Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức năm 2025 - 2026
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức hệ thống lại các kiến thức trọng tâm với các bài tập có đáp án kèm theo cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Cùng tham khảo các dạng Toán lớp 4 học kì 1 như sau:
Đề cương ôn tập Toán lớp 4 Học kì 1 Kết nối tri thức gồm hai phần: bài tập trắc nghiệm, bài tập tự luận, trong đó:
- 30 bài tập trắc nghiệm (Có đáp án)
- 18 bài tập tự luận (Có đáp án)
1. Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
1. Số và phép tính
- Đọc, viết, so sánh các số có nhiều chữ số (đến lớp triệu)
- Đọc, viết các số có nhiều chữ số (đến lớp triệu)
- So sánh các số có nhiều chữ số
- Hàng và lớp. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
- Hàng và lớp
- Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
- Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số
- Phép cộng các số có nhiều chữ số
- Phép trừ các số có nhiều chữ số
- Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng
2. Đo lường
- Yến, tạ, tấn
- Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông
- Giây, thế kỉ
3. Hình học
- Đo góc, đơn vị đo góc. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Đo góc, đơn vị đo góc
- Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- Hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song
- Hai đường thẳng vuông góc
- Hai đường thẳng song song
- Hình bình hành, hình thoi
4. Bài toán có lời văn:
- Giải bài toán có ba bước tính
- Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng
B. BÀI TẬP
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Số ba trăm hai mươi mốt triệu năm trăm hai mươi ba nghìn viết là:
A. 321 523
B. 321 523 000
C. 321 5 230
D. 523 321 000
Câu 2. Số gồm có 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:
A. 5 700 600
B. 5 070 600
C. 5 007 600
D. 5 070 060
Câu 3. Giá trị của chữ số 8 trong số 123 846 579 là:
A. 8 000
B. 80 000
C. 800 000
D. 8 000 000
Câu 4. Số gồm 8 trăm nghìn, 6 trăm, 5 chục và 4 đơn vị là:
A. 865 044
B. 806 504
C. 800 645
D. 800 654
Câu 5. Làm tròn số 78 351 829 đến hàng trăm nghìn được số:
A. 78 350 000
B. 78 300 000
C. 78 200 000
D. 78 400 000
Câu 6. Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng trăm triệu, lớp nghìn
B. Hàng triệu, lớp triệu
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng chục triệu, lớp triệu
Câu 7. Số 12 346 700 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số:
A. 12 340 000
B. 12 300 000
C. 12 400 000
D. 12 350 000
Câu 8. Chiến thắng Bạch Đằng năm 1288 đánh tan quân Mông Nguyên lần thứ ba thuộc thế kỉ nào?
A. XIII
B. XIV
C. XII
D. XVI
Câu 9. Năm 1709 thuộc thế kỉ:
A. XVI
B. XVII
C. XVIII
D. XIX
Câu 10. Máy bay được phát minh năm 1903. Năm đó thuộc thế kỉ:
A. XVIII
B. XIX
C. XX
D. XXI
Câu 11. Cho dãy số 9 113, 9 115, 9 117, …. Số thứ năm của dãy số đã cho là:
A. 9 118
B. 9 119
C. 9 121
D. 9 123
Câu 12. 3 tấn 50 kg = …….. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3 050
B. 3 500
C. 350
D. 30 050
Câu 13. 2m2 51dm2 = …... dm2
A. 2 501
B. 2 510
C. 2 051
D. 251
Câu 14. 3dm2 8mm2 = …….. mm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 30 008
B. 38 000
C. 30 800
D. 3 008
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
II. Phần tự luận
Câu 1. Đọc số và cho biết chữ số được gạch chân thuộc hàng nào, lớp nào:

Câu 2. Đặt tính rồi tính.
378 265 + 530 827
920 836 – 618 350
68 127 : 3
6 209 x 8
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
3 phút = ........... giây 5 giờ = .................. phút
900 năm = ........... thế kỉ 7 phút 15 giây=......... giây
9 phút 8 giây =............. giây 3 giờ 17 phút =....... phút
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12 dm2 = ....... cm2 7 m2 = ............. cm2
34 m2 = ............. dm2 6 m2 1 dm2 =.......... dm2
8 dm2 44 cm2 = ........ cm2 6300 dm2 =.......... m2
9 cm2 15 mm2 = .............mm2 4 m2 51cm2 = ...... cm2
Câu 5. Đổi đơn vị rồi điền dấu <; >; = vào chỗ chấm:
138 cm2 .......13 dm2 8 cm2 1 954 dm2......... 20 m2
6dm2 3cm2....... 603 cm2 12 m2 ...... 119 000 cm2
Câu 6. Tính bằng cách thuận tiện.
a) 2 023 + 13 258 – 23 + 742
b) 3855 + (2 683 + 1 145) + 2 317
c) 32 684 + 41 325 + 316 + 675
d) 65 318 – 7 295 + 47 295 – 5 318
Câu 7. Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm M và song song với đường thẳng AB.

Câu 8.
Cho các hình vẽ sau:

a) Những hình nào có cặp cạnh song song với nhau?
b) Những hình nào có cặp cạnh vuông góc với nhau?
Câu 9. Cho hình sau:

a) Có bao nhiêu góc nhọn?
b) Có bao nhiêu góc vuông? Nêu tên các góc vuông đó? (Mẫu: Góc vuông đỉnh C)
d) Có bao nhiêu cặp cạnh song song với nhau? Nêu tên các cặp cạnh đó.
Câu 10. Một trang trại chăn nuôi có 560 con gà trống và gà mái. Số gà mái nhiều hơn số gà trống là 340 con. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con gà mỗi loại?
...
>> Xem tiếp trong file TẢI VỀ!
2. Đáp án Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
I. Phần trắc nghiệm
...
>> Xem trong file TẢI VỀ!
II. Phần Tự luận
>> Xem trong file TẢI VỀ!