Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Hóa học năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Trãi - Hà Nội

Trang 1/3 - Mã đề thi 108
Trường THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình
(Đề thi gồm có 3 trang)
Đề số: 108
ĐỀ THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2018-2019
Môn: Hóa học – 10 Cơ bản A
Thời gian làm bài: 45’
Họ và tên:……………………………………………………………….
Lớp:……………………………………………………………………..
Điểm
Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Chọn
Câu 1: Số hạt nơtron có trong 1 nguyên tử
81
35
Br
A. 46. B. 35. C. 11. D. 81.
Câu 2: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức là RO
3
. Nguyên tử R có 3 lớp electron. Vậy R là nguyên
tố nào sau đây?
A. Selen (Z = 34). B. Nhôm (Z = 13).
C. Clo (Z = 17). D. Lưu huỳnh (Z = 16).
Câu 3: Cấu hình electron của anion X
2-
là 1s
2
2s
2
2p
6
. Cấu hình electron của nguyên tử X là
A. 1s
2
2s
1
2p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
4
. C. 1s
2
2s
2
2p
3
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
Câu 4: Nguyên tử X tổng số hạt proton, nơtron electron 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 24. Số khối của hạt nhân nguyên tử X
A. 35. B. 46. C. 81. D. 79.
Câu 5: Nói về cấu tạo lớp vỏ electron của nguyên tử, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lớp thứ hai chứa tối đa 8 electron. B. Phân lớp d chứa tối đa 5 electron.
C. Phân lớp p chứa tối đa 6 electron. D. Lớp thứ ba chứa tối đa 18 electron.
Câu 6: Phân tử nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không cực?
A. HCl. B. Br
2
. C. NH
3
. D. NaCl.
Câu 7: Hạt nhân nguyên tử nguyên tố R có 9 hạt nơtron, số khối là 17. Nguyên tử R có số lớp electron là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 8: Công thức oxit cao nhất của một nguyên tố X
2
O
5
. Trong hợp chất khí của X với hiđro 17,65%
(về khối lượng) là hiđro. Nguyên tử khối của X là
A. 7. B. 10. C. 14. D. 31.
Câu 9: Một loại nguyên tử clo có 17 proton, 17 electron và 20 nơtron. Cấu hình eletron của nguyên tclo
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
6
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
.
Câu 10: Li là kim loại nhẹ nhất. Hợp kim liti nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kỹ thuật hàng không. Trong
bảng tuần hoàn, nguyên tố liti ở chu kỳ 2, nhóm IA. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố liti là
A. 3. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 11: Trong hợp chất RbCl, điện hóa trị của nguyên tố Rb (nhóm IA) là
A. 1+. B. 7-. C. 1-. D. 7+.
Câu 12: Nguyên tử nguyên tố R cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. Công thức oxit cao nhất công
thức hợp chất với hiđro của R lần lượt là
A. R
2
O
5
và RH
3
. B. RO
2
và RH
4
. C. RO
3
và RH
2
. D. RO
2
và RH
2
.
Câu 13: Trong tự nhiên, nguyên tố X hai đồng vị, đồng vị thứ nhất (có số khối 37) chiếm 25% số
nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của X là 35,5. Số khối của đồng vị thứ hai là
A. 36. B. 34. C. 17. D. 35.
Câu 14: Cho 0,897 gam một kim loại kiềm R tác dụng hoàn toàn với nước, thu được 436,8 ml khí H
2
(đktc).
Kim loại R là (Cho: H = 1; Li = 7; O = 16; Na = 23; K = 39; Rb = 85)
A. Rb. B. Na. C. K. D. Li.
Câu 15: Nguyên tố Si nhóm IVA trong bảng tuần hoàn. Trong phân tử oxit cao nhất của Si, phần trăm
khối lượng của oxi là ( Cho: O = 16; Si = 28)
A. 63,64%. B. 36,36%. C. 46,67%. D. 53,33%.
Trang 2/3 - Mã đề thi 108
Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Zn và 0,1 mol Al tác dụng vừa đủ với hỗn hợp khí X gồm O
2
Cl
2
, thu
được hỗn hợp chất rắn Y (chỉ gồm oxit và muối). Trong thí nghiệm trên, các chất trong X đã
A. nhường 0,5 mol electron. B. nhường 0,7 mol electron.
C. nhận 0,7 mol electron. D. nhận 0,5 mol electron.
Câu 17: Dãy gồm các nguyên tố S ( Z = 16), O (Z = 8), F (Z = 9), sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện từ
trái sang phải là
A. S, F, O. B. F, O, S. C. O, S, F. D. S, O, F.
Câu 18: Cho phương trình hóa học: aCu + bHNO
3
cCu(NO
3
)
2
+ dNO
2
+ eH
2
O (a, b, c, d, e hsố
của các chất trong phương trình hóa học). Tỉ lệ a : b là
A. 4 : 1. B. 2 : 1. C. 1 : 2. D. 1 : 4.
Câu 19: Trong các loại protein của thể sống đều chứa nguyên tố nitơ. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố
nitơ là 7. Trong bảng tuần hoàn, nitơ ở vị trí
A. số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA. B. số thứ tự 14, chu kì 2, nhóm VIIA.
C. số thứ tự 7, chu kì 2, nhóm VA. D. số thứ tự 7, chu kì 2, nhóm IIIA.
Câu 20: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử nguyên tố khí hiếm?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hoá - khử sau đây theo phương pháp thăng
bằng electron, chỉ rõ chất oxi hóa, chất khử:
Fe + H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Câu 2. (2 điểm)
Nguyên tố clo có số hiệu nguyên tử là 17.
a, Viết cấu hình e của nguyên tử clo và xác định vị trí của clo trong bảng tuần hoàn (giải thích cách xác định
vị trí).
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
b) Điền thông tin vào bảng sau
Nguyên
tố
Hóa trị cao
nhất với oxi
Hóa trị
với hiđro
Công thức
oxit cao nhất
Công thức hiđroxit tương ứng
với oxit cao nhất
Công thức hợp
chất với hiđro
Clo
c) Viết công thức electron , công thức cấu tạo phân tử hợp chất của clo với hiđro.
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
d) Viết phương trình hoá học của phản ứng tạo thành liên kết ion khi Cl
2
tác dụng với kim loại K (nhóm IA)
Trang 3/3 - Mã đề thi 108
.......................................................................................................................................................................
Câu 3. (2 điểm) Cho 9,6 gam kim loại M (nhóm IIA) phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được
8,96 lít khí hiđro (ở đktc).
Cho nguyên tử khối: H = 1; Be = 9; Mg = 24; Cl = 35,5; Ca = 40; Sr = 88; Ba = 137.
a)Tìm kim loại M
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
b) Mặt khác, cũng lượng kim loại trên cho phản ứng hoàn toàn với HNO
3
dư, thu được a mol hỗn hợp sản
phẩm khử N
+5
gồm hai khí NO và NO
2
. Biết số mol của hai khí NO và NO
2
bằng nhau. Tính a.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Đề thi kì 1 môn Hóa học lớp 10

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Hóa học năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Trãi - Hà Nội. Tài liệu gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm, 3 câu hỏi bài tập, thời gian làm bài 45 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn tham khảo.

-----------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề thi học kì 1 lớp 10 môn Hóa học năm 2018 - 2019 trường THPT Nguyễn Trãi - Hà Nội. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 10, Giải bài tập Vật Lí 10, Giải bài tập Sinh học 10, Giải bài tập Hóa học 10, Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 10

    Xem thêm