Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

100 câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10: Chương địa lý dân cư

100 câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10: Chương địa lý dân cư

100 câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10: Chương địa lý dân cư. Đây là tài liệu hay được Vndoc.com sưu tầm. Tài liệu gồm 100 câu hỏi trong phạm vi kiến thức chương địa lý dân cư, đã có đáp án chính xác để các bạn đối chiếu kết quả sau khi làm. Mời các bạn tham khảo.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

100 câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10: Chương địa lý dân cư

Câu 1) Dân số là:

a) Tổng số người sống trên một lãnh thổ
b) Tổng số dân của một quốc gia
c) Tổng số người sống trên một lãnh thổ vào một thời điểm nhất định
d) Tổng số người sinh ra và lớn lên trên một lãnh thổ

Câu 2) Đến thời điểm hiện nay (2004), dân số thế giới độ:

a) Trên 6 tỷ người c) Trên 6,3 tỷ người
b) 6 tỷ người d) 10 tỷ người

Câu 3) 5 quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới hiện nay theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:

a) Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Hoa Kỳ, Indonexia.
b) Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ, Indonexia, Braxin.
c) Trung Quốc, Ấn Độ, Indonexia, Hoa Kỳ, Braxin.
d) Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Braxin, Indonexia.

Câu 4) Ba quốc gia nằm sát nhau có dân số vượt trên 100 triệu người là:

a) Trung Quốc, Ấn Độ, Nga. b) Ấn Độ, Pakistan, Băng-la-đét.
c) Anh, Pháp, Italia. d) Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản.

Câu 5) Động lực phát triển dân số thế giới là:

a) Sự gia tăng tự nhiên
b) Sự sinh đẻ và di cư
c) Sự gia tăng cơ học
d) Sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học

Câu 6) Công thức nào sau đây dùng để tính tỉ suất sinh thô của một dân số ?

a)% = Câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10 b) S% =Câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10

c) S% =Câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10 d) S% =Câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10

Câu 7) Tỉ suất sinh thô của thế giới hiện nay có xu hướng:

a) Tăng lên b) Chưa thay đổi
c) Giảm xuống d) Tùy theo từng nước và khu vực

Câu 8) Yếu tố nào sau đây hiện nay giữ vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định tỉ suất sinh của một dân số?

a) Phong tục tập quán b) Trình độ phát triển kinh tế xã hội
c) Chính sách dân số d) Tự nhiên - Sinh học

Câu 9) Dân số của các quốc gia trên thế giới được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây ?

a) Có 10 quốc gia có trên 100 triệu dân chiếm hơn 1/2 dân số thế giới
b) Có trên 10 quốc gia qui mô dân số rất nhỏ chỉ độ chỉ độ 0,1 triệu trở xuống
c) Sự chênh lệch giữa quốc gia đông dân nhất và quốc gia ít dân nhất rất lớn, lên đến hơn 100.000 ngàn lần.
d) Tất cả các đặc điểm trên.

Câu 10) Dân số Việt Nam cuối năm 2003 là 80,7 triệu người, đầu năm là 79,4 triệu người, năm này có 1,72 triệu trẻ em ra đời. Tỷ lệ sinh của nước ta năm 2003 là:

a) 19 % b) 1,9 % c) 21% d) 2,1%

Câu 11) Tuổi thọ trung bình của dân số một nước là :

a) Số năm tối đa mà người dân một nước có thể sống được
b) Số năm tối thiểu mà người dân một nước có thể sống được
c) Số năm bình quân của một người dân sinh ra có thể sống được trong nước đó
d) Số năm mà một người dân có thể sống được và được xem là sống lâu ở một nước.

Câu 12) Tỉ lệ tử của nước ta năm 2002 là 5,8 % ; như vậy thuộc loại :

a) Cao b) Thấp hơn c) Trung bình d) Thấp

Câu 13) Nhân tố nào sau đây quyết định tỉ lệ tử của một nước?

a) Chiến tranh c) Thiên tai
b) Trình độ phát triển kinh tế d) Bệnh tật

Câu 14) Tỉ lệ tăng dân số của nước ta hiện nay là 1,4 %, so với mức bình quân của thế giới thì:

a) Cao hơn b) Ngang bằng
c) Thấp hơn d) Cao hơn nhưng không nhiều

Câu 15) Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2002 là 22,8 % và 5,8 %. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên của nước ta là:

a) 28,6 % b) 17 %
c) 1,7 % d) Không số nào hoàn toàn đúng

Câu 16) Tỉ suất tử vong trẻ em là:

a) Tỉ lệ % số trẻ em chết trong 1 năm so với trẻ em trong độ tuổi từ 0-14 tuổi
b) Tỉ lệ % số trẻ em chết trong 1 năm so với trẻ em trong độ tuổi từ 0-14 tuổi
c) Tỉ lệ % số trẻ em chết dưới 1 tuổi so với trẻ em trong độ tuổi đó
d) Tỉ lệ % số trẻ em chết dưới 1 tuổi so với số trẻ em từ 1-14 tuổi

Câu 17) Ở các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách dân số vì:

a) Dân số tăng quá nhanh
b) Mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế
c) Tình trạng dư thừa lao động
d) Tỉ lệ phụ thuộc quá lớn

Câu 18) Tỉ lệ tăng dân số thế giới xếp thứ tự từ cao đến thấp là:

a) Châu Phi, Châu Á, Châu Mỹ Latinh, Châu Âu
b) Châu Mỹ Latinh, Châu Á, Châu Phi,Châu Âu
c) Châu Á, Châu Phi, Châu Mỹ Latinh, Châu Âu
d) Châu Phi, Châu Mỹ Latinh, Châu Á, Châu Âu

Câu 19) Chính sách dân số mà một số nước đang thực hiện nhằm mục đích:

a) Giảm tỉ lệ sinh
b) Giảm tỉ lệ tử
c) Điều chỉnh sự phát triển dân số cho phù hợp với sự tăng trưởng kinh tế
d) Điều chỉnh sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học

Câu 20) Dân số trung bình của toàn thế giới năm 2003 là 6302 triệu người. Năm đó tỉ lệ sinh là 22% tỉ lệ tử là 9%. Như vậy dân số thế giới tăng thêm khoảng:

a) 138 triệu người c) 81,9 triệu người
b) 56 triệu người d) 195,3 triệu người

Câu 21) Năm 1999 nước ta có 38,8 triệu người là nữ giới; 37,7 triệu người là nam giới. Như vậy tỉ số giới tính của nước ta là:

a) Nữ 50,8 % ;nam 49,2% b) 103 nữ / 100 nam
c) 96 nam / 100 nữ d) Cả 3 đều đúng

Câu 22) Nguyên nhân nào sau đây làm cho tỷ số nam nữ khác nhau theo không gian và thời gian ?

a) Chiến tranh làm nam chết nhiều hơn nữ
b) Tuổi thọ trung bình của nữ thường cao hơn nam
c) Nam thường di cư nhiều hơn nữ
d) Tất cả các lý do trên

Câu 23) Nguyên nhân chính làm cho tỷ lệ nữ cao hơn tỷ lệ nam ở nước ta là:

a) Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam b) Chiến tranh
c) Di cư d) Tâm lý xã hội

Câu 24) Sự gia tăng cơ giới sẽ làm cho dân số thế giới :

a) Luôn luôn biến động b) Không thay đổi
c) Có ý nghía lớn d) Cả 3 đều đúng

Câu 25) Đặc điểm chung của kết cấu theo giới trên thế giới hiện nay là :

a) Lúc mới sinh nam thường nhiều hơn nữ
b) Ở tuổi trưởng thành nam nữ gần ngang nhau
c) Ở tuổi già nữ thường nhiều hơn nam
d) Cả 3 đặc điểm trên

Câu 26) Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện cho một dân số :

a) Tăng nhanh b) Tăng chậm
c) Không tăng d) Giảm xuống

Câu 27) Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện một tuổi thọ trung bình cao ?

a) Mở rộng b) Thu hẹp
c) Ổn định d) Không thể xác định được

Câu 28) Dân số lao động là :

a) Những người lao động có một nghề nghiệp cụ thể
b) Những người lao động có thu nhập
c) Những người lao động có hưởng lương
d) Những người trong độ tuổi lao động

Câu 29) Trong mấy thập niên gần đây số người lao động trên thế giới tăng lên nhiều nhờ:

a) Dân số thế giới tăng nhanh
b) Sự tham gia tích cực của phụ nữ vào hoạt động sản xuất
c) Nền kinh tế thế giới phát triển nên có nhiều việc làm hơn
d) Dân số thế giới đang có xu thế già lên

Câu 30) Kết cấu dân số theo nghề nghiệp của thế giới đang thay đổi theo hướng :

a) Giảm dần tỉ lệ lao động trong nông nghiệp
b) Tăng tỉ lệ lao động trong công nghiệp
c) Tăng tỷ lệ lao động trong dịch vụ
d) Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 31) Thành phần nào sau đây không được xem là dân số không hoạt động kinh tế?

a) Những người nội trợ

b) Sinh viên, học sinh

c) Những người tàn tật

d) Những người không hoạt động kinh tế thường xuyên

Câu 32) Tỉ lệ dân số hoạt động kinh tế so với tổng số dân phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

a) Cơ cấu dân số theo tuổi tác

b) Tỉ lệ tăng dân

c) Tốc độ tăng trưởng kinh tế

d) Tâm lý xã hội

Câu 33) Nguồn lao động là thuật ngữ dùng để chỉ:

a) Dân số hoạt động kinh tế

b) Bộ phận dân cư có đủ khả năng để tham gia lao động đạt tiêu chuẩn về độ tuổi và sức khỏe

c) Những người trong độ tuổi từ 15-60 tuổi

d) Những người đang tham gia lao động được pháp luật thừa nhận

Câu 34) Nước ta có cơ cấu dân số theo tuổi tác như sau:

0-14 tuổi : 33,6%

15-59 tuổi : 58,3%

60 tuổi : 8,1 %

Như vậy nước ta có:

a) Dân số già

b) Dân số trẻ

c) Dân số trẻ nhưng đang già di

d) Dân số trung gian giữa trẻ và già

Câu 35) Tháp dân số là:

a) Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số theo độ tuổi

b) Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số theo độ tuổi và nam nữ

c) Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số dựa về mặt sinh học

d) Biểu đồ biểu diễn kết cấu dân số ở hai lĩnh vực tùy ta chọn lựa

Câu 36) Trong tháp dân số trục tung được dùng để biểu diễn dân số theo:

a) Độ tuổi

b) Giới tính

c) Theo một kết cấu bất kỳ

d) Chỉ có thể biễu diễn cho độ tuổi và giới tính mà thôi.

Câu 37) Kết cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế thường:

a) Thay đổi theo không gian và thời gian

b) Thay đổi theo tỷ lệ sinh tử

c) Thay đổi theo cơ cấu giới tính

d) Thay đổi theo kết cấu tuổi tác

Câu 38) Kết cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế thường phản ánh :

a) Trình độ phát triển kinh tế xã hội

b) Đặc điểm sinh tử của một dân

c) Tổ chức đời sống xã hội

d) Khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một nước

Câu 39) Trong cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển có sự khác biệt là :

a) Một bên khu vực I rất lớn, một bên khu vực III rất lớn

b) Một bên khu vực I rất lớn, một bên khu vực II rất lớn

c) Tỉ trọng của khu vực II giữa hai nước rất khác biệt nhau

d) Tỉ trọng khu vực III giữa hai nước rất khác biệt nhau

Câu 40) Số nào sau đây chính xác khi thể hiện cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của cả thế giới?

a) KV I : 30 % KV II : 40% KV III : 30%

b) KV I : 40 % KV II : 30 % KV III : 30 %

c) KV I : 50 % KV II : 30 % KV III : 20%

d) KV I : 10 % KV II : 30 % KV III : 60 %

Câu 41) Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa thường được dùng để làm một tiêu chuẩn để đánh giá

a) Tốc độ phát triển kinh tế của một nước

b) Chất lượng cuộc sống ở một nước

c) Nguồn lao động của một nước

d) Khả năng phát triển dân số một nước

Câu 42) Chỉ tiêu số năm đến trường của một dân số là :

a) Số năm bình quân đến trường của những người từ 10 tuổi trở lên ở 1 nước

b) Số năm bình quân đến trường của những người từ 6 tuổi trở lên

c) Số năm bình quân đến trường của những người từ 25 tuổi trở lên

d) Số năm bình quân đến trường của những người có trình độ biết đọc biết viết trở lên

Ngoài 100 câu hỏi trắc nghiệm địa lý lớp 10: Chương địa lý dân cư. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học kì 1 lớp 10, đề thi học kì 2 lớp 10 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh , giải bài tập Địa Lý 10 mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với tài liệu lớp 10 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Địa lý 10

    Xem thêm