Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 - Phần hình học

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc. com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc. com | Hotline: 024 2242 6188
Ôn tập học 1 Hình học lớp 6
Câu 1: M điểm nằm giữa E, F. Biết ME=3cm, MF=7cm. Độ i EF :
A. 10 cm B. 4cm C. 3cm D. 7cm
Câu 2: Nếu M nằm giữa hai điểm A B thì:
A. MA + MB > AB C. AB + AB = MB
B. MA + MB = AB D. MB + AB = MA
Câu 3: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A C. Tia đối của tia BA tia
A. Tia AB B. Tia CA C. Tia AC D. Tia BC
Câu 4: Điểm O trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
A. OM = ON B. OM + ON = MN
C. OM = ON = MN: 2 D. OM = 2. ON
Câu 5: Cho 3 đường thẳng phân biệt. thể tạo ra nhiều nhất bao nhiêu giao điểm:
A. 1 giao điểm B. 2 giao điểm C. 3 giao điểm D. 4 giao điểm
Câu 6: Cho 5 điểm A,B,C,D,E nằm trên một đường thẳng. Trên hình vẽ
A. 5 đoạn thẳng B. 10 đoạn thẳng C. 25 đoạn thẳng D. 20 đoạn thẳng
Câu 7: Điểm M trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :
A. M cách đều hai điểm AB B. M nằm giữa hai điểm A B
C. M nằm giữa hai điểm A B M cách đều hai điểm A B
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 8: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K L thì :
A. MK + ML = KL B. MK + KL = ML C. ML + KL = MKD. Một kết quả
khác
Câu 9:Cho MN = 8cm. Điểm M: trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =
A. 8 cm B. 4 cm C. 4,5 cm D. 5 cm
Câu 10: Cho AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm t KB =
A. 10 cm B. 6 cm C. 4cm D. 2cm
Câu 11: Nếu DG + HG = DH thì :
A. D nằm giữa H G B. G nằm giữa D H C. H nằm giữa D G D. Một kết
quả khác
Câu 12: Mỗi đoạn thẳng bao nhiêu độ dài:
A. 1 B. 2 C. 0 D. số
Câu 13: Cho điểm M N phân biệt. Số đường thẳng đi qua hai điểm M N
A. 1 B. 2 C. 3 D. số.
Câu 14: Cho ba điểm H , K , T không thẳng hàng thì điểm ?
A. H
KT B. H
KT C. K
HT D. T
HK.
Câu 15 : Cho hai tia IP IQ đối nhau thì điểm nằm giữa ?
A. P B. I C. Q D. P hoặc Q.
Câu 16: Cho hai tia OE va OF trùng nhau thì điểm nằm giữa ?
A. O B. E C. F D. E hoặc F.
Câu 17: 1inch ( inhsơ ) bằng ?
A. 2,45cm B. 2,54cm C. 2,55cm D. 2,60cm.
Câu 18: Khi o thì ta có được đẳng thức SI + IM = SM ?
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc. com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc. com | Hotline: 024 2242 6188
A. Khi S;I;M thẳng hàng B. Khi S
IM C. Khi I
SM D. Khi M
SI.
Câu 19: A trung điểm của đoạn thẳng CD. Biết CD = 16 cm. Độ dài đoạn thẳng CA CB
là:
A. 32 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 16 cm
Câu 20: bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A B ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. số
Câu 21: M trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. MA = MB MB +AB = MA B. MA + AB = MB MA = MB
C. MA + MB = AB D. MA + MB = AB MA = MB
Câu 22: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A B thì :
A. AM +AB = MB B. AB+MB = AM
C. AM +MB = AB D. AM = MB
Câu 23: Tia đặc điểm nào trong các đặc điểm sau ?
A. Giới hạn 1 đầu o dài về một phía B. o dài mãi về 2 phía
C. Giới hạn 2 đầu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Ba điểm M, N, P thẳng ng. Trong c câu sau , câu nào sai ?
A. Đường thẳng MP đi qua N B. Đường thẳng MN đi qua P
C. M,N,P thuộc 1 đường thẳng D. M, N, P
1 đường thẳng
Câu 25. Điểm M trung điểm của đoạn thẳng AB khi:
A. M nằm giữa A B B. MA = MB
C. MA = MB và M nằm giữa A B D. Đáp án khác
Câu 26 : Điểm M trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :
A. M cách đều hai điểm A, B B. M nằm giữa hai điểm A B
C. M nằm giữa hai điểm A B M cách đều hai điểm A B D. Cả 3 câu trên đều
đúng
Câu 27: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K L thì :
A. MK + ML = KL B. MK + KL = ML
C. ML + KL = MK D. Một kết quả khác
Câu 28: Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm M trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =
A. 8 cm B. 4 cm C. 4,5 cm D. 5 cm
Câu 29: Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa A,B, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB
bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4cm D. 2cm
Câu 30: Nếu DG + HG = DH thì :
A. D nằm giữa H G B. G nằm giữa D H
C. H nằm giữa D G D. Một kết quả khác
Câu 31: Mỗi đoạn thẳng bao nhiêu độ dài:
A. 1 B. 2 C. 0 D. số
Câu 32: Cho hai tia Ax Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:
A. Điểm M nằm giữa A N B. Điểm A nằm giữa M N
C. Điểm N nằm giữa A M D. Không điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
Câu 33: Điểm I trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc. com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc. com | Hotline: 024 2242 6188
A. IM = IN B.
MN
IM IN
2
C. IM + IN = MN D. IM
= 2 IN
Câu 34: bao nhiêu đường thẳng đi qua 4 điểm phân biệt mà trong đó không 3 điểm nào
thẳng ng ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 35. Cho 5 điểm trong đó không 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng đi
qua 2 trong 5 điểm đó ?
A. 5 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 36. Trên tia Ox cho 3 điểm A,B,C. Biết OA =3cm ;OB =5cm ; OC =7cm. Câu nào sau đây
sai
A. OA +AB = OB B. OA OB 2 tia đối nhau
C. B nằm giữa A C D. Không câu nào sai
(H 1)
(d)
(c)
(b)
(a)
x
a
y
x
y
x
x
A
B
E
F
O
O
Câu 37: Trong hình vẽ 1 hình nào đoạn thẳng cắt tia ?
A. d B. c C. a D. b
Câu 38: Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox Oy được gọi là:
A. Hai tia đối nhau. B. Hai tia trùng nhau.
C. Hai đường thẳng song song. D. Hai đoạn thẳng bằng nhau
Câu 39: Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng
M
y
x
N
A. Tia MN tia My 2 tia đối nhau; B. Tia NM tia Nx 2 tia đối nhau.
C. Tia MN tia My 2 tia trùng nhau. D. Tia Mx tia Ny 2 tia đối nhau.
Câu 40: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A B thì:
A. AM + MB = AB B. MB + BA = MA C. AM + AB = MB D.
AM + MB > AB
Câu 41: Với ba điểm A , B , C thẳng hàng theo thứ tự như hình vẽ
thì:
C
B
A
A . Hai điểm A B nằm cùng phía đối với C B. AB + AC = BC
C. Điểm C nằm giữa hai điểm A B D. Hai điểm A B nằm khác phía đối
với C
Câu 42: bao nhiêu cách đặt tên cho một đường thẳng?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Cho hình vẽ bên :

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 - Phần hình học được VnDoc sưu tầm, chọn lọc, tổng hợp giúp các em học sinh ôn tập lại toàn bộ chương trình học môn Toán lớp 6, chuẩn bị cho bài thi, bài kiểm tra cuối học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.

Đề cương ôn tập Toán lớp 6 học kì 1

Câu 1: M là điểm nằm giữa E, F. Biết ME = 3cm, MF = 7cm. Độ dài EF là:

A. 10 cm

B. 4cm

C. 3cm

D. 7cm

Câu 2: Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì:

A. MA + MB > AB

B. MA + MB = AB

C. AB + AB = MB

D. MB + AB = MA

Câu 3: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Tia đối của tia BA là tia

A. Tia AB

B. Tia CA

C. Tia AC

D. Tia BC

Câu 4: Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:

A. OM = ON

B. OM + ON = MN

C. OM = ON = MN : 2

D. OM = 2. ON

Câu 5: Cho 3 đường thẳng phân biệt. Có thể tạo ra nhiều nhất bao nhiêu giao điểm:

A. 1 giao điểm

B. 2 giao điểm

C. 3 giao điểm

D. 4 giao điểm

Câu 6: Cho 5 điểm A, B, C, D, E nằm trên một đường thẳng. Trên hình vẽ có

A. 5 đoạn thẳng

B. 10 đoạn thẳng

C. 25 đoạn thẳng

D. 20 đoạn thẳng

Câu 7: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :

A. M cách đều hai điểm AB

B. M nằm giữa hai điểm A và B

C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 8: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì :

A. MK + ML = KL

B. MK + KL = ML

C. ML + KL = MK

D. Một kết quả khác

Câu 9: Cho MN = 8cm. Điểm M: trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =

A. 8 cm

B. 4 cm

C. 4,5 cm

D. 5 cm

Câu 10: Cho AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì KB =

A. 10 cm

B. 6 cm

C. 4cm

D. 2cm

Câu 11: Nếu DG + HG = DH thì :

A. D nằm giữa H và G

B. G nằm giữa D và H

C. H nằm giữa D và G

D. Một kết quả khác

Câu 12: Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài:

A. 1

B. 2

C. 0

D. vô số

Câu 13: Cho điểm M và N phân biệt. Số đường thẳng đi qua hai điểm M và N là

A. 1

B. 2

C. 3

D. Vô số.

Câu 14: Cho ba điểm H, K , T không thẳng hàng thì điểm?

A. H ∈ KT

B. H ∉ KT

C. K ∈ HT

D. T ∈ HK.

Câu 15: Cho hai tia IP và IQ đối nhau thì điểm nằm giữa là?

A. P

B. I

C. Q

D. P hoặc Q.

Câu 16: Cho hai tia OE va OF trùng nhau thì điểm nằm giữa là ?

A. O

B. E

C. F

D. E hoặc F.

Câu 17: 1 inch (inhsơ) bằng ?

A. 2,45cm

B. 2,54cm

C. 2,55cm

D. 2,60cm.

Câu 18: Khi nào thì ta có được đẳng thức SI + IM = SM ?

A. Khi S;I;M thẳng hàng

B. Khi S ∈ IM

C. Khi I  ∈ SM

D. Khi M ∈ SI.

Câu 19: A là trung điểm của đoạn thẳng CD. Biết CD = 16 cm. Độ dài đoạn thẳng CA và CB là:

A. 32 cm

B. 8 cm

C. 9 cm

D. 16 cm

Câu 20: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B ?

A. 1

B. 3

C. 2

D. Vô số

Câu 21: M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:

A. MA = MB và MB +AB = MA

B. MA + AB = MB và MA = MB

C. MA + MB = AB

D. MA + MB = AB và MA = MB

Câu 22: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì :

A. AM +AB = MB

B. AB+MB = AM

C. AM +MB = AB

D. AM = MB

Câu 23: Tia có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau ?

A. Giới hạn ở 1 đầu và kéo dài về một phía

B. Kéo dài mãi về 2 phía

C. Giới hạn ở 2 đầu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24: Ba điểm M, N, P thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào sai ?

A. Đường thẳng MP đi qua N

B. Đường thẳng MN đi qua P

C. M,N,P thuộc 1 đường thẳng

D. M, N, P là 1 đường thẳng

Câu 25. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:

A. M nằm giữa A và B

B. MA = MB

C. MA = MB và M nằm giữa A và B

D. Đáp án khác

Câu 26: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu :

A. M cách đều hai điểm A, B

B. M nằm giữa hai điểm A và B

C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Câu 27: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì :

A. MK + ML = KL

B. MK + KL = ML

C. ML + KL = MK

D. Một kết quả khác

Câu 28: Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM =

A. 8 cm

B. 4 cm

C. 4,5 cm

D. 5 cm

Câu 29: Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa A,B, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:

A. 10 cm

B. 6 cm

C. 4cm

D. 2cm

Câu 30: Nếu DG + HG = DH thì:

A. D nằm giữa H và G B. G nằm giữa D và H

C. H nằm giữa D và G

D. Một kết quả khác

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 6

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 6 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 6. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
12
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 6

    Xem thêm