Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Hóa học 9 bài 50

Trắc nghiệm Glucozo Hóa 9

Trắc nghiệm Hóa học 9 bài 50 được VnDoc biên soạn tổng hợp gửi tới bạn đọc các dạng câu hỏi trọng tâm trong bài học hóa 9 bài 50: Glucozo, hy vọng giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố nâng cao kiến thức đã được học. Mời các bạn tham khảo.

A. Câu hỏi trắc nghiệm hóa 9 bài 50

Câu 1. Công thức phân tử của glucozo là

A. C12H22O11

B. C6H12O

C. C6H10O5

D. C6H12O4

Câu 2. Trong tự nhiên, chất có hàm lượng phần trăm glucozo cao nhất là:

A. quả nho

B. mật ong

C. mật mía

D. củ cải đường

Câu 3. Trong máu người luôn chứa một lượng glucozo không đổi có nồng độ khoảng

A. 0,05%

B. 0,1%

C. 0,15%

D. 0,2%

Câu 4. Glucozo không thuộc loại :

A. hợp chất tạp chức.

B. cacbohidrat.

C. monosaccarit.

D. đisaccarit.

Câu 5. Trong công nghiệp, glucozo được sản xuất từ

A. tinh bột bằng phản ứng thủy phân

B. mật ong

C. từ một số loại quả chín chứa nhiều glucozo

D. từ đường saccarozo bằng phản ứng thủy phân

Câu 6. Lên en hoàn toàn dung dịch chứa 45,0 gam glucozo thu được dung dịch X có chứa X gam rượu etylic. Giá trị của x là

A. 11,5 gam

B. 25,5 gam

C. 23 gam

D. 46 gam

Câu 7. Lên men hoàn toàn dung dịch chứa m gam glucozo thu được dung dịch chứa 46 gam rượu etylic. Giá trị m bằng

A. 45 gam

B. 18,0 gam

C. 9,0 gam

D. 90 gam

Câu 8. Lên men hoàn toàn 250 gam dung dịch glucozo 4,5% thu được dung dịch rượu etylic. Nồng độ % của rượu etylic trong dung dịch thu được là:

A. 4,6%

B. 2,3%

C. 4,5%

D. 2,35%

Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.

B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) cho este 5 chức.

C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.

D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.

B. Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Câu 10. Cho 3 chất lỏng riêng biệt: Glucozơ, axit axetic, rượu etylic, để phân biệt 3 chất trên bằng phương pháp hóa học nào

A. Dung dịch Na2CO3 và Na

B. Ag2O/dd NH3 và quỳ tím

C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3

D. Quỳ tím và Na

Câu 11. Cho 0,1 mol glucozơ phản ứng với một lượng vừa đủ AgNO3 trong NH3 đun nóng. Kết thúc phản ứng thu được khối lượng Ag là

A. 1,08 gam.

B. 10,08 gam.

C. 2,16 gam.

D. 21,6 gam.

Câu 12. Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu điều chế trực tiếp rượu etylic?

A. Glucozơ

B. Metan.

C. Axetilen.

D. Etan.

Câu 13. Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào trong số các loại đường sau:

A. saccarozơ

B. glucozơ

C. đường hoá học

D. đường Fructozơ

Câu 14. Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ?

A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực

B. Tráng gương, tráng phích

C. Nguyên liệu sản xuất rượu etylic

D. Nguyên liệu sản xuất PVC

Câu 15. Chất nào sau đây có phản ứng lên men rượu?

A. Benzen

B. Glucozơ

C. Axit axetic

D. Ancol etylic

B. Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

1B2B3B4D5A
6C7D8D9B10B
11D12A13B14D15B

Câu 6. 

C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

180 gam    92 gam

45 gam       a gam

=> a = 23 gam

Câu 8.

C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO

0,0625          0,125             0,125

Ta có: m glucozo = 250.4,5/100 = 11,5 gam => nglucozo = 0,0625 mol

nC2H5OH = 2.nglucozo = 0,125 mol => mC2H5OH = 5,75 gam

m dung dịch rượu = m dung dịch gluczo - m CO2 = 250 - 0,125.44 = 244,5 gam

=>% mC2H5OH = 5,75/244,5.100% = 2,35%

Câu 11. 

C6H12O6 + Ag2O → 2Ag + C6H12O7

0,1                           0,2 mol

Khối lượng Ag = 0,2 . 108 = 21,6 gam.

.........................

Trên đây VnDoc đã gửi tới các bạn bộ tài liệu Trắc nghiệm Hóa học 9 bài 50 tới các bạn. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Hóa học 9

    Xem thêm