Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Vật lý năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - TP Hồ Chí Minh

Câu 1: (1 điểm) Phát biểu định nghĩa lực.
Câu 2: (1 điểm) Nêu định nghĩa và các tính chất của khối lượng.
Câu 3: (1 điểm) Phát biểu điều kiện cân bằng của một vật trục quay cđịnh (hay qui tắc
momen lực).
Câu 4: (1 điểm) Phát biểu và viết biểu thức định luật III Niu-tơn.
Câu 5: (1 điểm) Tìm gia tốc i tự do nơi độ cao so với mặt đất bằng một phần bán
kính Trái Đất. Cho biết gia tốc rơi tự do trên mặt đất là g
0
= 10 m/s
2
.
Câu 6: (2 điểm) Một quả bóng được ném theo phương ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất và
chạm đất cách vị trí ném 10 m. Lấy g = 10 m/s
2
. Tính:
a) độ lớn vận tốc ban đầu của quả bóng.
b) độ lớn vận tốc của quả bóng khi vừa chạm đất.
Câu 7: (2 điểm) Một vật có khối lượng m trượt không vận tốc đầu t đỉnh mặt phẳng
nghiêng dài 5 m, nghiêng góc 60
0
so với phương ngang , coi ma sát trên mặt phẳng nghiêng
không đáng kể. Lấy g = 10 m/s
2
, sin60
0
= 0,87.
a) Tính gia tốc của vật trên mặt phẳng nghiêng.
b) Hỏi khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vật còn tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang
hết bao nhiêu thời gian? Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,2.
- HẾT -
Họ và tên thí sinh:………………………………… Số báo danh:…………….
SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học: 2018 – 2019
MÔN: VẬT LÝ – KHỐI:10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không k
th
i gian phát đ
)
Câu 8: (1 điểm)
Một quả cầu khối lượng 450 g được buộc
vào đầu của một sợi y dài 50 cm rồi quay dây sao cho quả
cầu chuyển động tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang sợi
dây làm thành một góc 20
0
so với phương thẳng đứng ( hình
vẽ). Lấy g = 10 m/s
2
. Xác định tốc độ dài của quả cầu.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
TỔ VẬT LÍ
ĐÁP ÁN ĐỀ 1 KIỂM TRA HK I (2018-2019)
MÔN VẬT LÍ - KHỐI 10
Câu 1
(1 điểm)
Định nghĩa lực:
Lực : là đại lượng véctơ đặc trưng cho tác dụng của vật này vào vật khác mà
kết quả là gây ra gia tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng.
Câu 2
(1 điểm)
Định nghĩa khối lượng:
Khối lượng là đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật.
Các tính chất của khối lượng:
- Khối lượng là đại lượng vô hướng, dương và không đổi đối với mỗi vật.
-
Kh
i lư
ng có tính ch
t c
ng.
0,5đ
0,25đ
0,
25đ
Câu 3
(1 điểm)
Điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định ( hay qui tắc momen
lực)
Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng các
momen lực có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng
các momen lực có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
Câu 4
(1 điểm)
Phát biểu và viết biểu thức định luật III Niu-tơn
Phát biểu: Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, t
vật B cũng tác dụng lên vật A một lực. Hai lực này có cùng giá , cùng độ lớn
nhưng ngược chiều.
Biểu thức:
A B B A
F F
0,5đ
0,5đ
Câu 5
(1 điểm)
2
2
2
2
0
2
0
2
)(
)(
;;
)( hR
R
R
M
G
hR
M
G
g
g
R
M
Gg
hR
M
Gg
h
h
......................................
25
16
)
4
(
2
2
0
R
R
R
g
g
h
............................................................................................
2
0
/4,610.
25
16
25
16
smgg
h
.......................................................................
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 6
(2 điểm)
a)
*
g
h
L
v
g
h
vtvL
2
2
..
000
...........................................................................
* Thế số đúng……………………………………………………………………
* v
0
= 5 m/s……………………………………………………………………
b)
*
ghvvvv
yx
2
2
0
22
...................................................................................
* Thế số đúng.......................................................................................................
* v = 20,6 m/s....................................................................................................
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Câu 7
(2 điểm)
a)
* Chọn hệ trục tọa độ xOy, vẽ hình, phân tích lực……………………………
* Viết biểu thức định luật II Newton:
amNP
...........................................
* Chiếu lên Ox: P
x
= ma
mamg
sin
87,0.1060sin.10sin
0
ga ....................................................................
*
2
/7,8 sma .................................................................................................
b)
smasvv /33,95.7,8.202
22
0
...................................................
* Chọn hệ trục tọa độ, vẽ hình, phân tích lực.
* Viết biểu thức định luật II Newton:
'' amNPF
ms
................................
* Chiếu lên Ox: – F
ms
= ma’
m
N
amaN
'
'''
(1)
* Chiếu lên Oy:
mgPNPN
'0'
*(1)
2
/210.2,0' smg
m
mg
a
......................................................
* s
a
vv
t 665,4
2
33,90
'
'
..............................................................................
Thiếu vẽ hình, phân tích lực 1 trong 2 mặt phẳng trừ 0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 8
(1 điểm)
* Vẽ hình, phân tích lực…………………………………………………………
*
tan.sin..
sin.
tan..tan.
22
gv
v
mmg
r
v
mPmaF
htht
...........................................................................................................................
smv /79,020tan.20sin.5,0.10
00
.................................................................
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Ghi chú:
- Sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25đ, trừ tối 0,5đ cho cả bài.
- Học sinh làm cách khác đúng cho trọn điểm.

Đề thi kì 1 môn Vật lý lớp 10 có đáp án

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Vật lý năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - TP Hồ Chí Minh. Tài liệu gồm 8 câu hỏi bài tập, thời gian làm bài 45 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn tham khảo.

-----------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Vật lý năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai - TP Hồ Chí Minh. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 10, Giải bài tập Vật Lí 10, Giải bài tập Sinh học 10, Giải bài tập Hóa học 10, Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 1.466
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 1 lớp 10

    Xem thêm