Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương năm 2020-2021

Thư vin Đ thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
1
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hot[email protected] | Hotline: 024 2242 6188
SỞ GD ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
đề: 132
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI II - M HỌC 2020 - 2021
Môn thi: Lịch Sử - Lớp: 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(không tính thời gian phát đề)
Họ tên học sinh:…………………………………... Số báo danh:………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
Câu 1. Cuộc nội chiến (1861-1865) không ý nghĩa nào sau đây?
A. Chấm dứt tình trạng chia cắt đất nước.
B. Xóa bỏ chế độ lệ miền Nam.
C. Tạo điều kiện cho nền kinh tế Mĩ vươn lên mạnh mẽ cuối thế kỉ XIX.
D. Duy trì được chế độ liên bang.
Câu 2. Nguyên nhân sâu xa nào dẫn tới bùng nổ cách mạng sản Anh thế kỉ XVII?
A. Chính sách tăng thuế của vua Sác-lơ I.
B. Mâu thuẫn giữa sản với chế độ quân chủ chuyên chế.
C. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất bản chủ nghĩa với phương thức sản xuất phong kiến.
D. Mâu thuẫn giữa những người theo Anh giáo Thanh giáo.
Câu 3. Quốc gia cổ Cham - pa được hình thành trên cơ sở của nền văn hóa cổ nào dưới đây?
A. Đông Sơn. B. Ốc Eo. C. Sa Huỳnh. D. Đồng Nai.
Câu 4. Yếu t nào đã cản tr sự phát triển của nền kinh tế bản ch nghĩa giữa thế kỉ XIX?
A. Lãnh thổ đất nước mở rộng quá nhanh. B. Nền kinh tế phát triển nhanh, cung vượt quá cầu.
C. Miền Tây phát triển nền kinh tế trại chủ. D. Sự tồn tại của chế độ lệ miền Nam.
Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho ngoại thương nước ta phát triển mạnh mẽ trong các thế kỉ XVI -
XVIII gì?
A. Do sản phẩm thủ công ngày càng nhiều đã thu hút các thương nhiên nước ngoài đến buôn bán.
B. Do chính quyền Trịnh, Nguyễn đánh thuế nhẹ đối với các thương nhân nước ngoài.
C. Do nước ta nhiều cửa biển thuận lợi cho việc giao thương.
D. Do sự phát triển giao lưu buôn bán trên thế giới chính sách mở cửa của chính quyền Trịnh, Nguyễn.
Câu 6. Ba nhà tưởng tiến bộ nhất của chủ nghĩa hội không tưởng những ai?
A. Xanh xi-mông, Phu-ri-ê Cromoen. B. Xanh xi-mông, Phu-ri-ê Ô-oen.
C. Xanh xi-mông, Phu-ri-ê Ru-xô. D. Phu-ri-ê, Mông-te-xki-ơ Ô-oen.
Câu 7. Sự kiện nào đã thổi bùng lên ngọn lửa chiến tranh Bắc Mĩ?
A. Sự kiện chè Bô-xtơn. B. Đạo luật hàng hải năm 1651.
C. Luật về ruộng đất năm 1763. D. Luật chè năm 1770.
Câu 8. Việc chế tạo thành công máy dệt chạy bằng sức nước tác dụng gì?
A. Lao động bằng tay dần dần thay thế bằng máy móc.
B. Nhiều nhà máy dệt được xây dựng ven sông nước chảy xiết.
C. Năng suất của người thợ dệt tăng dần lên 40 lần so với dệt bằng tay.
D. Khởi đầu quá trình công nghiệp hóa nước Anh.
Câu 9. Việc nhà gả công chúa ban hành chức tước cho các trưởng dân tộc ít người nhằm mục đích gì?
Thư vin Đ thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
2
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hot[email protected] | Hotline: 024 2242 6188
A. Thực hiện chính sách đa dân tộc. B. Giúp các n tộc thiểu số phát triển kinh tế.
C. Thắt chặt tình đoàn kết giữa các n tộc. D. Lấy lòng người dân tộc thiểu số.
Câu 10. Ngày 4-7-1776 đã diễn ra sự kiện lịch sử trọng đại Bắc Mĩ?
A. Đại hội lục địa lần thứ nhất. B. Chiến thắng Xa-ra-tô-ga.
C. Thông qua bản Tuyên ngôn độc lập. D. Đại hội lục địa lần thứ hai.
Câu 11. Tại sao cách mạng Pháp cuối thế kỷ XVIII được xem cuộc cách mạng sản triệt để?
A. Giai cấp sản nắm quyền. B. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. Lật đỗ chính quyền quân chủ chuyên chế. D. Hoàn thành các nhiệm vụ của một cuộc CMTS.
Câu 12. Phát minh nào đã đặt sở cho sự phân hạng các nguyên tố hóa học?
A. Học thuyết tiến hóa của Đác-uyn.
B. Định luật tuần hoàn của các nhà c học Nga Men-đê-lê-ép.
C. Phát minh của Ma-ri Quy-ri.
D. Phát minh của nhà bác học Lu-i Pa-xtơ.
Câu 13. Ý nghĩa quan trọng nhất của cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh Bắc gì?
A. Đưa ra bản tuyên ngôn độc lập khẳng định quyền bất khả xâm phạm của con người.
B. Giải phóng 13 thuộc địa khỏi sự thống trị của thực dân Anh, mở đường cho ch nghĩa tư bản phát triển.
C. Thúc đẩy phong trào đấu tranh chống phong kiến Châu Âu giành độc lập Latinh.
D. Đưa đến sự ra đời một nhà nước mới Tây bán cầu.
Câu 14. Quân đội ta trong các thế kỉ từ thế kỉ X đến thế kỉ XV được tuyển theo chế độ nào?
A. Ngụ binh ư nông. B. Con nhà n nghèo.
C. binh, dân nghèo bị bắt. D. Con em trong hoàng tộc.
Câu 15. Nhận t nào sau đây về tổ chức bộ máy nhà nước dưới triều Nguyễn không chính xác?
A. Chuyên chế như thời sơ.
B. Chịu ảnh hưởng từ bộ máy nhà nước nhà Tống.
C. cải cách chút ít.
D. Mục đích tập chung quyền lực vào tay nhà vua.
Câu 16. Hạn chế lớn nhất của Chủ nghĩa hội không tưởng ?
A. Chưa đấu tranh bảo vệ quyền lợi cho giai cấp sản.
B. Chưa đánh giá đúng vai trò của giai cấp công nhân.
C. Chưa xác định đúng phương pháp đấu tranh đúng đắn.
D. Chưa nhận thức đúng bản chất bóc lột của chủ nghĩa bản.
Câu 17. Con sông nào được lấy làm ranh giới chia cắt giữa Đàng Trong Đàng Ngoài?
A. Sông Lam. B. Sông Thạch Hãn. C. Sông Bến Hải. D. Sông Gianh.
Câu 18. Nhà Nguyễn thực hiện quan hệ ngoại giao với các nước phương Tây như thế nào?
A. Chủ trương đóng cửa, không chấp nhận quan hệ với họ.
B. Thi hành chính sách tương đối mở đối với các nước phương Tây.
C. Đặt quan hệ ngoại giao với các nước phương Tây.
D. Thực hiện mở cửa để quan hệ với phương Tây.
Câu 19. Nội dung nào sau đây không minh chứng máy hơi nước ra đời đánh dấu một bước ngoặt của cách
mạng công nghiệp thế kỉ XVIII-XIX?
A. Thúc đẩy sự phát triển của luyện kim, khai mỏ, giao thông vận tải.
B. Đưa con người bước o thời đại điện khí hóa.
C. Mở ra thời đại máy hơi nước trên toàn thế giới.
D. Giải phóng sức sản xuất của con người, nhà máy thể xây dựng bất cứ đâu.
Thư vin Đ thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
3
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hot[email protected] | Hotline: 024 2242 6188
Câu 20. Điểm chung thể hiện mặt tiến bộ giữa Tuyên ngôn Độc lập 1776 của nước Mỹ Tuyên ngôn Nhân
quyền Dân quyền 1789 của nước Pháp gì?
A. Bảo vệ quyền lợi cho tất cả các tầng lớp trong hội.
B. Đề cao quyền công dân quyền con người.
C. Quyền hữu là quyền thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
D. Bảo vệ quyền lợi cho giai cấp sản.
Câu 21. Cuộc cách mạng sản (cuối thế kỉ XVIII) diễn ra dưới hình thức nào?
A. Nội chiến. B. Chiến tranh giành độc lập. C. T dưới lên. D. Từ trên xuống.
Câu 22. Những tiến bộ khoa học - thuật cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX không mang đến hệ quả nào sau
đây?
A. Thay đổi bản nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B. Dẫn tới sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
C. Đánh dấu bước tiến mới của chủ nghĩa bản.
D. Thay đổi cấu kinh tế bản chủ nghĩa.
Câu 23. Sự kiện nào mở đầu cho cách mạng sản Pháp 1789?
A. Quần chúng nhân dân tấn công ngục Baxti giành thắng lợi.
B. Đẳng cấp thứ 3 tuyên bố Quốc hội.
C. Vua triệu tập hội nghị 3 đẳng cấp.
D. Vua quý tộc đàn áp cuộc đấu tranh của quần chúng nhân dân.
Câu 24. giữ vai trò động lực trong các cuộc cách mạng sản lực lượng o?
A. chủ B. quần chúng nhân dân. C. quý tộc mới D. sản.
Câu 25. "Đồng minh những người cộng sản" ra đời nhằm mục đích gì?
A. "Đoàn kết giai cấp sản những người cộng sản các nước".
B. "Đoàn kết giai cấp sản nhân dân các nước thuộc địa".
C. "Đoàn kết những người cộng sản tất c các nước".
D. "Đoàn kết giai cấp sản tất cả các nước".
Câu 26. sao chính sách Quân điền thời Nguyễn không đạt hiệu quả?
A. Người nông dân không quan tâm đến ruộng đất.
B. Diện tích ruộng đất công làng quá nhiều.
C. Nông nghiệp quá lạc hậu.
D. Tình trạng chấp chiếm ruộng đất của giai cấp thống trị.
Câu 27. Cuộc khủng hoảng chính trị nước ta vào đầu thế kỷ XVI đã đưa đến điều gì?
A. Tạo điều kiện cho quân Minh tiến nh xâm lược nước ta.
B. Dẫn đến cuộc chiến tranh Nam - Bắc triều bùng nổ.
C. Làm triều sụp đổ.
D. Dẫn đến cuộc chiến tranh Trịnh - Nguyễn bùng nổ.
Câu 28. Tháng 2 năm 1848, tác phẩm nào của Mác Ănghen được công bố?
A. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản. B. Tuyên ngôn của những người cộng sản.
C. Cương lĩnh của Đồng minh hội. D. Cương lĩnh chính trị.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Phân tích những điều kiện dẫn đến sự ra đời của nhà nước Văn Lang.
Câu 2 (1,5 điểm). Phân tích vai t khoa học thuật cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX đối với sự phát triển
của chủ nghĩa bản. Liên hệ vai trò của khoa học thuật đối với sự phát triển Việt Nam hiện nay.

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương năm 2021

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương năm 2020-2021 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc. Mong rằng qua bài viết này các bạn có thêm tài liệu để học tập và ôn tập cho kì thi cuối học kì 2 sắp tới nhé. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây nhé.

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương năm 2020-2021 để bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết gồm có 28 câu hỏi trắc nghiệm và 2 câu tự luận. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 trường THPT Đoàn Thượng, Hải Dương năm 2020-2021. Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu: Trắc nghiệm Lịch sử 10, Giải bài tập Lịch Sử 10, Giải vở bài tập Lịch sử 10, Giải bài tập Lịch Sử 10 ngắn nhất, Giải tập bản đồ Lịch Sử 10, Tài liệu học tập lớp 10.

Đánh giá bài viết
1 238
Sắp xếp theo

    Đề thi học kì 2 lớp 10 môn Lịch Sử Kết nối

    Xem thêm