A closer look 1 Unit 11 lớp 7 Travelling in the future
Soạn Anh 7 mới Unit 11: A Closer Look 1 (SGK Tiếng Anh 7 mới) được giới thiệu trên VnDoc.com bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho 7 bài tập trong SGK Tiếng Anh 7 mới phần A closer look 1 Unit 11 Travelling in the future.
Nhằm giúp các em học sinh lớp 7 học tốt môn Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới theo từng Unit, VnDoc.com giới thiệu chuyên mục Soạn Anh 7 mới bao gồm đáp án và các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe và hướng dẫn dịch giúp các em nắm bài học dễ dàng hơn.
Tiếng Anh lớp 7 Unit 11 A closer look 1
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of the lesson, sts will be able to:
– appropriately use rising and falling intonation for Yes-No and Wh-questions.
– use lexical items related to future means of transport and movement.
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the topic “Travelling in the future”.
II. Unit 11 lớp 7 A Closer Look 1 sách Global Success
1. Write the words or phrases under the correct pictures. Then listen, check and repeat.
(Viết các từ hoặc cụm từ dưới các hình ảnh đúng. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại.)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. solar-powered ship | 2. flying car | 3. bamboo-copter |
4. hyperloop | 5. skyTran |
2. Write words or phrases from 1 in the correct columns.
(Viết các từ hoặc cụm từ 1 vào các cột đúng.)
Gợi ý đáp án
ride | fly | sail |
hyperloop flying car | bamboo-copter skyTran | solar-powered ship |
3. Complete the sentences, using the words or phrases from the box.
(Hoàn thành các câu, sử dụng các từ hoặc cụm từ trong hộp.)
Gợi ý đáp án
1. bamboo - copter | 2. ride | 3. fly |
4. hyperloop | 5. eco-friendly |
Pronunciation
4. Listen to the sentences and repeat. Pay attention to the bold words.
(Nghe các câu và lặp lại. Chú ý đến những từ in đậm.)
Bài nghe
5. Listen to the sentences and repeat. How many stresses are there in each sentence?
(Nghe các câu và lặp lại. Có bao nhiêu trọng âm trong mỗi câu?)
Bài nghe
Gợi ý đáp án
1. 3 | 2. 3 | 3. 4 | 4. 4 | 5. 5 |
Xem chi tiết tại: Unit 11 lớp 7 A Closer Look 1 sách Global Success
III. Soạn giải A closer look 1 tiếng Anh Unit 11 lớp 7 Travelling in the future chương trình cũ
Vocabulary:
Pedal (v), (n): đạp (xe), bàn đạp
Float (v): nổi
Heated (adj): nóng
Hot air balloon (n): kinh khí cầu
Bullet train (n): tàu hỏa siêu tốc
Task 1. Cross out the means of transport that DOESN'T go with the verb. (Tìm phương tiện vận tải mà không đi cùng với động từ)
Hướng dẫn giải:
1. b. drive: motorbike (xe máy), car (ô tô), bus(xe buýt), not train (tàu hỏa)
2. a. ride: horse (ngựa), bicycle (xe đạp), motorbike (xe máy); not car (ô tô)
3. c. fly: space ship (tàu không gian), plane (máy bay), balloon (khinh khí cầu); not train (tàu hỏa)
4. c. sail: ship (tàu), boat (thuyền), vessel (thuyền); not bus (xe buýt)
5. a. pedal: bicycle (xe đạp), motorcycle (xe đạp điện), cydeboat (đạp vịt), not airplane (máy bay)
Task 2. The students are thinking of means of transport. Can you match the students with the transport? (Những học sinh đang nghĩ về những phương tiện giao thông. Em có thể nối những học sinh với phương tiện không?)
Hướng dẫn giải:
1 - f
a ship: It can float!
Một con tàu: Nó có thể nổi
2 - c
a bus: You need a lot of space to park it.
Một xe buýt: Bạn cần nhiều không gian để đậu nó
3 - e
a balloon: There is heated air inside.
Một kinh khí cầu: Có không khí nóng bên trong
4 - d
a bicycle: It has two pedals.
Một xe đạp: Nó có hai bàn đạp
5 - b
a plane: It’s dangerous if they crash land.
Một máy bay: Thật nguy hiểm khi nó đâm xuống đất.
6 - a
a motorbike: So many people ride them in Viet Nam!
Một xe máy: Nhiều người lái chúng ở Việt Nam!
Task 3. In or on? Complete the sentences. (In hoặc On? Hoàn thành các câu)
Hướng dẫn giải:
1. on | 2. on | 3. on | 4. in | 5. in, on |
Hướng dẫn dịch
1. In the future most people will travel on flying trains.
(Trong tương lai, hầu hết người sẽ đi lại bằng tàu hỏa bay.)
2. "Sorry, I'm on the bus and will arrive in 5 minutes."
(“Xin lỗi, mình đang ở trên xe buýt và đến trong 5 phút”.)
3. Minh Duc often goes to school on foot.
(Minh Đức thường đi bộ đến trường.)
4. The actress arrived in a helicopter.
(Diễn viên nữ đến bằng trực thăng.)
5. They prefer to go in their car than on the train.
(Họ thích đi bằng xe hơi hơn là bằng tàu hỏa.)
Task 4. Listen and tick the correct box. (Nghe và chọn ô chính xác)
Bài nghe
1. What will be next? (Điều gì sẽ tiếp theo?)
2. Do you think you can use it in bad weather? (Bạn có nghĩ rằng bạn có thể sử dụng nó trong thời tiết xấu?)
3. How much fuel will this means of transport use? (Sử dụng phương tiện vận chuyển này tốn bao nhiêu nhiên liệu?)
4. Will pollution be much worse? (Ô nhiễm sẽ tồi tệ hơn nhiều?)
Task 5. Now repeat the questions (Bây giờ lặp lại câu hỏi)
Bài nghe
1. What will be next?
2. Do you think you can use it in bad weather?
3. How much fuel will these means of transport use?
4. Will pollution be much worse?
Task 6. Practise these questions. Work out whether they have rising or falling intonation? Then listen and repeat. (Thực hành các câu hỏi này. Xem thử chúng có ngữ điệu lên hay xuống giọng? Sau đó nghe và lặp lại)
1 | Have you ever heard of bullet trains? | rising |
2 | Will you be a doctor in the future? | rising |
3 | What would you like to drink? | falling |
4 | Who do you think will win? | falling |
5 | Do you think we will use driverless cars in the future? | rising |
Tạm dịch:
1. Bạn từng nghe về tàu hỏa siêu tốc chưa?
2. Trong tương lai bạn sẽ là một bác sĩ phải không?
3. Bạn muốn uống gì?
4. Bạn nghĩ ai sẽ thắng ?
5. Bạn có nghĩ là chúng ta sẽ sử dụng xe không người lái trong tương lai không?
Task 7. In pairs, ask and answer the questions in 6. (Làm theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi trong phần 6.)
Tham khảo thêm Soạn tiếng Anh Unit 11 lớp 7 Travelling in the future các lesson tiếp:
A closer look 2 Unit 11 lớp 7 Travelling in the future
Communication Unit 11 lớp 7 Travelling in the future
Skills Unit 11 lớp 7 Travelling in the future
Skills 2 Unit 11 lớp 7 Travelling in the future
Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn Soạn tiếng Anh 7 Unit 11: A Closer Look 1.