vndoc.com
Thông báo
Mới
hno3 nh3
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Cu HNO3 loãng
Cu HNO3: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O là phương trình oxi hóa khử, khi cho Cu tác dụng với HNO3 loãng thì sẽ thu được khí NO không màu, hóa nâu trong không khí, dung dịch có màu xanh lam của muối đồng (II) nitrat
730.410
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Cu HNO3 đặc
Cu HNO3: Cu HNO3 Cu(NO3)2 NO2 H2O là phương trình oxi hóa khử, khi cho đồng tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sản phẩm sinh ra là muối đồng nitrat và khí NO không màu hóa nâu trong không khí.
474.327
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO+ H2O
Fe HNO3 loãng
Fe HNO3: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO+ H2O là phương trình oxi hóa khử, khi cho Fe tác dụng với HNO3 loãng dư thì sẽ thu được khí NO không màu hóa nâu trong không khí và dung dịch muối sắt (III) nitrat
450.624
NO2 + O2 + H2O → HNO3
NO2 ra HNO3
NO2 O2 H2O HNO3:NO2 + O2 + H2O → HNO3 là phương trình hóa học, để NO2 tạo ra HNO3 thì cần có oxi và hơi nước trong không khí.
202.940
Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O
Fe2O3 HNO3
Fe2O3 HNO3 loãng: Fe2O3 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2O được VnDoc biên soạn gửi tới bạn đọc là phương trình phản ứng giữa Fe2O3 và HNO3 sản phẩm sinh ra là muối sắt (II) và nước.
127.778
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO2 + H2O
Mg HNO3
Mg HNO3 đặc: Mg +HNO3 → Mg(NO3)2+NO2+H2O được VnDoc biên soạn là phản ứng hóa học giữa mg hno3 đặc sản phẩm khử sinh ra là khí nito đioxit NO2. Mời các bạn tham khảo.
116.555
Phương trình điện li HNO3
Viết phương trình điện li của hno3
Phương trình điện li HNO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình điện li HNO3 cũng như xác định HNO3 là chất điện li mạnh hay yếu. Mời các bạn tham khảo.
98.830
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O
Al HNO3 ra N2O NO
All HNO3: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O biên soạn hướng dẫn bạn đọc cân bằng phản ứng oxi hóa khử, cũng như đưa ra các dạng câu hỏi liên quan. Mời các bạn tham khảo.
63.605
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O
Al HNO3 ra N2 N2O
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử. Cũng như vận dụng giải các dạng câu hỏi liên quan. Mời các bạn tham khảo.
41.349
C6H5OH + HNO3 → C6H2(NO2)3OH + H2O
Phenol HNO3
C6H5OH + HNO3 → C6H2(NO2)3OH + H2O được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến Phenol HNO3. Mời các bạn tham khảo.
35.941
Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3
Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến tính chất hóa học của NH3. Mời các bạn tham khảo.
33.246
CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
CaCO3 ra CO2
HNO3 CaCO3: CaCO3 + HNO3 → Ca(NO3)2 + CO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng phương trình phản ứng CaCO3 ra Ca(NO3)2. Mời các bạn tham khảo.
31.734
FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
FeS2+ HNO3
FeS2 HNO3: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O được VnDoc biên soạn là phương trình oxi hóa khử, sản phẩm sinh ra có khí NO không màu hóa nâu trong không khí.
20.807
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O
Fe + HNO3 loãng có hiện tượng gì
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết và cân bằng pương trình phản ứng Fe tác dụng HNO3 sinh ra sản phẩm khử duy nhất là N2O.
15.104
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + N2O + H2O
Cân bằng phương trình Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + N2O + H2O
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + N2O + H2O được VnDoc biên biên soạn hướng dẫn các bạn học sinh viết và cân bằng đúng phản ứng khi cho Cu tác dụng với HNO3
13.674
Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O (biết tỉ lệ mol của N2O : N2 = 2 : 3)
Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phản ứng oxi hóa khử Zn + HNO3 sản phẩm khử sinh ra có N2O và N2. Nội dung chi tiết mời các bạn tham khảo.
13.047
HNO3 là chất điện li mạnh hay yếu
Viết phương trình điện li HNO3
HNO3 là chất điện li mạnh hay yếu được biên soạn gửi tới bạn đọc giải đáp câu hỏi thắc mắc về điện li HNO3, từ đó vận dụng làm bài tập. Mời các bạn tham khảo.
11.281
NaNO3 + H2SO4 → HNO3 + NaHSO4
NaNO3 ra HNO3
NaNO3 + H2SO4 → HNO3 + NaHSO4 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm từ đó vận dụng giải các dạng bài tập liên quan.
10.429
HNO3 + H2S → H2O + NO + S
H2S HNO3
HNO3 H2S: HNO3 + H2S → H2O + NO + S được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc cân bằng phản ứng oxi hóa khử HNO3 tác dụng H2S. Từ đó bạn đọc nắm được nội dung phản ứng, vận dụng giải các dạng bài tập câu hỏi liên quan.
10.399
N2O5 + H2O → HNO3
N2O5 ra HNO3
N2O5 H2O: N2O5 + H2O → HNO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn các bạn viết phương trình từ N2O5 ra HNO3.
9.935
FeSO4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
FeSO4 tác dụng HNO3
FeSO4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc cân bằng phản ứng oxi hóa khử khi cho FeSO4 tác dụng HNO3. Mời các bạn tham khảo.
6.686
Fe(NO3)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Fe(NO3)2 HNO3
Fe(NO3)2 HNO3: Fe(NO3)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết và cân bằng phương trình phản ứng Fe(NO3)2 tác dụng HNO3.
5.463
Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu
Khi dẫn Axetilen vào dung dịch AgNO3 và NH3 thấy có hiện tượng
Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu được biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện kết tủa màu.
1.337
Tính chất hóa học của HNO3
Các tính chất hóa học của HNO3 là
Tính chất hóa học của HNO3 được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc chỉ ra các tính chất hóa học của HNO3 cũng như đưa ra tính oxi hóa của hno3. Từ đó vận dụng giải các dạng bài tập.
514
Quay lại
Xem thêm