Đề kiểm tra Hóa 8 học kì 2 năm học 2019-2020 (số 2)
Đề kiểm tra học kì 2 Hóa 8 có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 lớp 8 môn Hóa năm học 2019-2020 (số 2) được VnDoc biên soạn, đăng tải đáp án và lời giải chi tiết giúp các bạn học sinh lớp 8 học tập hiệu quả hơn môn Hóa học. Qua bài kiểm tra sẽ giúp các bạn học sinh rèn luyện cách giải bài tập, làm đề thi học kì 2 Hóa 8 nhanh và chính xác.
- Bộ đề thi Hóa học kì 2 lớp 8 năm 2020
- Đề thi lớp 8 cuối kì 2 năm 2020 môn Hóa học nâng cao (số 1)
- Đề kiểm tra Hóa 8 học kì 2 năm học 2019-2020 (số 1)
- Đề thi lớp 8 cuối kì 2 năm 2020 môn Hóa học (số 3)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC LỚP 8 NĂM HỌC 2019- 2020
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên:
Lớp 8:
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Ghép một trong các chữ A hoặc B, C, D ở cột I với một chữ số 1 hoặc 2, 3, 4, 5, ở cột II để có nội dung phù hợp.
Cột I | Cột II | ||
A | CuO + H2 \(\overset{}{\rightarrow}\) | 1 | dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan |
B | Phản ứng thế là phản ứng hóa học trong đó | 2 | Cu + H2O |
C | Thành phần phần trăm theo thể tích của không khí là: | 3 | dung dịch không thể hòa tan thêm được chất tan nữa. |
D | Dung dịch bão hòa là | 4 | nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất |
E | Dung dịch chưa bão hòa là | 5 | 78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác Khí cacbonnic, hơi nước, khí hiếm...) |
Câu 2. Cho các chất sau: C, CO, CO2, S, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, Fe, NaOH, MgCO3, HNO3. Dãy chất gồm oxit là:
A. CO, CO2, SO2, FeO, NaOH, HNO3.
B. CO2, S, SO2, SO3, Fe2O3, MgCO3.
C. CO2, SO2, SO3, FeO, Fe2O3, CO.
D. CO2, SO3, FeO, Fe2O3, NaOH, MgCO3.
Câu 3. Cho các phản ứng hóa học sau:
CaCO3 \(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) CaO + CO2 (1)
2KClO3 \(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) KCl + 3O2 (2)
2KMnO4 \(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) K2MnO4 + MnO2 + O2 (3)
Zn + CuSO4 \(\overset{}{\rightarrow}\) Cu + ZnSO4 (4)
2H2O \(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) H2 + 3O2 (5)
Phản ứng phân hủy là:
A. 2; 3; 5; 4 C. 4; 1; 5; 3
B. 1; 2; 3; 5 D. 5; 1; 4; 3
Câu 4. Sau phản ứng với Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?
A. Xanh nhạt.
B. Cam.
C. Đỏ cam.
D. Tím.
Câu 5. Tính khối lượng Kali penmanganat (KMnO4) cần lấy để điều chế được 3,36 lít khí oxi (đktc).
A. 71,1 g B. 23,7g C. 47,4 g D. 11,85g
Câu 6. Có 3 oxit sau: MgO, Na2O, SO3. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau đây không:
A. Dùng nước và giấy quỳ tím.
B. Chỉ dùng nước
C. Chỉ dùng axit
D. Chỉ dùng dung dịch kiềm
Câu 7. Cho 13 gam kẽm tác dụng với 0,3 mol HCl. Sau phản ứng chấ nào còn dư và dư bao nhiêu gam?
A. Zn dư ; 6,5 gam
B. HCl dư; 1,825 gam
C. HCl dư; 3,65 gam
D. Zn dư; 3,25 gam
Câu 8. Trong phòng thí nghiệm khí hidro được điều chế từ chất nào?
A. Điện phân nước
B. Từ thiên nhiên khí dầu mỏ
C. Cho Zn tác dụng với axit loãng (HCl, H2SO4,…)
D. Nhiệt phân KMnO4
Câu 9. Tên gọi của P2O5
A. Điphotpho trioxit.
B. Điphotpho pentaoxit
C. Điphotpho oxit
D. Photpho trioxit
Câu 10. Ở 20oC, 60 gam KNO3 tan trong 190 gam nước thì thu được dung dịch bão hòa. Tính độ tan của KNO3 ở tại nhiệt độ đó?
A. 32,58 g
B. 3,17 g
C. 31,55 g
D. 31,58 g
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
(1) C2H4 + O2 \(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\)……………………. (2)………………… \(\overset{}{\rightarrow}\) AlCl3 (3)…………………… \(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) CuO | (4) H2O \(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\)…………………….. (5) .………………….. \(\overset{}{\rightarrow}\) H3PO4 (6) Fe + H2SO4 \(\overset{}{\rightarrow}\) ……………….. |
Câu 2. (3,5 điểm)
Hòa tan hoàn toàn 19,5 gam Zn phản ứng vừa đủ với 150 dung dịch axit H2SO4. Dẫn toàn bộ khí hidro vừa thoát ra vào sắt (III) oxit dư, thu được m gam sắt.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra?
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit H2SO4 đã dùng?
c. Tính m.
(Al = 27, Cu= 64, O = 16, H = 1, Cl = 35,5, Zn = 65, Na = 23, N= 14)
Đáp án kiểm tra học kì 2 môn Hóa học 8
Phần I. Trắc nghiệm
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | B | A | C | A | D | C | B | D |
Phần II. Tự luận
Câu 1. (2,5 điểm)
(1) C2H4 + 7O2 \(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 4CO2 + 6H2O (2) 2Al + 6Cl2 \(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2AlCl3 (3) 2Cu + O2 \(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2CuO | (4) 2H2O \(\overset{}{\rightarrow}\) 2H2 + O2 (5)3H2O + P2O5 \(\overset{}{\rightarrow}\) 2H3PO4 (6) Fe + H2SO4 \(\overset{}{\rightarrow}\) FeSO4 + H2 |
Câu 2. (3,5 điểm)
a) Zn + H2SO4 \(\overset{}{\rightarrow}\) ZnSO4 + H2
b) \(n_{Zn}=\ 0,3\ mol\)
Zn + H2SO4 \(\overset{}{\rightarrow}\) ZnSO4 + H2
\(n_{Zn}=n_{H_2SO_4}=\ 0,3\ mol\ =>\ m_{H_2SO_4}=\ 0,3\ \times\ 98\ =29,4g\)
\(C\%_{H_2SO_4}=\ \frac{m_{H_2SO_4}}{m_{ddH_2SO_4}}\times100=\frac{29,4}{150}\times100=19,6\%\)
c)
Fe2O3 + 3H2 \(\overset{}{\rightarrow}\) 2Fe + 3H2O
\(n_{Fe}=\ \frac{2}{3}n_{H_{2_{ }}}=>\ n_{Fe}=\ 0,2\ mol\ =>\ m_{Fe_{ }}=0,2\ \times56\ =\ 11,2\ g\)
VnDoc đã giới thiệu Đề kiểm tra học kì 2 lớp 8 môn Hóa năm học 2019-2020 (số 2) gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học kì II Hóa học 8, câu hỏi đi sâu vào lí thuyết từng bài, các bài tập tính toán liên quan từng cấp độ, kèm theo câu hỏi nhận biết để giúp các em khái quát lại tính chất của các chất đã học. Hai câu hỏi tự luận sẽ luyện tập các thao tác viết và cân bằng phường trình hóa học, kỹ năng phân tích đề và giải bài tập tính toán.
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề kiểm tra học kì 2 lớp 8 môn Hóa năm học 2019-2020 (số 2). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 8, Giải bài tập Vật Lí 8, Giải bài tập Sinh học 8, Giải bài tập Hóa học 8, Tài liệu học tập lớp 8 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 8. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
Chúc các bạn ôn thi tốt, mời các bạn tham khảo.