Giải bài tập Family and Friends lớp 5 Unit 6: Whose jacket is this? - Lesson six
Giải bài tập Family and Friends 5 Unit 6
VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải bài tập Family and Friends lớp 5 Unit 6: Whose jacket is this? - Lesson six được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học.
Giải bài tập Family and Friends lớp 5 Unit 6: Whose jacket is this? - Lesson one
Giải bài tập Family and Friends lớp 5 Unit 6: Whose jacket is this? - Lesson two
Giải bài tập Family and Friends lớp 5 Unit 6: Whose jacket is this? - Lesson three
Giải bài tập Family and Friends lớp 5 Unit 6: Whose jacket is this? - Lesson four
Giải bài tập Family and Friends lớp 5 Unit 6: Whose jacket is this? - Lesson five
Giải bài tập Lesson Six - Unit 6 - Family & Friends Special Edittion Grade 5
Listening
1. Listen and circle the sports the children like.
Script:
1. A. What do you like doing, Oanh
B. I don't really like team sport. But I love exercise and I love water. What do I like doing? Well, I go to the pool…. And I jump the water. Can you guess what is this?
2. A. What about you Son? What do you like doing?
B. I love sport. What's my favorite sport? Can you guess? We play on a sport field. There are two teams and there are two goals. We play with 1 ball. We catch the ball into the goal.
3. A. Do you like sport, Quang? What do you like doing,?
B. I don't like soccer and I don't like swimming. But I do like going out with my friends. We go to the park and ride a bike really fast. Sometime we have raises to see who can go to the fastest.
4. A. And what about you, Thu?
B. I love all teams boy. My favorite is again we play in two team. We play on a court. There are two basket. We bangs the ball and throw it. What's my favorite sport?
Hướng dẫn:
1. swimming
2. soccer
3. riding a bike
4. báketball
Dịch:
1. A. Bạn thích làm gì, Oanh?
B. Tôi không thực sự thích môn thể thao đội nhóm. Nhưng tôi thích tập thể dục và tôi yêu nước. Tôi hích làm gì? Vâng. tôi sẽ đến hồ bơi… và nhảy xuống nước. Bạn có thể đoán được gì không?
2. A. Còn bạn thì sao Sơn? Bạn thích làm gì?
B. Tôi thích thể thao. Môn thể thao yêu thích của tôi là gì? Bạn có thể đoán không? Chúng tôi chơi thể thao trên sân. Có 2 đội và có 2 goal. Chúng tôi cùng chơi 1 quả bóng. chúng tôi đưa bóng vào goal.
3. A. Bạn có thích thể thao không, Quang? Bạn thích làm gì?
B. Tôi không thích bóng đá cũng không thích bơi. Nhưng tôi thích đi chơi với bạn bè. chúng tôi đi đến công viên và đi xe đạp thật nhanh. Đôi khi chúng tôi đã lên cao xem ai có thể đi nhanh nhất.
4. A. Còn bạn thì sao, Thu?
B. Tôi yêu tất cả các môn thể thao đội nhóm. Tôi thích được chơi thành hai đội. Chúng tôi chơi trên sân, có hai giỏ. Chúng tôi đập bóng và ném nó. Môn thể thao yêu thích của tôi là gì?
2. Listen again and write T (true) or F(false).
1. Oanh loves playing team sports. __F__ 3. Quang does his favorite sport at a sports field. ___ | 2. Son plays his sport in the park. _____ 4. Thu likes playing in a team. _____ |
Hướng dẫn giải:
1 – F
2 – F
3 – F
4 – T
Speaking
3. Ask and answer about what you like doing. Remember to use the correct verb.
with playing | with doing | with -ing | What do you like doing? I like playing soccer. Where do you play / do … ? How often do you …? |
soccer basketball volleyball running games | gymnastics | swim skateboard skate |
Hướng dẫn giải:
+ What do you like doing?
=> I like riding my bike.
+ Where do you do?
=> I usually ride my bike in the park.
+ How often do you ride?
=> I usually ride my bike on every weekend.
Writing: About me!
Remember! It’s shows the short form of It is. It’s new = It is new. Its is a possessive adjective. There is a horse on the farm. Its name is Star. (the horse’s name). Look at the dinosaur. Its teeth are long. (the dinosaur’s teeth) | 4. Write It's or Its. 1. The gym is great. _It's__ big and there is a swimming pool. 2. We have a parrot. ___ wings are green and blue. 3. Oh no! ___ goingto rain. |
Hướng dẫn giải:
1. It's
2. Its
3. It's
Dịch:
1. Phòng thể dục rất tuyệt. Nó rộng lớn và có hồ bơi.
2. Chúng ta có một con vẹt. Cánh của nó màu xanh lá cây và màu xanh nước biển.
3. Ôi không! Trời đang mưa.
5. Circle and write.
1. My favorite sport is _____. It's / Its great. I like it because ________ .
2. It's / Its rules are _________________ .
Hướng dẫn giải:
1. It's
2. Its
Dịch:
1. Môn thể thao yêu thích của tôi là …… Nó rất tuyệt. Tôi thích nó bởi vì… .
2. Quy luật của nó thì … .
Mời các em tiếp tục vào tham khảo và tải về bài tiếp theo để có bài học thành công nhất: