Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Phân phối chương trình tiếng Anh 2 Global Success

Lớp: Lớp 2
Môn: Tiếng Anh
Dạng tài liệu: Giáo án
Bộ sách: Global Success
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Phân phối chương trình tiếng Anh lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2025 - 2026 dưới đây nằm trong bộ tài liệu Giáo án tiếng Anh lớp 2 bộ Kết nối tri thức với cuộc sống do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Phân phối chương trình dạy và học môn tiếng Anh lớp 2 Macmillan giúp quý thầy cô lên giáo án bài giảng môn tiếng Anh lớp 2 hiệu quả.

I. Nguyên tắc chung về xây dựng kế hoạch dạy học môn tiếng Anh 2 Global Success

Kế hoạch dạy học môn Tiếng Anh lớp 2 Global Success thường bao gồm các chủ đề từ Unit 1 đến Unit 16, trải dài 35 tuần học, kết hợp các bài học theo chủ điểm, hoạt động "Funtime", và các bài ôn tập định kỳ. Kế hoạch chi tiết sẽ được xây dựng dựa trên chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bao gồm các mục tiêu, nội dung, phương pháp dạy học và đánh giá cho từng bài học.

Cấu trúc chung của kế hoạch dạy học:

Phân phối chương trình:

Kế hoạch thường chia thành các tuần học, mỗi tuần có thể bao gồm 1-2 bài học hoặc các hoạt động ôn tập, kiểm tra.

Nội dung bài học:

Mỗi bài học: Bao gồm các mục tiêu về kiến thức (từ vựng, cấu trúc câu), kỹ năng (nghe, nói, đọc, viết) và thái độ.

Hoạt động: Các hoạt động đa dạng như trò chơi, bài hát, hoạt động cặp, nhóm, và cá nhân để học sinh luyện tập.

"Funtime": Các bài học được thiết kế với các trò chơi và hoạt động giải trí giúp học sinh hứng thú hơn với tiếng Anh.

Phương pháp và hoạt động:

Dạy học tích cực: Sử dụng các phương pháp như "nghe-nói-lặp lại" (listen-repeat), "đặt câu hỏi-trả lời" (question-answer), và các hoạt động tương tác khác.

Tích hợp liên môn: Kết hợp với các môn học khác như Mỹ thuật, Âm nhạc, Thể dục để bài học sinh động hơn.

Đánh giá:

Đánh giá thường xuyên: Quan sát sự tham gia và tiến bộ của học sinh trong các hoạt động.

Đánh giá định kỳ: Các bài kiểm tra ngắn hoặc các bài tập thực hành để kiểm tra kiến thức và kỹ năng đã học.

Để xây dựng kế hoạch chi tiết:

1. Tham khảo sách giáo khoa và sách giáo viên:

Đây là nguồn tài liệu chính cung cấp nội dung, hoạt động gợi ý, và hướng dẫn dạy học.

2. Xác định mục tiêu học tập:

Dựa trên mục tiêu chương trình môn Tiếng Anh lớp 2, bạn sẽ xây dựng mục tiêu cho từng bài học.

3. Thiết kế bài học:

Lên kế hoạch chi tiết cho từng buổi dạy, bao gồm các hoạt động cụ thể, tài liệu cần chuẩn bị, và thời gian dự kiến cho mỗi hoạt động.

4. Tích hợp công nghệ:

Sử dụng các ứng dụng học tiếng Anh, video, bài hát để tăng cường tính tương tác và hứng thú cho học sinh. 

II. Kế hoạch bài dạy (KHBD) môn tiếng Anh 2 Global Success - 2 tiết/ tuần

Sách giáo khoa Tiếng Anh 2 được triển khai theo chương trình tiếng Anh phổ thông mới 2018 và của Đề án Ngoại ngữ quốc gia 2020. Sách do các tác giả Việt Nam là các chuyên gia ngôn ngữ, giảng viên các trường Đại học Ngoại ngữ và GV giỏi biên soạn với sự hợp tác chặt chẽ về chuyên môn và nghiệp vụ giữa Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam với nhà xuất bản danh tiếng trên thế giới Macmillan Education ở bậc tiểu học. 

Tiếng Anh 2 được sử dụng trong dạy và học tiếng Anh ở lớp 2 với thời lượng 2 tiết/tuần (70 tiết cho một năm học). Tiếng Anh 2 gồm 16 đơn vị bài học ( Unit ). Sau mỗi 2 đơn vị bài học là một bài giờ học vui ( Fun time ) hoặc một bài ôn tập và tự kiểm tra ( Review and Self-check ). Cấu trúc chung của Tiếng Anh 2 gồm:

Unit 1

Unit 9

Unit 2

Unit 10

Fun time 1

Fun time 3

Unit 3

Unit 11

Unit 4

Unit 12

Review 1

Review 3

Unit 5

Unit 13

Unit 6

Unit 14

Fun time 2

Fun time 4

Unit 7

Unit 15

Unit 8

Unit 16

Review 2

Review 4

Mỗi đơn vị bài học được thực hiện trong 3 tiết, trong đó tiết thứ nhất dạy Lesson 1, tiết thứ hai dạy Lesson 2 và tiết thứ ba dạy Lesson 3 . Mỗi giờ học vui được thực hiện trong 2 tiết. Mỗi bài ôn tập và tự kiểm tra dạy trong 3 tiết (tiết thứ nhất dạy phần Phil and Sue , tiết thứ hai và ba dạy phần Self-check ).

Cả năm học có 2 tiết dự phòng (mỗi học kì 1 tiết), dùng cho các hoạt động ngoài chương trình (ví dụ: sinh hoạt câu lạc bộ, đọc sách trong thư viện, thăm quan,…) hoặc dùng để kiểm tra và chữa bài kiểm tra,… (nếu có).

Kế hoạch dạy và học chung

3 tiết/đơn vị bài học x 16 đơn vị bài học =

2 tiết/ bài giờ học vui x 4 bài =

3 tiết/ ôn tập và tự kiểm tra x 4 bài =

Số tiết dự phòng =

48 tiết

8 tiết

12 tiết

2 tiết

Tổng số:

70 tiết

Kế hoạch nội dung dạy và học cụ thể

Tiết

Bài học

Hoạt động

Lưu ý

Unit 1: At my birthday party

Âm và từ vựng: P/p - /p/; pasta, popcorn, pizza

Cấu trúc câu: The popcorn is yummy.

1

Lesson 1

1. Listen and repeat.

2. Point and say.

Dạy thêm trò chơi (trong SGV)

2

Lesson 2

3. Listen and chant.

4. Listen and tick.

5. Look and write.

 

3

Lesson 3

6. Listen and repeat.

7. Let’s talk.

8. Let’s sing!

 

Unit 2: In the backyard

Âm và từ vựng: K/k - /k/; bike, kite, kitten

Cấu trúc câu: Is she flying a kite? - Yes, she is. / No, she isn’t.

4

Lesson 1

1. Listen and repeat.

2. Point and say.

Dạy thêm trò chơi (trong SGV)

5

Lesson 2

3. Listen and chant.

4. Listen and circle.

5. Look and write.

 

6

Lesson 3

6. Listen and repeat.

7. Let’s talk.

8. Let’s sing!

 

Fun time 1

7

 
  1. Find and circle the words. Then say.
  2. Let’s play.
 

8

 
  1. Look, read and complete. Then say.
  2. Let’s play.
 

Unit 3: At the seaside

Âm và từ vựng: S/s - /s/; sail, sand, sea

Cấu trúc câu: Let’s look at the sail!

9

Lesson 1

1. Listen and repeat.

2. Point and say.

Dạy thêm trò chơi (trong SGV)

10

Lesson 2

3. Listen and chant.

4. Listen and tick.

5. Look and write.

 

11

Lesson 3

6. Listen and repeat.

7. Let’s talk.

8. Let’s sing!

 

Unit 4: In the countryside

Âm và từ vựng: R/r - /r/; rainbow, river, road

Cấu trúc câu: What can you see? - I can see a rainbow.

12

Lesson 1

1. Listen and repeat.

2. Point and say.

Dạy thêm trò chơi (trong SGV)

13

Lesson 2

3. Listen and chant.

4. Listen and circle.

5. Look and write.

 

14

Lesson 3

6. Listen and repeat.

7. Let’s talk.

8. Let’s sing!

 

Review 1

15

 

1. Listen and repeat.

2. Look again and circle.

 

Self-check

16

 

1. Listen and tick.

2. Listen and circle.

3. Write and say.

 

17

 

4. Read and tick.

5. Guess, read and circle. Then say.

6. Write the words.

 

Unit 5: In the classroom

Âm và từ vựng: Q/q - /kw/; question, square, quiz

Cấu trúc câu: What’s he doing? - He’s doing a quiz.

18

Lesson 1

1. Listen and repeat.

2. Point and say.

Dạy thêm trò chơi (trong SGV)

19

Lesson 2

3. Listen and chant.

4. Listen and tick.

5. Look and write.

 

20

Lesson 3

6. Listen and repeat.

7. Let’s talk.

8. Let’s sing!

 

Unit 6: On the farm

Âm và từ vựng: X/x- /ks/; box, fox, ox

Cấu trúc câu: Is there a fox? - Yes, there is. / No, there isn’t.

21

Lesson 1

1. Listen and repeat.

2. Point and say.

Dạy thêm trò chơi (trong SGV)

22

Lesson 2

3. Listen and chant.

4. Listen and circle.

5. Look and write.

 

23

Lesson 3

6. Listen and repeat.

7. Let’s talk.

8. Let’s sing!

 

Fun time 2

24

 
  1. Rearrange the letters to make words. Then say.
  2. Let’s play.
 

25

 
  1. Guess and write. Then say.
  2. Let’s play.
 

Unit 7: In the kitchen

Âm và từ vựng: J/j - / dʒ/; juice, jelly, jam

Cấu trúc câu: Pass me the jam, please. - Here you are.

26

Lesson 1

1. Listen and repeat.

2. Point and say.

Dạy thêm trò chơi (trong SGV)

27

Lesson 2

3. Listen and chant.

4. Listen and tick.

5. Look and write.

 

28

Lesson 3

6. Listen and repeat.

7. Let’s talk.

8. Let’s sing!

 

Unit 8: In the village

Âm và từ vựng: V/v- /v/; village, van, volleyball

Cấu trúc câu: Can you draw a van? - Yes, I can. / No, I can’t.

29

Lesson 1

1. Listen and repeat.

2. Point and say.

Dạy thêm trò chơi (trong SGV)

30

Lesson 2

3. Listen and chant.

4. Listen and circle.

5. Look and write.

 

31

Lesson 3

6. Listen and repeat.

7. Let’s talk.

8. Let’s sing!

 

Review 2

32

 

1. Listen and repeat.

2. Look again and circle.

 

Self-check

33

 

1. Listen and tick.

2. Listen and circle.

3. Write and say.

 

34

 

4. Read and tick.

5. Find the words.

6. Write the words.

 

Unit 9: In the grocery store

Âm và từ vựng: Y/y- /j/; yogurt, yams, yo-yos

Cấu trúc câu: What do you want? - I want some yams.

35

Lesson 1

1. Listen and repeat.

2. Point and say.

Dạy thêm trò chơi (trong SGV)

36

Lesson 2

3. Listen and chant.

4. Listen and tick.

5. Look and write.

 

37

Lesson 3

6. Listen and repeat.

7. Let’s talk.

8. Let’s sing!

 

Unit 10: At the zoo

Âm và từ vựng: Z/z - /z/; zoo, zebu, zebra

Cấu trúc câu: Do you like the zoo? - Yes, I do. / No, I don’t.

38

Lesson 1

1. Listen and repeat.

2. Point and say.

Dạy thêm trò chơi (trong SGV)

39

Lesson 2

3. Listen and chant.

4. Listen and circle.

5. Look and write.

 

40

Lesson 3

6. Listen and repeat.

7. Let’s talk.

8. Let’s sing!

 

Fun time 3

41

 
  1. Circle and match. Then say.
  2. Let’s play.
 

42

 
  1. Write and say.
  2. Let’s play.
 

Unit 11: In the playground

Âm và từ vựng: I/i - /aɪ/; sliding, riding, driving

Cấu trúc câu: They’re driving cars.

43

Lesson 1

1. Listen and repeat.

2. Point and say.

Dạy thêm trò chơi (trong SGV)

44

Lesson 2

3. Listen and chant.

4. Listen and tick.

5. Write and say.

 

45

Lesson 3

6. Listen and repeat.

7. Let’s talk.

8. Let’s sing!

 

Unit 12: At the café

Âm và từ vựng: A/a -/ eɪ/; grapes, cake, table

Cấu trúc câu: The cake is on the table. / The grapes are on the table.

46

Lesson 1

1. Listen and repeat.

2. Point and say.

Dạy thêm trò chơi (trong SGV)

47

Lesson 2

3. Listen and chant.

4. Listen and circle.

5. Write and say.

 

48

Lesson 3

6. Listen and repeat.

7. Let’s talk.

8. Let’s sing!

 

Review 3

49

 

1. Listen and repeat.

2. Look again and circle.

 

Self-check

50

 

1. Listen and tick or cross.

2. Listen and circle.

3. Write and say.

 

51

 

4. Read and tick.

5. Draw a zebra or a zebu. Then ask your friend.

6. Write the words.

 

Unit 13: In the maths class

Âm và từ vựng: N/n- /n/; eleven, thirteen, fourteen, fifteen

Cấu trúc câu: What number is it? - It’s fourteen.

52

Lesson 1

1. Listen and repeat.

2. Point and say.

Dạy thêm trò chơi (trong SGV)

53

Lesson 2

3. Listen and chant.

4. Listen and tick.

5. Write and say.

 

54

Lesson 3

6. Listen and repeat.

7. Let’s talk.

8. Let’s sing!

 

Unit 14: At home

Âm và từ vựng: er - / ə/; brother, sister, grandmother

Cấu trúc câu: How old is your brother? - He’s nineteen.

55

Lesson 1

1. Listen and repeat.

2. Point and say.

Dạy thêm trò chơi (trong SGV)

56

Lesson 2

3. Listen and chant.

4. Listen and circle.

5. Write and say.

 

57

Lesson 3

6. Listen and repeat.

7. Let’s talk.

8. Let’s sing!

 

Fun time 4

58

 

1. Look and circle. Then say.

2. Let’s play.

 

59

 

3. Look, read and answer.

4. Let’s play.

 

Unit 15: In the clothes shop

Âm và từ vựng: sh - /ʃ/; shirts, shoes, shorts

Cấu trúc câu: Where are the shoes? - Over there.

60

Lesson 1

1. Listen and repeat.

2. Point and say.

Dạy thêm trò chơi (trong SGV)

61

Lesson 2

3. Listen and chant.

4. Listen and tick.

5. Write and say.

 

62

Lesson 3

6. Listen and repeat.

7. Let’s talk.

8. Let’s sing!

 

Unit 16: At the campsite

Âm và từ vựng: T/t - /t/; tent, teapot, blanket

Cấu trúc câu: Is the blanket near the tent? - No, it isn’t. It’s in the tent.

63

Lesson 1

1. Listen and repeat.

2. Point and say.

Dạy thêm trò chơi (trong SGV)

64

Lesson 2

3. Listen and chant.

4. Listen and circle.

5. Write and say.

 

65

Lesson 3

6. Listen and repeat.

7. Let’s talk.

8. Let’s sing!

 

Review 4

66

 

1. Listen and repeat.

2. Look again and circle.

 

Self-check

67

 

1. Listen and tick or cross.

2. Listen and circle.

3. Write and say.

 

68

 

4. Read and tick.

5. Find the words.

6. Write the words.

 

69

Tiết dự phòng

70

Trên đây là Nội dung chương trình học tiếng Anh lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu Tiếng Anh 2 sách Kết nối tri thức khác như:

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Giáo án Tiếng Anh 2

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm