Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22 đầy đủ các môn
Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22 đầy đủ các môn được VnDoc sưu tầm, chọn lọc tổng hợp các dạng toán trọng tâm, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kỹ năng giải các dạng bài, chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 3, đồng thời sẽ giúp các em tự học, tự nâng cao kiến thức.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 3, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22
- 1. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán theo Thông tư 22
- 2. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt theo Thông tư 22
- 3. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh theo Thông tư 22
- 4. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tin Học theo Thông tư 22
- 5. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tự nhiên xã hội theo Thông tư 22
- 6. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Đạo Đức theo Thông tư 22
1. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán theo Thông tư 22
Câu 1 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số “Chín trăm mười lăm” viết là:
A. 905 | B. 9150 | C. 915 | D. 95 |
2. Các số 432; 342; 423; 324 theo thứ tự bé dần là:
A. 432; 342; 423; 324 B. 432; 423; 342; 324 | C. 324; 342; 423; 432 D. 324; 423; 342; 432 |
Câu 2 (1 điểm): Số?
a. Trong thực tế mua bán, 1 lạng bằng bao nhiêu........................ gam.
b. 2hm3m = ...................m
Câu 3 (1 điểm). Cho phép chia 43 : 5 = 8 (dư 3). Phải thêm vào số bị chia ít nhất mấy đơn vị để phép chia trên trở thành phép chia hết?
Trả lời: Phải thêm vào số bị chia ít nhất :.........................đơn vị.
Câu 4 (1 điểm) Số?
a. Phép chia có số chia là 7 thì số dư lớn nhất có thể là ..........................................
b. x: 5 = 12 (dư 3), Giá trị của x là........................................................................
Câu 5 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình vẽ sau có:
...... hình tam giác.
........ hình tứ giác.
...... góc vuông.
Câu 6: (1 điểm)
Con hái được 7 quả cam. Mẹ hái được 42 quả cam. Vậy con hái được bằng một phần mấy số cam của mẹ?
Trả lời: Con hái được bằng ............. số cam của mẹ.
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
276 + 114
654 – 129
215 x 4
426 : 2
Câu 8: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a. 135 : 3 x 4 = ..................
=........................................
b. 136 x 5 + 208 =...............
=........................................
Câu 9 (1 điểm). Trong thư viện có 123 quyển truyện thiếu nhi, cô thư viện cho khối Ba mượn số \(\frac{1}{3}\) truyện đó. Hỏi trong thư viện còn lại bao nhiêu quyển truyện ...?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Câu 10 (1 điểm). Để đánh số trang một cuốn truyện thiếu nhi dày 25 trang cần dùng bao nhiêu chữ số?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
Câu | Đáp án | Điểm |
1 | a. C ;b. B | 1 điểm (đúng mỗi phần được 0,5 điểm) |
2 | a. 100 ;b. 203 | 1 điểm (đúng mỗi phần được 0,5 điểm) |
3 | 2 | 1 điểm |
4 | a. 6 b. x = 63 | 1 điểm (đúng mỗi phần được 0,5 điểm) |
5 | a. 3 tam giác; b. 5 tứ giác; c. 4 góc vuông. | 1 điểm (phần a,b đúng mỗi phần 0,25 điểm; phần c đúng 0,5 điểm) |
6 | \(\frac{1}{6}\) | 1 điểm |
7 | A. 390 C. 860 B. 525 D. 213 | 1 điểm (mỗi phép tính đúng 0.25 điểm) |
8 | a. 135 : 3 x 4 = 45 x 4 = 180 b. 136 x 5 + 208 = 680 + 208 = 888 | 1 điểm (mỗi phép tính đúng 0.5 điểm) |
9 | Bài giải Số quyển truyện cô thư viện cho khối Ba mượn là: 123 : 3 = 41 (quyển) Số quyển truyện còn lại trong thư viện là: 123 – 41 = 82 (quyển) Đáp số: 82 quyển | 1 điểm (0.2 điểm 0.2 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.1 điểm) |
10 | Từ trang 1 đến trang 9 có 9 trang. Cần dùng số chữ số để đánh số trang là: 1 x 9 = 9 (chữ số) Từ trang 10 đến trang 25 có số trang là: (25 – 10 ) : 1 + 1 = 16 (trang) Cần số chữ số để đánh số trang từ trang 10 đến trang 25 là: 2 x 16 = 32 (chữ số) Cần tất cả số chữ số để đánh số trang cuốn truyện đó là: 9 + 32 = 41 (chữ số) Đáp số: 41 chữ số | 1 điểm (0.2 điểm 0.2 điểm 0.5 điểm 0.1 điểm) |
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2021 - 2022
BẢNG MA TRẬN ĐỀ + NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán Lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số và phép tính: Đọc, viết, so sánh số; cộng, trừ, nhân, chia các số có 3 chữ số; tìm thành phần chưa biết: số bị chia, số chia, số hạng, tính giá trị của biểu thức,… | Số câu |
1 |
|
1 |
|
2 |
1 |
|
|
05 |
Câu số |
1 |
|
7 |
|
3;4 |
8 |
|
|
| |
Số điểm |
1,0 |
|
1,0 |
|
2,0 |
1,0 |
|
|
5,0 | |
Đại lượng và đo đại lượng: Đổi các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, ……. | Số câu |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
01 |
Câu số |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
| |
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
1 | |
Yếu tố hình học: nhận dạng và đếm: hình tam giác, hình tứ giác, góc vuông. | Số câu |
|
| 1 |
|
|
|
|
|
01 |
Câu số |
|
| 5 |
|
|
|
|
|
| |
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 | |
Giải toán có lời văn: dạng toán giải bằng hai phép tính: tìm một trong các phần bằng nhau của một số, so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé, dạng toán liên quan đến dãy số… | Số câu |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
03 |
Câu số |
|
| 6 |
|
|
9 |
|
10 |
| |
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
|
1,0 |
|
1,0 |
3,0 | |
Tổng | Số câu |
01 |
|
04 |
|
02 |
02 |
|
01 |
10 |
Số điểm | 1,0 | 4,0 |
4,0 |
1,0
| 10 |
I/Ma trận đề kiểm tra môn Toán:
1. Mục đích
- Đánh giá chất lượng học tập môn Toán của học sinh lớp 3 ở HK I.
2. Thời lượng: 40 phút
3. Nội dung:
a) Kiến thức:
+ Kiến thức số học (70 %): Các số tự nhiên đến 10000 và các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10000.
+ Đại lượng và đo đại lượng (10%): đại lượng.
+ Yếu tố hình học (20 %): chu vi của hình chữ nhật, hình vuông
b) Mức độ nhận thức:
Mức 1: 20%; Mức 2: 40%; Mức 3: 30%; Mức 4: 10%.
Mạch KT, KN | Số lượng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | TỔNG | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số học: Các phép tính cộng , trừ, nhân, chia trong phạm vi 1000 | Số câu | 3 |
|
| 3 |
| 1 |
|
|
|
|
Số điểm | 1,5 |
|
| 4 |
| 2 |
|
|
|
| |
Đại lượng và Đo đại lượng: độ dài, thời gian | Số câu | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Yếu tố hình học: góc vuông, góc không vuông; chu vi của hình chữ nhật, hình vuông. | Số câu | 1 |
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
Số điểm | 0,5 |
|
|
| 0,5 |
|
| 1 |
|
| |
Tổng | Số câu | 6 |
|
| 3 | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
Số điểm | 2,5 |
|
| 4 | 0,5 | 2 |
| 1 |
|
|
2. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt theo Thông tư 22
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt năm 2021 - 2022
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 |
Tổng | |||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
1.Kiến thức Tiếng Việt: - Nhận biết được các từ chỉ hoạt động, so sánh. - Biết đặt câu theo kiểu câu Ai thế nào ?; Ai làm gì? - Biết cách xác định l/n phù hợp điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa. | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | ||||
Câu số | 3;4 | 5 | 8 | 7 |
|
| |||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||
2.Đọc hiểu văn bản: - Biết nêu một số hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc; - Hiểu ý chính của đoạn văn, nội dung bài - Biết rút ra bài học, thông tin đơn giản từ bài học. | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Câu số | 1;2 | 6 |
|
| |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 |
| 1 | 1 |
| 1 |
| 1 | 5 | 3 |
Số điểm | 2 |
| 1 | 1 |
| 1 |
| 1 | 3 | 3 |
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (4 điểm)
2. Kiểm tra đọc hiểu (6 điểm)
Đọc thầm bài sau và trả lời câu hỏi:
Bồ Nông có hiếu
Thế là chỉ còn hai mẹ con Bồ Nông ở lại nơi nắng bỏng cát rang này. Bồ Nông hết dắt mẹ tìm nơi mát mẻ, lại mò mẫm đi kiếm mồi. Đêm đêm, khi gió gợn hiu hiu, chú Bồ Nông nhỏ bé một thân một mình xúc tép, xúc cá. Đôi chân khẳng khiu của chú vốn đã dài, giờ càng dài thêm ra vì lặn lội.
Trên đồng nẻ, dưới ao khô, cua cá chết gần hết. Mặt sông chỉ còn xăm xắp, xơ xác rong bèo. Bắt được con mồi nào, chú Bồ Nông cũng ngậm vào miệng để phần mẹ. Ngày này tiếp ngày nọ, đêm nay rồi đêm nữa, chú Bồ Nông cứ dùng miệng làm cái túi đựng thức ăn nuôi mẹ qua trọn mùa hè sang mùa thu.
Lòng hiếu thảo của chú Bồ Nông đã làm cho tất cả các chú Bồ Nông khác cảm phục và noi theo.
Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng:
Câu 1. Trên vùng đất nắng bỏng cát rang có những ai đang sinh sống? Mức 1 – 0,5đ
A. Một chú Bồ Nông.
B. Bồ Nông mẹ.
C. Hai mẹ con Bồ Nông.
D. Mẹ con Bồ Nông và cua cá.
Câu 2. Bồ Nông chăm sóc mẹ như thế nào? Mức 1- 0,5đ
A. Dắt mẹ tìm nơi mát mẻ.
B. Đêm đêm một mình ra đồng xúc tép xúc cá.
C. Bắt được con mồi ngậm vào miệng để phần mẹ.
D. Tất cả các việc làm trên.
Câu 3. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ hoạt động? Mức 1-0,5đ
A. dắt, tìm, xúc, bắt, ngậm
B. dắt, cảm phục, yêu quý, xúc
C. yêu quý, dắt, bắt, xúc
D. ngậm, tìm, cảm phục, bắt
Câu 4. Câu nào dưới đây thuộc mẫu câu Ai làm gì? Mức 2-1đ
A. Đôi chân của Bồ Nông khẳng khiu.
B. Bồ Nông rất hiếu thảo.
C. Trên đồng nứt nẻ, dưới ao khô.
D. Bồ Nông đi kiếm mồi.
Câu 5. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh? Mức 2-1đ
A. Chú Bồ Nông chăm chỉ làm việc.
B. Chú Bồ Nông như một đứa trẻ hiếu thảo và ngoan ngoãn.
C. Chú Bồ Nông chăm ngoan và hiếu thảo
D. Chú Bồ Nông yêu mẹ.
Câu 6. Em học tập được điều gì ở Bồ Nông? Mức 3 -0,5đ
..............................................................................................................
Câu 7. Đặt một câu theo mẫu Ai thế nào? nói về một bạn học sinh trong lớp. Mức 4-1đ
..............................................................................................................
Câu 8. Điền l hay n vào chỗ chấm trong đoạn văn sau: Mức 2-1đ
Hoa ....ựu ...ở đầy một vườn đỏ ....ắng
.....ũ bướm vàng ....ơ đãng ....ướt bay qua.
B. Kiểm tra viết
1. Chính tả (4 điểm): a) Nghe viết ” (Thời gian: 15 phút)
“Chiều trên sông Hương”
(Sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 3 tập 1, trang 96 )
2. Tập làm văn (6 điểm): (Thời gian 25 phút) M4
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn kể lại buổi đầu em đi học.
Bài làm:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt năm 2021 - 2022
A. Bài kiểm tra đọc:
1. Đọc thành tiếng: 4 điểm
2. Đọc hiểu: 6 điểm
Câu 1: Khoanh vào C (0,5 điểm)
Câu 2: Khoanh vào D (0,5 điểm)
Câu 3: Khoanh vào A (0,5 điểm)
Câu 4: Khoanh vào D (1 điểm)
Câu 5: Khoanh vào B (1 điểm)
Câu 6: Viết được 1 câu có ý học tập được sự chăm chỉ và lòng hiếu thảo của Bồ Nông.
Câu 7: 1 điểm.
Câu 8: 1 điểm.
B. Bài kiểm tra viết:
1. Chính tả: 4 điểm
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 4 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai ( âm đầu, vần thanh); không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm.
-Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: (6 điểm.)
Đảm bảo các yêu cầu sau, được 6 điểm.
+ Trình bày theo hình thức của một đoạn văn.
+ Biết dùng từ, đặt câu đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trì
nh bày bài viết sạch sẽ.
+ Tùy theo mức độ sai sót có thể cho các mức điểm: 6-5,5-5-4,5-4-3,5-3-2,5-2-1,5-1
Mẫu 1
Đã hơn hai năm rồi mà hình ảnh của buổi đi học đầu tiên không phai mờ trong kí tức của em. Sáng đó, em dậy sớm lắm, sau khi tập thể dục và vệ sinh cá nhân xong.
Em liền ngồi vào bàn ăn sáng. Đúng 7h30 phút, mẹ đưa em đến trường bằng xe máy. Cô giáo ra và mỉm cười với mẹ con em. Rồi cô và mẹ nói chuyện. Mẹ nói với em:”Con ở đây đến trưa, bố hoặc mẹ sẽ đón con về”. Em túm lấy áo mẹ như không muốn rời xa. Cô giáo vỗ về em rồi mới bỏ tay ra. Em đứng nhìn cho đến khi chiếc xe máy khuất đi. Rồi em vào chỗ ngồi của mình và tự nhiên những giọt nước mắt ứa ra, lăn dài trên má. Một cảm giác buồn vui lẫn lộn đang dâng lên trong nước mắt em. Buổi học đầu tiên là thế đó.
Mẫu 2
Đó là một buổi sáng đáng nhớ nhất đối với em. Trong lòng em vừa hồi hộp, vừa lo lắng, dù mẹ đã bảo từ hôm qua: “ngày mai con sẽ đi học, con trở thành một học sinh lớp 1”. Sáng hôm ấy, tay em nắm chặt tay mẹ, em đi từng bước chậm rãi mà tự tin như muốn báo cho mọi người biết rằng em đã lớn, đã là một học sinh lớp một. Bầu trời trong xanh, không khí thoáng đãng, ngôi trường mới đẹp làm sao. Đến lớp, em chào cô giáo, cô đáp lại em với một nụ cười thật tươi. Các bạn ai cũng xinh xắn trong bộ đồng phục. Gương mặt rạng rỡ của mọi người khiến em có cảm giác rất thân thiện, không còn cảm giác bỡ ngỡ như lúc mới bước vào trường. Em thầm nhủ đây sẽ là nơi mình được dạy dỗ để trở thành một người có ích.
>> Viết lại buổi đầu em đi học thành một đoạn văn ngắn (40 mẫu)
3. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh theo Thông tư 22
I. Chọn từ khác loại.
1. One | Book | Eraser | Map |
2. Circle | Star | Wastebasket | Diamond |
3. Yellow | Purple | Ruler | Orange |
4. Desk | Chair | Globe | Red |
5. Crayon | Board | Fine | Poster |
6. Fine | Green | Great | Ok |
II. Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.
1. Is it a yellow pencil? Yes, it ____________. (is / isn’t)
2. _________ your hand down. (Raise/ Put)
3. _________ your desk. (Touch/ Close)
4. ________ up your pencil. (Put/ Pick)
5. Hello! _________ name is John. (I / My)
III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh
1. is/ this/ what/ ?
…………………...................................…
2. cat/ it/ a/ is.
…………………………………………..
3. a/ bag/ is/ this/ ?
…………………………………………
4. Yes,/ is/ it.
…………………………………………..
5. name/ your/ what/ is/ ?
……………………………………………..
6. is/ name/ Thuy/ my.
……………………………………………..
7. book/ a/ this/ is.
…………………………………………….
8. is/ an/ eraser/ this/ ?
_ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler.
…………………………………………
IV. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi
Her name is Liz. She is twenty-one. Liz is not a pupil. My sister doesn’t go to school. Liz is a student. She goes to University. My sister is a clever and beautiful young lady. Liz has got a lot of friends. She does well at the university. Liz wants to be a teacher. She reads a lot. Liz likes to read books about animals. Sometimes we go to the library together. On Sunday Liz visits out grandparents. She often helps her mother with the housework. I love my sister.
1. What is her sister’s name?
__________________________________
2. How many friends does Liz have?
__________________________________
3. What does Liz want to be?
__________________________________
4. What does she like to read?
__________________________________
5. Does Liz help her mother with the chores?
__________________________________
Đáp án Đề thi tiếng Anh học kì lớp 3 năm 2021
I. 1. One; 2. Wastebasket; 3. Ruler; 4. Red; 5. Fine; 6. Green;
II.1. Is; 2. Put; 3. Touch; 4. Pick; 5. My
III.1. What is this?
2. It is a cat.
3. Is this a bag?
4. Yes, it is.
5. What is your name?
6. My name is Thuy.
7. This is a book.
8. Is this an eraser?
- No, it isn’t. It is a ruler
IV. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi
1. Her sister’s name is Liz
2. She has got a lot of friends
3. She wants to be a teacher
4. She likes to read books about animals
5. Yes, she does.
4. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tin Học theo Thông tư 22
I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Bộ phận nào của máy tính làm nhiệm vụ xử lí tín hiệu và thông tin?
A. bàn phím
B. chuột
C. thân máy
D. màn hình
Câu 2: Máy tính bàn gồm những bộ phận chính nào?
A. Màn hình, thân máy
B. Màn hình, thân máy, bàn phím và chuột
C. Màn hình, thân máy, chuột
D. Màn hình, thân máy, bàn phím
Câu 3: Các loại máy tính mà các em thường thấy là:
A. Máy tính xách tay
B. Máy tính để bàn
C. Máy tính bảng
D. Máy tính xách tay và máy tính để bàn
Câu 4: Em hãy chỉ ra biểu tượng của trò chơi Dots?
Câu 5: Khi đặt tay trên bàn phím để gõ chữ tay luôn đặt ở hàng phím?
A. Hàng phím cơ sở
B. Hàng phím số
C. Hàng phím trên
D. Hàng phím dưới
Câu 6: Ngón trỏ tay phải gõ các phím nào ở hàng phím cơ sở?
A. Phím A, S C. Phím G, H
B. Phím K, L D. Phím H, J
Câu 7: Chỉ ra biểu tượng phần mềm Mario?
Câu 8: Màn hình của Paint bao gồm những gì?
A. Trang vẽ
C. Hộp màu
B. Hộp công cụ vẽ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 9: Để vẽ đoạn thẳng em chọn công cụ nào dưới đây:
Câu 10: Trong phần mềm vẽ Paint, vùng bị tẩy sẽ chuyển sang màu gì?
A. Màu vàng C. Màu xanh
B. Màu trắng D. Màu đen
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Em hãy điền các bộ phận của chuột máy tính? (1 điểm)
Câu 2: Hãy sắp xếp các cụm từ thành câu có nghĩa: (1 điểm)
A. nguồn điện, khi nối với, Máy tính làm việc.
…………………………………………………………………………………………
B. có nhiều, màn hình máy tính, Trên, biểu tượng.
…………………………………………………………………………………………
Câu 3: Điền các chữ còn thiếu vào chỗ chấm để được câu đúng: (1 điểm)
- Trên bàn phím có hai phím có gai, đó là phím ............. và phím .............
- Trên bàn phím có phím dài nhất, gọi là .......................
- Trong phần mềm Mario nháy chuột lên ô……………để quay về màn hình chính.
Câu 4: Em hãy nêu các thao tác sử dụng chuột? (2 điểm)
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3
I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | C | B | D | B | A | D | A | D | C | B |
Điểm | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 | 0.5 |
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Điền sai mỗi bộ phận của chuột máy tính trừ 0.3 điểm
Câu 2:
A. nguồn điện, khi nối với, Máy tính làm việc.
Đáp án: Máy tính làm việc khi nối với nguồn điện (0.5 điểm)
B. có nhiều, màn hình máy tính, Trên, biểu tượng.
Đáp án: Trên màn hình máy tính có nhiều biểu tượng (0.5 điểm)
Câu 3: Điền mỗi chữ đúng được 0.25 điểm
- F và J (0.5 điểm)
- phím cách (0.25 điểm)
- menu (0.25 điểm)
Câu 4: Các thao tác sử dụng chuột là: (2 điểm)
- Di chuyền chuột: Thay đổi vị trí của chuột trên mặt phẳng (0.5 điểm)
- Nháy chuột: Nhấn nút trái chuột rồi thả ngón tay (0.5 điểm)
- Nháy đúp chuột: Nháy chuột nhanh hai lần liên tiếp (0.5 điểm)
- Kéo thả chuột: Nhấn và giữ nút trái của chuột, di chuyển con trỏ chuột đến vị trí cần thiết thì thả ngón tay nhấn giữ chuột (0.5 điểm)
Với mỗi ý nêu được tên thao tác nhưng không giải thích được trừ 0.25 diểm.
5. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tự nhiên xã hội theo Thông tư 22
PHÒNG GD&ĐT …….. | BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC ........ Môn: Tự nhiên xã hội - Lớp 3 Thời gian: 40 phút. (không kể thời gian giao đề) | |
Họ và tên H/s:................................. Lớp:................... Điểm bằng số..........chữ........... | Họ tên chữ kí người coi thi 1.....................................2.............................. Họ tên người chấm, nhận xét. 1...................................2.............................. |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Em hãy khoanh vào câu trả lời đúng. Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật khác nhau nhưng cơ thể của chúng đều có:
a) Đầu, mình và cơ quan di chuyển
b) Đầu và cơ quan di chuyển.
c) Đầu và mình
Câu 2: Tập thở buổi sáng có lợi gì?
a) Buổi sáng sớm không khí thường trong lành, chứa nhiều khí ô xi, ít khói bụi.
b) Thở sâu vào buổi sáng sớm sẽ hít thở được không khí sạch, hấp thụ được nhiều khí ôxi vào máu, thải được nhiều khí cac bon nic ra ngoài qua phổi.
c) Cả 2 ý trên.
Câu 3: Hàng ngày em làm gì để giữ sạch mũi, họng?
a) Cần lau sạch mũi.
b) Súc miệng bằng nước muối loãng hoặc các loại thuốc sát trùng khác.
c) Cả 2 ý trên.
Câu 4. Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh lao phổi?
a) Do bị nhiễm lạnh
b) Do một loại vi khuẩn gây ra
c) Do biến chứng của một số bệnh truyền nhiễm (cúm, sởi...)
d) Do nhiễm trùng đường hô hấp
Câu 5. Chúng ta cần làm gì để phòng bệnh viêm đường hô hấp?
a) Giữ ấm cơ thể. Giữ vệ sinh mũi họng.
b) Ăn uống đủ chất. Tập thể dục thường xuyên.
c) Giữ nơi ở đủ ấm, thoáng khí tránh gió lùa.
d) Thực hiện tất cả ý trên.
Câu 6. Cơ quan thần kinh gồm:
a) Não, tuỷ sống và các dây thần kinh.
b) Não, các dây thần kinh.
c) Não, hộp sọ, và các dây thần kinh.
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1: Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ trống cho phù hợp:
(Chất thải, ô nhiễm, mầm bệnh)
a) Phân và nước tiểu là............ của quá trình tiêu hóa và bài tiết.
b) Phân và nước tiểu có mùi hôi thối, chứa nhiều..............và gây............. môi trường xung quanh.
Câu 2: Điền vào chỗ trống cho phù hợp:
a) Một ngày, Trái Đất có..... giờ. Trái Đất vừa....... quanh mình nó, vừa...... quanh Mặt Trời.
b) Chỉ có Trái Đất mới tồn tại... ………………………………..……………………......
Câu 3: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho phù hợp
a) Phần lục địa được chia thành 6 châu đó là:......................................
b) Có 4 đại dương lớn đó là.....................................................
Đáp án Đề thi học kì 1 môn Tự nhiên xã hội lớp 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đáp án đúng là ý A. (1 điểm)
Câu 2: Tập thở buổi sáng có lợi gì? C (1 điểm)
Câu 3: Hàng ngày em làm gì để giữ sạch mũi, họng? C (1 điểm)
Câu 4. Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh lao phổi? B (1 điểm)
Câu 5. Chúng ta cần làm gì để phòng bệnh viêm đường hô hấp? D (1 điểm)
Câu 6. Cơ quan thần kinh gồm: A (1 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1: a) chất thải (1 điểm)
b) mầm bệnh, ô nhiễm
Câu 2: Điền thêm thông tin vào chỗ trống cho phù hợp: (1 điểm) mỗi câu đúng 0.25
a) Một ngày, Trái Đất có..24...giờ. Trái Đất vừa.. quay.. quanh mình nó, vừa..quay quanh Mặt Trời.
b) Chỉ có Trái Đất mới tồn tại...sự sống...
Câu 3: a) Những khối đất liền lớn được gọi là lục địa (1 điểm)
a) Phần lục địa được chia thành 6 châu lục đó là châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mỹ, châu Đại Dương, châu Nam Cực
b) Có 4 đại dương lớn đó là: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương.
6. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Đạo Đức theo Thông tư 22
PHÒNG GD&ĐT …….. | BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC ........ Môn: Đạo Đức - Lớp 3 Thời gian: 40 phút. (không kể thời gian giao đề) | |
Họ và tên H/s:................................. Lớp:................... Điểm bằng số..........chữ........... | Họ tên chữ kí người coi thi 1.....................................2.............................. Họ tên người chấm, nhận xét. 1...................................2.............................. |
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Em tán thành với ý kiến nào sau đây?
A, Trẻ em có quyền được Ông bà, cha mẹ chăm sóc.
B, Trẻ em không cần quan tâm đến mọi người trong gia đình.
Câu 2: Em tán thành với ý kiến nào sau đây?
A, Niềm vui và nỗi buồn là của riêng mỗi người, không nên chia sẽ cùng ai.
B, Niềm vui sẽ được nhân lên, nỗi buồn sẽ vơi đi nếu được cảm thông chia sẻ.
Câu 3: Khi gặp người lớn hơn tuổi của mình mà là người em quen biết em phải làm gì?
A, Chào hỏi lễ phép
B, Đi qua và không nói gì
C, Hỏi xem họ đi đâu?
Câu 4: Em cần sử dụng nước như thế nào?
A, Tiết kiệm
B, Lãng phí
C, Làm ô nhiễm
D, Không cần giữ gìn sạch sẽ
Câu 5: Chất nước nơi em đang ở như thế nào?
A, ô nhiễm
B, nước sạch
C, Nước bẩn
Câu 6: Tình huống nào đúng?
A, Xem trộm nhật kí của bạn
B, Xem nhật kí của bạn là quan tâm tới bạn
C, Tự tiện mở và xem nhật ký của bạn
D, Không nên xem nhật ký của bạn
II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: Hãy kể tên các loại vật nuôi và cây trồng nhà em?
Câu 2: Vì sao em phải tiết kiệm nước?
Câu 3: Em hãy kể tên các quyền cơ bản của trẻ em?
Câu 4: Kể tên bài hát nói về tình đoàn kết với thiếu nhi thế giới?
Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22 đầy đủ các môn. Ngoài Đề thi học kì 1 môn Toán 3 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.
Đề thi học kì 1 lớp 3 Tải nhiều
- Đề cương ôn tập môn Toán lớp 3 học kì 1 năm 2021 - 2022
- Đề cương ôn tập Tiếng Việt lớp 3 học kì 1 năm 2021 - 2022
- 61 đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm 2021 - 2022 Tải nhiều
- 62 đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán Tải nhiều
- Bộ 38 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 Tải nhiều
- Bộ 42 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 Tải nhiều
- Bộ 25 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 22 Tải Nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán theo Thông tư 22
- 15 đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2021 - 2022
- Bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022
Đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2021-2022 theo Thông tư 22
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22 (12 đề)
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo Thông tư 22
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 1 theo Thông tư 22
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán theo Thông tư 22
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh theo Thông tư 22
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2021 - 2022 theo Thông tư 22
- Bộ đề thi học kì 1 môn Đạo Đức lớp 3 năm 2021 - 2022
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 năm 2021 - 2022
Đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2021-2022 chi tiết
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm học 2021-2022 - Đề 1
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm học 2021-2022 - Đề 2
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm học 2021-2022 - Đề 3
- Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm học 2021-2022
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt