Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Hóa học 9 bài 4

Trắc nghiệm Hóa học lớp 9

Trắc nghiệm Hóa học 9 bài 4 là tài liệu tham khảo hữu ích do VnDoc sưu tầm biên soạn, hỗ trợ quá trình củng cố lý thuyết bài học và ôn luyện nâng cao kết quả học tập môn Hóa lớp 9. Mời các bạn tham khảo

Hóa học 9 bài 4: Một số axit quan trọng

Câu 1: Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:

A. Rót từng giọt nước vào axit

B. Rót từng giọt axit vào nước

C. Cho cả nước và axit vào cùng một lúc

D. Cả 3 cách trên đều được

Câu 2: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành:

A. Sắt (II) clorua và khí hiđrô

B. Sắt (III) clorua và khí hiđrô

C. Sắt (II) Sunfua và khí hiđrô

D. Sắt (II) clorua và nước

Câu 3: Dung dịch axit clohiđric tác dụng với đồng (II) hiđrôxit tạo thành dung dịch màu:

A. Vàng đậm

B. Đỏ

C. Xanh lam

D. Da cam

Câu 4: Oxit tác dụng được với axit clohiđric là:

A. SO2

B. CO2

C. CuO

D. CO

Câu 5: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí:

A. CO2

B. SO2

C. SO3

D. H2S

Câu 6: Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:

A. Sủi bọt khí, đường không tan.

B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.

C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.

D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.

Câu 7: Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây?

A. BaCl2

B. NaCl.

C. CaCl2

D. MgCl2.

Câu 8: Pha dung dịch chứa 1g NaOH với dung dịch chứa 1g HCl sau phản ứng thu được dung dịch có môi trường:

A. Axit

B. Bazơ

C. Trung tính

D. Không xác định

Câu 9: Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit clohiđric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc):

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 11,2 lít

D. 22,4 lít

Câu 10: Từ 60 kg FeS2 sản xuất được bao nhiêu kg H2SO4 theo sơ đồ sau:

A. 98 kg

B. 49 kg

C. 48 kg

D. 96 kg

Câu 11: Khi nhỏ từ từ axit sunfuric đặc vào ống nghiệm đựng đường, thấy:

A. Sinh ra chất rắn màu đen, xốp bị bọt khí đẩy lên miệng ống nghiệm.

B. Sinh ra chất rắn màu vàng nâu.

C. Sinh ra chất rắn màu đen và hơi nước ở thành ống nghiệm.

D. Sinh ra chất rắn màu vàng nâu, xốp bị bọt khí đẩy lên miệng ống nghiệm.

Câu 12: Chất nào dưới đây không dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch H2SO4 loãng?

A. Mg

B. Mg(OH)2

C. MgO

D. Cu

Câu 13: Cho a gam FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200ml dung dịch FeSO4 1M. Giá trị của a là:

A. 14,4 gam

B. 7,2 gam

C. 28,8 gam

D. 20,6 gam

Câu 14: Nung nóng 26,2 gam hỗn hợp kim loại gồm: Mg, Al, Zn trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40,6 gam hỗn hợp 3 oxit. Để hoàn tan hết lượng oxit trên cần V lít dung dịch HCl 0,5M. Giá trị V là:

A. 1,8 lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 0,896 lít

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 21,6 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO và FeCO3 vào V lít dung dịch HCl 0,4M thấy thoát ra hỗn hợp khí B có tỉ khối B có tỉ khối hơi so với He bằng 7,5 và tạo thành 31,75 gam muối clorua. Thành phần % khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu.

A. 12,96%

B. 33,33%

C. 53,71%

D. 87,04%

Đáp án bài tập trắc nghiệm Hóa học 9

1B2A3C4C5B
6C7A8A9B10A
11A12A13B14A15B

............................

Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Trắc nghiệm Hóa học 9 bài 4. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Hóa học 9

    Xem thêm