Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trắc nghiệm: Bất đẳng thức

Đây là tài liệu Bài tập trắc nghiệm: Bất đẳng thức do VnDoc.com sưu tầm và biên soạn gửi tới quý phụ huynh và học sinh. Bài tập về bất đẳng thức bao gồm những câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp giúp các em củng cố, ôn tập kiến thức về chuyên đề bất đẳng thức hiệu quả.

Tài liệu do VnDoc.com biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại

Bài tập trắc nghiệm: Bất đẳng thức

I. Trắc nghiệm: Bất đẳng thức lớp 10

Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số: y=x+\sqrt{8-x^{2} }\(y=x+\sqrt{8-x^{2} }\)

A.1\(A.1\)B.4\(B.4\)
C.2\(C.2\)D.2\sqrt{2}\(D.2\sqrt{2}\)

Câu 2: Cho 2 số thực x,y\(x,y\) thảo mãn: x^2+y^2+xy=3\(x^2+y^2+xy=3\). Giá trị của biểu thức: A=x+y\(A=x+y\)

A.\left[0,2\right]\(A.\left[0,2\right]\)B.\left[0,3\right]\(B.\left[0,3\right]\)
C.\left\{-2,2\right\}\(C.\left\{-2,2\right\}\)D.\left[-2,2\right]\(D.\left[-2,2\right]\)

Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=\sqrt{x+3}+\sqrt{6-x}\(y=\sqrt{x+3}+\sqrt{6-x}\)

A.2\(A.2\)B.-\sqrt{2}\(B.-\sqrt{2}\)
C.3\(C.3\)D.\sqrt{3}\(D.\sqrt{3}\)

Câu 4: Nếu 0<a<1\(0<a<1\) thì đẳng thức nào sau đúng

A.a>\frac{1}{a}\(A.a>\frac{1}{a}\)B.\ a>\sqrt{a}\(B.\ a>\sqrt{a}\)
C.a^3>a^2\(C.a^3>a^2\)D.\frac{1}{a}>\sqrt{a}\(D.\frac{1}{a}>\sqrt{a}\)

Câu 5: Nếu a+b<a,\ b-a>b\(a+b<a,\ b-a>b\) thì bất đẳng thức nào sau đây đúng?

A.\ ab>0\(A.\ ab>0\)B.\ b<a\(B.\ b<a\)
C.\ a<b<0\(C.\ a<b<0\)D.\ a>0,\ b<0\(D.\ a>0,\ b<0\)

Câu 6: Tìm gíá trị nhỏ nhất của hàm số f\left(x\right)=\frac{x^4+3}{x}\(f\left(x\right)=\frac{x^4+3}{x}\)

A.\ 4\(A.\ 4\)B.\ 6\(B.\ 6\)
C.\frac{19}{2}\(C.\frac{19}{2}\)D.\frac{13}{2}\(D.\frac{13}{2}\)

Câu 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=\sqrt{7-2x}+\sqrt{3x+4}\(y=\sqrt{7-2x}+\sqrt{3x+4}\)

A.\ \frac{\sqrt{87}}{3}\(A.\ \frac{\sqrt{87}}{3}\)B.\ \frac{\sqrt{21}}{4}\(B.\ \frac{\sqrt{21}}{4}\)
C.5\(C.5\)D.2\sqrt{3}\(D.2\sqrt{3}\)

Câu 8: Cho 2 số thực x,y\(x,y\) thảo mãn 2x+3y\le7\(2x+3y\le7\). Giá trị lớn nhất của biểu thức: B=x+y+xy\(B=x+y+xy\)

A.2\(A.2\)B.4\(B.4\)
C.5\(C.5\)D.7\(D.7\)

Câu 9: Cho 2 số thực x,\ y\(x,\ y\) không âm và thỏa mãn x^2+2xy=12\(x^2+2xy=12\). Tìm x, y để P=xy\(P=xy\) đạt giá trị lớn nhất.

A.\ x=-2,\ y=-4\(A.\ x=-2,\ y=-4\)B.\ x=-2,\ y=4\(B.\ x=-2,\ y=4\)
C.\ x=2,\ y=4\(C.\ x=2,\ y=4\)D.\ x=2,\ y=-4\(D.\ x=2,\ y=-4\)

Câu 10: Cho 3 số thực dương x,\ y,\ z\(x,\ y,\ z\) thỏa mãn điều kiện: x+y+z=2\(x+y+z=2\). Tính giá trị lớn nhất của biểu thức: A=\sqrt{x+y}+\sqrt{y+z}+\sqrt{z+x}\(A=\sqrt{x+y}+\sqrt{y+z}+\sqrt{z+x}\)

A.\ 1\(A.\ 1\)B.\ 2\sqrt{3}\(B.\ 2\sqrt{3}\)
C.\ \sqrt{3}\(C.\ \sqrt{3}\)D.3\sqrt{3}\(D.3\sqrt{3}\)

II. Đáp án trắc nghiệm

1. B2. D3. C4. D5. A
6. A7. A8. C9. C10.B

Trên đây là tài liệu về các dạng bài tập Toán lớp 10 về chủ đề bất đẳng thức. Mời quý phụ huynh và các bạn học sinh tham khảo thêm một số tài liệu khác như: Giải bài tập Toán lớp 10, Đề thi học kì 2 lớp 10, ..... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Một số tài liệu liên quan tới bất đẳng thức khác:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Chuyên đề Toán 10

    Xem thêm