Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 2 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc

S GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
Đ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2019-2020
MÔN VẬT LÝ - 12
Thi gian làm bài: 50 phút;
(40 cợu trắc nghiệm)
Mã đ thi 102
Câu 1: Theo định nghƿa. Dao động điều hoà là
A. chuyển động của một vật dưới tác dng của một lực không đổi.
B. chuyển động có phương trình mô tả bi hình sin hoặc cosin theo thi gian.
C. hình chiu của chuyển động tròn đều lên một đưng thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đo.
D. chuyển động mà trng thái chuyển động của vật đưc lặp li như cũ sau những khoảng thi gian
bằng nhau.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đon mch RLC mắc nối tip. Hệ số công suất của đon
mch không ph thuộc vào
A. điện áp hiệu dng đặt vào hai đầu đon mch.
B. điện tr thuần của mch.
C. độ tự cảm và điện dung của đon mch.
D. tần số của điện áp đặt vào hai đầu đon mch.
Câu 3: Trên một si y đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đangsóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai
đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 1,5m. B. 1m C. 2m D. 0,5 m.
Câu 4: Một vật thực hiện đồng thi hai dao động điều hòa phương trình dao động x
1
= A
1
cos(ωt +
φ
1
) và x
2
= A
2
cos (ωt + φ
2
). Biên độ dao động tổng hp là:
A.
22
1 2 1 2 1 2
A A A 2A A cos
B.
22
1 2 1 2 1 2
A A A 2A A cos
C.
22
1 2 1 2 1 2
A A A 2A A cos
D.
22
1 2 1 2 1 2
A A A 2A A cos
Câu 5: Biên độ của dao động cưỡng bức không ph thuộc:
A. pha ban đầu của ngoi lực tuần hoàn tác dng lên vật.
B. lực ma sát của môi trưng tác dng lên vật.
C. biên độ của ngoi lực tuần hoàn tác dng lên vật.
D. tần số của ngoi lực tuần hoàn tác dng lên vật.
Câu 6: Sóng cơ là:
A. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trưng.
B. dao động lan truyền trong một môi trưng.
C. dao động mọi điểm trong môi trưng.
D. dng chuyển động đặc biệt của môi trưng.
A. Tần số B. Hiệu điện th C. Công suất D. Chu kì
Câu 8: Khi sóng âm truyền từ môi trưng không khí vào môi trưng nước thì
A. tần số của sóng không thay đổi. B. chu kì của nó tăng.
C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.
Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Ti thi điểm t, li độ của dao động thứ 1 là
15 mm thì li độ tổng hp của hai dao động trên là 45 mm; li độ của dao động thứ 2 bằng:
A. 60 mm. B. 30 mm. C. 30
2
mm. D. 0 mm.
Câu 10: Chu kì dao động của con lắc lò xo ph thuộc vào:
A. điều kiện kích thích ban đầu B. khối lưng của vật nặng.
C. gia tốc của sự rơi tự do D. biên độ của dao động,
Câu 7: Trong các đi lưng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đi lưng nào dùng giá trị
hiệu dng:
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV YQGRF F RP
Câu 11: Để hai sóng thể to ra hiện ng giao thoa khi gặp nhau thì hai sóng phải xuất phát từ
hai nguồn dao động
A. có cùng biên độ, cùng tần số và cùng phương dao động.
B. có cùng tần số, cùng phương dao động và cùng bước sóng.
C. có cùng biên độ, cùng phương dao động và cùng bước sóng.
D. có cùng tần số, có hiệu số pha không đổi và cùng phương dao động.
Câu 12: Xét sóng cơ có bước sóng λ, tần số góc của phần tử vật chất khi có sóng truyền qua là Omega,
tốc độ truyền sóng là v. Ta có:
A.
v

B.
C.
v 
D.
v
2

Câu 13: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí cân bằng thì
A. độ lớn gia tốc cực đi, vận tốc khác không
B. độ lớn vận tốc cực đi, gia tốc bằng không
C. độ lớn gia tốc cực đi, vận tốc bằng không
D. độ lớn gia tốc và vận tốc cực đi.
Câu 14: Bộ phận giảm xóc trong Ô - tô là ứng dng của:
A. dao động tắt dần. B. dao động cưỡng bức.
C. dao động duy trì. D. dao động tự do.
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dng 50 V vào hai đầu đon mch mắc nối tip gồm
điện tr thuần 10 cuộn cảm thuần. Bit điệp áp hiệu dng hai đầu cuộn cảm thuần 30 V.
Công suất tiêu th trong đon mch bằng
A. 320 W. B. 240W. C. 160 W. D. 120 W.
Câu 16: Khi đưa một quả cầu kim loi không nhiễm điện li gần một quả cầu khác nhiễm điện thì
A. không hút mà cũng không đẩy nhau.
B. hai quả cầu đẩy nhau.
C. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
D. hai quả cầu hút nhau.
Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đon mch mắc nối tip gồm t điện dung
kháng
200
, điện tr thuần
30 3
và cuộn cảm có điện tr
50 3
có cảm kháng
280
. Điện áp hai đầu
đon mch
A. sớm pha hơn cưng độ dòng điện là π/4.
B. trễ pha hơn cưng độ dòng điện là π/4.
C. sớm pha hơn cưng độ dòng điện là π/6.
D. trễ pha hơn cưng độ dòng điện là π/6.
Câu 18: Một điện tích điểm dương Q trong chân không y ra một điện trưng cưng độ
4
3.10E
V/m ti điểm M cách điện tích một khoảng 30 cm. Tính độ lớn điện tích Q?
A.
6
2.10
(C). B.
5
2.10
(C). C.
6
4.10
(C). D.
7
3.10
(C).
Câu 19: Con lắc đơn gồm y treo chiều dài
, khối lưng vật m dao động điều hòa ti nơi gia
tốc trọng trưng g. Tần số góc ω của con lắc đơn đưc xác định bi công thức
A.
g
B.
1
2g
C.
g
D.
1g
2
Câu 20: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí cân bằng
B. vị trí vật có li độ cực đi
C. vị trí mà lò xo không bị bin dng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không,
Câu 21: Trong các kt luận sau, tìm kt luận sai:
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV YQGRF F RP
A. Độ to là một đặc tính sinh lý của âm ph thuộc vào các đặc tính vật lý là mức cưng độ âm và tần
số âm.
B. Nhc âm là những âm có tần số xác định. Tp âm là những âm không có tần số xác định.
C. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm ph thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và biên độ.
D. Độ cao là một đặc tính sinh lý của âm ph thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và năng lưng
âm
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng với mch điện xoay chiều chi chứa cuộn cảm.
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện th một góc π /4.
B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện th một góc π /4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện th một góc π /2
D. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện th một góc π/2
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với phương trình
x 4cos 4 t
6



, x tính bằng cm, t tính bằng
s. chu kỳ dao động của vật là
A.
1
2s
. B.
1
8s
. C.
1
4s
. D. 4s.
Câu 24: Mch điện nối tip gồm điện tr R = 60 (
), cuộn y có điện tr thuần r = 40 (
) độ t
cảm
L 0,4 / H
t điện điện dung
C 1/ 14 mF
. Mắc mch vào nguồn điện xoay chiều tần số
góc
100 rad / s
. Tổng tr của mch điện là
A.
100 2 .
B.
150
C.
125
D.
140 .
Câu 26: Một sóng âm dng hình cầu đưc phát ra từ nguồn công suất 1 W. Giả sử rằng năng
lưng phát ra đưc bảo toàn. Hỏi cưng đâm ti điểm cách nguồn âm lần lưt 1,0 m 2,5 m bao
nhiêu?
A.
22
12
0,07958 W/ ; 0,1273 /I m I W m
B.
22
12
0,7958 W/ ; 0,1273 /I m I W m
C.
22
12
0,07958 W/ ; 0,01273 /I m I W m
D.
22
12
0,7958 W / ; 0,01273 /I m I W m
Câu 27: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng
1
2 cm .r
Lực
đẩy giữa chúng
4
1
1,6.10 N .F
Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng
4
2
2,5.10 NF
thì
khoảng cách giữa chúng là:
A.
2
1,28 cm .r
B.
2
1,28 m .r
C.
2
1,6 cm .r
D.
2
1,6 m .r
Câu 28: Cho si dây có chiều dài l, hai đầu dây cố định, vận tốc truyền sóng trên si y không đổi.
Khi tần số sóng f
1
= 50Hz trên si dây xuất hiện n
1
= 16 nút sóng. Khi tần số sóng f
2
, trên si y
xuất hiện n
2
= 10 nút sóng. Tính tần số f
2
.
A. f
2
= 10 Hz B. f
2
= 20 Hz C. f
2
= 30 Hz D. f
2
= 15 Hz
Câu 29: Một con lắc xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu biên độ
giảm 2%. Gốc th năng ti vị trí của vật lò xo không bin dng. Phần trăm năng của con lắc bị
mất đi trong hai dao động toàn phần liên tip có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8%. B. 10%. C. 4%. D. 7%.
Câu 30: Một sóng lan truyn trên mặt nước, trên cùng một đưng thẳng qua nguồn O hai điểm
M, N cách nhau một khoảng 1,5λ và đối xứng nhau qua nguồn. Dao động của sóng ti hai điểm đó:
A. ngưc pha B. cùng pha C. vuông pha D. lệch pha 2π/3
Câu 25: Trong mch điện xoay chiều RLC mắc nối tip t
A. dòng điện tức thi trong mch bằng tổng các dòng điện tức thi qua các phần tử.
B. điện áp tức thi  hai đầu đon mch bằng tổng các điện áp tức thi trên các phần tử.
C. điện áp hiệu dng  hai đầu đon mch bằng tổng các điện áp hiệu dng trên các phần tử.
D. điện áp cực đi  hai đầu đon mch bằng tổng các điện áp cực đi trên các phần tử.
7ҥL W j L O L ӉX PL ӇQ SKt KW W SV YQGRF F RP

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 2 trường THPT Nguyễn Viết Xuân

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 2 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc để bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được biên soạn giống với đề thi THPT Quốc gia các năm trước. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 2 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi gồm có 40 câu trắc nghiệm, thí sinh làm đề trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 lần 2 trường THPT Nguyễn Viết Xuân, Vĩnh Phúc. Mong rằng qua đây các bạn có thể học tập tốt hơn môn Vật lý lớp 12 nhé. Mời các bạn cùng tham khảo thêm kiến thức các môn Toán 12, Tiếng Anh 12, Ngữ văn 12, đề thi học kì 1 lớp 12, đề thi học kì 2 lớp 12...

Đánh giá bài viết
1 816
Sắp xếp theo

    Vật lý lớp 12

    Xem thêm