Phân phối chương trình tiếng Anh 2 Global Success
Khung chương trình tiếng Anh lớp 2 Global Success
Phân phối chương trình tiếng Anh lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2025 - 2026 dưới đây nằm trong bộ tài liệu Giáo án tiếng Anh lớp 2 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Phân phối chương trình dạy và học môn tiếng Anh lớp 2 Macmillan giúp quý thầy cô lên giáo án bài giảng môn tiếng Anh lớp 2 hiệu quả.
I. Nguyên tắc chung về xây dựng kế hoạch dạy học môn tiếng Anh 2 Global Success
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh lớp 2 Global Success thường bao gồm các chủ đề từ Unit 1 đến Unit 16, trải dài 35 tuần học, kết hợp các bài học theo chủ điểm, hoạt động "Funtime", và các bài ôn tập định kỳ. Kế hoạch chi tiết sẽ được xây dựng dựa trên chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bao gồm các mục tiêu, nội dung, phương pháp dạy học và đánh giá cho từng bài học.
Cấu trúc chung của kế hoạch dạy học:
Phân phối chương trình:
Kế hoạch thường chia thành các tuần học, mỗi tuần có thể bao gồm 1-2 bài học hoặc các hoạt động ôn tập, kiểm tra.
Nội dung bài học:
Mỗi bài học: Bao gồm các mục tiêu về kiến thức (từ vựng, cấu trúc câu), kỹ năng (nghe, nói, đọc, viết) và thái độ.
Hoạt động: Các hoạt động đa dạng như trò chơi, bài hát, hoạt động cặp, nhóm, và cá nhân để học sinh luyện tập.
"Funtime": Các bài học được thiết kế với các trò chơi và hoạt động giải trí giúp học sinh hứng thú hơn với tiếng Anh.
Phương pháp và hoạt động:
Dạy học tích cực: Sử dụng các phương pháp như "nghe-nói-lặp lại" (listen-repeat), "đặt câu hỏi-trả lời" (question-answer), và các hoạt động tương tác khác.
Tích hợp liên môn: Kết hợp với các môn học khác như Mỹ thuật, Âm nhạc, Thể dục để bài học sinh động hơn.
Đánh giá:
Đánh giá thường xuyên: Quan sát sự tham gia và tiến bộ của học sinh trong các hoạt động.
Đánh giá định kỳ: Các bài kiểm tra ngắn hoặc các bài tập thực hành để kiểm tra kiến thức và kỹ năng đã học.
Để xây dựng kế hoạch chi tiết:
1. Tham khảo sách giáo khoa và sách giáo viên:
Đây là nguồn tài liệu chính cung cấp nội dung, hoạt động gợi ý, và hướng dẫn dạy học.
2. Xác định mục tiêu học tập:
Dựa trên mục tiêu chương trình môn Tiếng Anh lớp 2, bạn sẽ xây dựng mục tiêu cho từng bài học.
3. Thiết kế bài học:
Lên kế hoạch chi tiết cho từng buổi dạy, bao gồm các hoạt động cụ thể, tài liệu cần chuẩn bị, và thời gian dự kiến cho mỗi hoạt động.
4. Tích hợp công nghệ:
Sử dụng các ứng dụng học tiếng Anh, video, bài hát để tăng cường tính tương tác và hứng thú cho học sinh.
II. Kế hoạch bài dạy (KHBD) môn tiếng Anh 2 Global Success - 2 tiết/ tuần
Sách giáo khoa Tiếng Anh 2 được triển khai theo chương trình tiếng Anh phổ thông mới 2018 và của Đề án Ngoại ngữ quốc gia 2020. Sách do các tác giả Việt Nam là các chuyên gia ngôn ngữ, giảng viên các trường Đại học Ngoại ngữ và GV giỏi biên soạn với sự hợp tác chặt chẽ về chuyên môn và nghiệp vụ giữa Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam với nhà xuất bản danh tiếng trên thế giới Macmillan Education ở bậc tiểu học.
Tiếng Anh 2 được sử dụng trong dạy và học tiếng Anh ở lớp 2 với thời lượng 2 tiết/tuần (70 tiết cho một năm học). Tiếng Anh 2 gồm 16 đơn vị bài học ( Unit ). Sau mỗi 2 đơn vị bài học là một bài giờ học vui ( Fun time ) hoặc một bài ôn tập và tự kiểm tra ( Review and Self-check ). Cấu trúc chung của Tiếng Anh 2 gồm:
|
Unit 1 |
Unit 9 |
|
Unit 2 |
Unit 10 |
|
Fun time 1 |
Fun time 3 |
|
Unit 3 |
Unit 11 |
|
Unit 4 |
Unit 12 |
|
Review 1 |
Review 3 |
|
Unit 5 |
Unit 13 |
|
Unit 6 |
Unit 14 |
|
Fun time 2 |
Fun time 4 |
|
Unit 7 |
Unit 15 |
|
Unit 8 |
Unit 16 |
|
Review 2 |
Review 4 |
Mỗi đơn vị bài học được thực hiện trong 3 tiết, trong đó tiết thứ nhất dạy Lesson 1, tiết thứ hai dạy Lesson 2 và tiết thứ ba dạy Lesson 3 . Mỗi giờ học vui được thực hiện trong 2 tiết. Mỗi bài ôn tập và tự kiểm tra dạy trong 3 tiết (tiết thứ nhất dạy phần Phil and Sue , tiết thứ hai và ba dạy phần Self-check ).
Cả năm học có 2 tiết dự phòng (mỗi học kì 1 tiết), dùng cho các hoạt động ngoài chương trình (ví dụ: sinh hoạt câu lạc bộ, đọc sách trong thư viện, thăm quan,…) hoặc dùng để kiểm tra và chữa bài kiểm tra,… (nếu có).
Kế hoạch dạy và học chung
|
3 tiết/đơn vị bài học x 16 đơn vị bài học = 2 tiết/ bài giờ học vui x 4 bài = 3 tiết/ ôn tập và tự kiểm tra x 4 bài = Số tiết dự phòng = |
48 tiết 8 tiết 12 tiết 2 tiết |
|
Tổng số: |
70 tiết |
Kế hoạch nội dung dạy và học cụ thể
|
Tiết |
Bài học |
Hoạt động |
Lưu ý |
|
Unit 1: At my birthday party Âm và từ vựng: P/p - /p/; pasta, popcorn, pizza Cấu trúc câu: The popcorn is yummy. |
|||
|
1 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
2 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and tick. 5. Look and write. |
|
|
3 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
Unit 2: In the backyard Âm và từ vựng: K/k - /k/; bike, kite, kitten Cấu trúc câu: Is she flying a kite? - Yes, she is. / No, she isn’t. |
|||
|
4 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
5 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and circle. 5. Look and write. |
|
|
6 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
Fun time 1 |
|||
|
7 |
|
||
|
8 |
|
||
|
Unit 3: At the seaside Âm và từ vựng: S/s - /s/; sail, sand, sea Cấu trúc câu: Let’s look at the sail! |
|||
|
9 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
10 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and tick. 5. Look and write. |
|
|
11 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
Unit 4: In the countryside Âm và từ vựng: R/r - /r/; rainbow, river, road Cấu trúc câu: What can you see? - I can see a rainbow. |
|||
|
12 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
13 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and circle. 5. Look and write. |
|
|
14 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
Review 1 |
|||
|
15 |
1. Listen and repeat. 2. Look again and circle. |
||
|
Self-check |
|||
|
16 |
1. Listen and tick. 2. Listen and circle. 3. Write and say. |
||
|
17 |
4. Read and tick. 5. Guess, read and circle. Then say. 6. Write the words. |
||
|
Unit 5: In the classroom Âm và từ vựng: Q/q - /kw/; question, square, quiz Cấu trúc câu: What’s he doing? - He’s doing a quiz. |
|||
|
18 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
19 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and tick. 5. Look and write. |
|
|
20 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
Unit 6: On the farm Âm và từ vựng: X/x- /ks/; box, fox, ox Cấu trúc câu: Is there a fox? - Yes, there is. / No, there isn’t. |
|||
|
21 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
22 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and circle. 5. Look and write. |
|
|
23 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
Fun time 2 |
|||
|
24 |
|
||
|
25 |
|
||
|
Unit 7: In the kitchen Âm và từ vựng: J/j - / dʒ/; juice, jelly, jam Cấu trúc câu: Pass me the jam, please. - Here you are. |
|||
|
26 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
27 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and tick. 5. Look and write. |
|
|
28 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
Unit 8: In the village Âm và từ vựng: V/v- /v/; village, van, volleyball Cấu trúc câu: Can you draw a van? - Yes, I can. / No, I can’t. |
|||
|
29 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
30 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and circle. 5. Look and write. |
|
|
31 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
Review 2 |
|||
|
32 |
1. Listen and repeat. 2. Look again and circle. |
||
|
Self-check |
|||
|
33 |
1. Listen and tick. 2. Listen and circle. 3. Write and say. |
||
|
34 |
4. Read and tick. 5. Find the words. 6. Write the words. |
||
|
Unit 9: In the grocery store Âm và từ vựng: Y/y- /j/; yogurt, yams, yo-yos Cấu trúc câu: What do you want? - I want some yams. |
|||
|
35 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
36 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and tick. 5. Look and write. |
|
|
37 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
Unit 10: At the zoo Âm và từ vựng: Z/z - /z/; zoo, zebu, zebra Cấu trúc câu: Do you like the zoo? - Yes, I do. / No, I don’t. |
|||
|
38 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
39 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and circle. 5. Look and write. |
|
|
40 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
Fun time 3 |
|||
|
41 |
|
||
|
42 |
|
||
|
Unit 11: In the playground Âm và từ vựng: I/i - /aɪ/; sliding, riding, driving Cấu trúc câu: They’re driving cars. |
|||
|
43 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
44 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and tick. 5. Write and say. |
|
|
45 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
Unit 12: At the café Âm và từ vựng: A/a -/ eɪ/; grapes, cake, table Cấu trúc câu: The cake is on the table. / The grapes are on the table. |
|||
|
46 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
47 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and circle. 5. Write and say. |
|
|
48 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
Review 3 |
|||
|
49 |
1. Listen and repeat. 2. Look again and circle. |
||
|
Self-check |
|||
|
50 |
1. Listen and tick or cross. 2. Listen and circle. 3. Write and say. |
||
|
51 |
4. Read and tick. 5. Draw a zebra or a zebu. Then ask your friend. 6. Write the words. |
||
|
Unit 13: In the maths class Âm và từ vựng: N/n- /n/; eleven, thirteen, fourteen, fifteen Cấu trúc câu: What number is it? - It’s fourteen. |
|||
|
52 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
53 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and tick. 5. Write and say. |
|
|
54 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
Unit 14: At home Âm và từ vựng: er - / ə/; brother, sister, grandmother Cấu trúc câu: How old is your brother? - He’s nineteen. |
|||
|
55 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
56 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and circle. 5. Write and say. |
|
|
57 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
Fun time 4 |
|||
|
58 |
1. Look and circle. Then say. 2. Let’s play. |
||
|
59 |
3. Look, read and answer. 4. Let’s play. |
||
|
Unit 15: In the clothes shop Âm và từ vựng: sh - /ʃ/; shirts, shoes, shorts Cấu trúc câu: Where are the shoes? - Over there. |
|||
|
60 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
61 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and tick. 5. Write and say. |
|
|
62 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
Unit 16: At the campsite Âm và từ vựng: T/t - /t/; tent, teapot, blanket Cấu trúc câu: Is the blanket near the tent? - No, it isn’t. It’s in the tent. |
|||
|
63 |
Lesson 1 |
1. Listen and repeat. 2. Point and say. |
Dạy thêm trò chơi (trong SGV) |
|
64 |
Lesson 2 |
3. Listen and chant. 4. Listen and circle. 5. Write and say. |
|
|
65 |
Lesson 3 |
6. Listen and repeat. 7. Let’s talk. 8. Let’s sing! |
|
|
Review 4 |
|||
|
66 |
1. Listen and repeat. 2. Look again and circle. |
||
|
Self-check |
|||
|
67 |
1. Listen and tick or cross. 2. Listen and circle. 3. Write and say. |
||
|
68 |
4. Read and tick. 5. Find the words. 6. Write the words. |
||
|
69 |
Tiết dự phòng |
||
|
70 |
|||
Trên đây là Nội dung chương trình học tiếng Anh lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu Tiếng Anh 2 sách Kết nối tri thức khác như:
- Giải bài tập Tiếng Anh 2 Global Success
- Giáo án Tiếng Anh lớp 2 Global Success
- File nghe Tiếng Anh lớp 2 Global Success
- File nghe Sách bài tập Tiếng Anh 2 Global Success