Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Unit 5 lớp 7 Skills 2

Tiếng Anh 7 Unit 5 Skills 2

Nằm trong bộ đề Soạn tiếng Anh lớp 7 chương trình mới theo từng Unit, Soạn Skills 2 tiếng Anh lớp 7 Unit 5 Food and drink do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Lời giải Unit 5 lớp 7 Food and drink Skills 2 hướng dẫn giải các phần bài tập SGK tiếng Anh 7 mới giúp các em chuẩn bị bài tập trước khi đến lớp hiệu quả.

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of this lesson, students can

- Listen for detailed ingredients for dish

- Write about some popular food or drink in your neighbourhood

2. Objectives:

- vocab: lexical items related to the topic ‘ Food and drink’

- Grammar: Present simple

II. Tiếng Anh 7 Global Success Unit 5 Skills 2

Listening

1. Work in groups. Discuss the following questions.

(Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau.)

Unit 5 lớp 7 Skills 2 sách Global Success

Gợi ý đáp án

1. They usually have breakfast at 6.30 a.m. They often have lunch at 11.30 a.m. They usually have dinner at 7 p.m.

2. They eat a light breakfast with many kind of foods like pho, banh mi and milk. At lunch, they eat rice with many dishes. And at dinner, they have a big dinner with fish, meat, or vegetables.

2. Listen to Minh talking about the eating habits in his area. Circle the food and drink you hear.

(Hãy nghe Minh nói về thói quen ăn uống ở khu vực của mình. Khoanh tròn đồ ăn thức uống mà bạn nghe thấy.)

Bài nghe

Unit 5 lớp 7 Skills 2 sách Global Success

Gợi ý đáp án

- eel soup

- green tea

Nội dung bài nghe

People in my area often have three meals a day: breakfast, lunch and dinner. For breakfast, we usually have pho or eel soup with bread. Sometimes we have instant noodles or xoi (sticky rice). Lunch often starts at 11:30 a.m. Most of us have lunch at home. We often have rice, fish, meat, and vegetables. Dinner is the main meal of the day. It's also the time when family members gather at home, so it takes a bit longer than the other meals. It often starts at around 7:30 p.m. We usually have rice with a lot of fresh vegetables and seafood or meat. We normally talk about everyday activities during the meal. Then we have some fruit and green tea. I think the food in my area is fabulous. It's very healthy and delicious.

3. Listen again and tick (✓) T (True) or F (False).

(Nghe lại và đánh dấu ✓ vào T (Đúng) hoặc F (Sai).)

Bài nghe

Unit 5 lớp 7 Skills 2 sách Global Success

Gợi ý đáp án

1. F

2. T

3. F

4. T

5. T

Writing

4. Make notes about the eating habits in your area.

(Ghi chú về thói quen ăn uống trong khu vực của bạn.)

Unit 5 lớp 7 Skills 2 sách Global Success

5. Write a paragraph of about 70 words about the eating habits in your area. Use the information in 4 to help you.

(Viết một đoạn văn khoảng 70 từ về thói quen ăn uống ở khu vực của bạn. Sử dụng thông tin trong 4 để giúp bạn.)

Tham khảo thêm nhiều bài văn mẫu: Write a paragraph of about 70 words about the eating habits

Xem chi tiết tại: Unit 5 lớp 7 Skills 2 sách Global Success MỚI

III. Soạn giải tiếng Anh lớp 7 Unit 5 Skills 2 chương trình cũ

Listening

1. Listen to three people talking about traditional dishes where they live. Match the places with the dishes. Nghe 3 người nói về những món ăn truyền thống ở nơi mà họ sống. Nối những nơi chốn với những món ăn cho phù hợp.

Bài nghe

Đáp án

1 - b; 2 - a; 3 - c;

2. Listen again. Tick the ingredients for each dish. Some ingredients are in more than one dish. Nghe lại. Đánh dấu chọn vào thành phần cho mỗi món ăn. Vài thành phần có nhiều hơn trong một món.

Bài nghe

Đáp án

rice noodleseelpepperturmericshrimpPork
bánh tômV
súp lươnVVV
mì quảngVVV

Nội dung bài nghe

1. Interviewer: Are you from Nghe An? (Bạn đến từ Nghệ An à?)

Man: Yes, I am. (Đúng vậy)

Interviewer: Are there any traditional dishes there? (Có món ăn truyền thống nào ở đó không?)

Man: Yes, there are. There’s a kind of soup. Its name is Sup Luon. (Có. Có một loại súp gọi là súp lươn)

Interviewer: What are the ingredients? (Có những nguyên liệu gì?)

Man: Well, there’s eel, turmeric, pepper, and some chilies. It’s often served with bread. (Ồ, có lươn, nghệ, tiêu và một ít ớt. Chúng được ăn kèm với bánh mì)

2. Interviewer: Where are you from? (Bán đến từ đâu?)

Woman: I'm from Da Nang. (Tôi đến từ Đà Nẵng)

Interviewer: Can you give me an example of a traditional dish there? (Bạn có thể đưa cho tôi một ví dụ về một món ăn truyền thống ở đây không)

Woman: Our traditional dish is called My Quang. (Món ăn truyền thống của tôi là mì Quảng)

Interviewer: What are the ingredients? (Có những nguyên liệu gì vậy?)

Woman: It’s made with rice noodles, shrimp, pork,... and some vegetables. (Nó được làm từ mì, tôm, thịt lợn,… và một vài loại rau).

3. Interviewer: Are you from Hai Phong? (Bạn đến từ Hải Phòng đúng không?)

Man: No, I’m from Ha Noi. (Không. Tôi đến từ Hà Nội)

Interviewer: What are the traditional dishes in Ha Noi? (Những món ăn truyền thống ở Hà Nội là gì?)

Man: There are a lot. Banh Tom is one. (Có nhiều lắm. Bánh Tôm là một ví dụ)

Interviewer: Banh Tom! What is it, exactly? (Bánh Tôm! Nó chính xác là cái gì?)

Man: It’s fried pastry with red shrimp on the top. (Nó là loại bột được chiên với tôm đỏ để phía trên)

Interviewer: Mmm, sounds delicious. (Mmm, có vẻ ngon đó)

Writing

3. Make notes about some popular food or drink in your neighbourhood. Ghi chú về vài loại thức ăn hoặc thức uống phổ biến nào đó trong xóm bạn.

Đáp án gợi ý

Name of the foods or drink

(Tên của thức ăn hoặc thức uống)

Ingredients

(Thành phần)

How to make them

(Cách làm)

Orange juice

Orange, sugar

  • Soften the orange by rolling the oranges.
  • Cut the orange in half and remove the seeds.
  • Grip the one of the orange halves tightly and squeeze it by hand.
  • Add sugar into the juice and serve with ice.

Fried rice

  • 1-2 green onions, as desired
  • 2 large eggs
  • 1 teaspoon salt
  • 1 teaspoon pepper to taste
  • 4 tablespoons oil
  • 4 cups cold cooked rice
  • 1 - 2 tablespoons of light soy sauce
  • Beat two eggs
  • Mix cooked rice with eggs with salt, pepper, onion.
  • Heat the pan and add 2 tablespoons of oil. When the oil is hot, pour the the mixture into the pan.
  • Stir-fry for a few minutes, using chopsticks to break it apart. Stir in the soy sauce.

4. Write a paragraph about popular foods or drinks in your neighbourhood. Choose one or more. Use the information in 3, and Phong's blog, as a model. Viết một đoạn văn về những món ăn nổi tiếng hoặc thức uống nổi tiếng trong xóm bạn. Chọn 1 hoặc nhiều món. Sử dụng phần thông tin trong phần 3, và blog của Phong để làm mẫu.

Xem thêm tại: Write a paragraph about popular foods or drinks in your neighbourhood NEW

Trên đây là Soạn tiếng Anh 7 Unit 5 Vietnamese food and drink Skills 2. Ngoài ra, mời các bạn tham khảo thêm tài liệu tiếng Anh được cập nhật liên tục trên VnDoc.com như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến...

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 7, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 7 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 7. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
17
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Lớp 7

    Xem thêm