vàng có chiều dài là 16m, chiều rộng là 11m. Người ta lắp 2 cánh cửa ra vào hình chữ nhật như nhau rộng 1m và dài 2m. Diện tích phần tường cần sơn là:Hướng dẫn:
Diện tích cả bức tường là: 16 × 11 = 176 (m2)
Diện tích 1 cánh cửa là: 1 × 2 = 2 (m2)
Diện tích 2 cánh cửa là: 2 × 2 = 4 (m2)
Diện tích phần cần sơn là: 176 - 4 = 172 (m2)
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0