Ngữ pháp Unit 3 lớp 5 The food here is great!

Ngữ pháp Family and Friends 5 unit 3 The food here is great

Ngữ pháp tiếng Anh 5 unit 3 The food here is great tổng hợp toàn bộ cấu trúc tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Special edition giúp các em học sinh ghi nhớ kiến thức ngữ pháp hiệu quả.

I. Thì hiện tại đơn - The present simple tense

- Thì hiện tại đơn (Simple Present tense) là thì dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, theo thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật, hoặc diễn tả chân lý và sự thật hiển nhiên.

I.1. Cách dùng thì hiện tại đơn

  • Thì hiện tại đơn diễn tả một hành động, một sự việc diễn ra thường xuyên và được lặp đi lặp lại hay diễn tả một thói quen.
  • Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý luôn đúng
  • Thì hiện tại đơn diễn tả một lịch trình có sẵn, thời gian biểu rõ ràng
  • Thì hiện tại đơn diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác

I. 2. Cấu trúc thì hiện tại đơn

- Động từ Tobe:

(+) S + am/ is/ are + ...

(-) S + am/ is / are + not + ...

(?) Am/ Are/ Is(not)+ S + ...?

A: Yes, S + am/ are/ is. B: No, S + am/ is/ are + not

- Động từ thường:

(+) S + V(s/es) + ...

(-) S + doesn't / don't + V + ...

(?) Do/ Does + S + V + ... ?

A: Yes, S + do/ does. B: No, S + don't/ doesn't.

I. 3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Trong câu xuất hiện những trạng từ chỉ thời gian như: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, every day/ week/ month/ year, once, twice, three times…

Once/ twice/ three times/ four times.. a day/ week/ month/ year,. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)

II. Thì hiện tại tiếp diễn - The present progressive

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành đông, sự vật, sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói hay sẽ diễn ra tại một thời điểm xác định, có chuẩn bị trước trong tương lai gần.

II. 1. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói

Diễn tả một hành động, sự việc nói chung đang diễn ra những không nhất thiết phải ở thời điểm nói

Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong một tương lai gần ( đã có kế hoạch từ trước)

Hành động lặp đi lặp lại thường xuyên gây khó chịu cho người nói

II. 2. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn

(+)  S + am/ is/ are + V(ing)

(-) S + am/ is/ are + not + V(ing)

(?) Am/ Is/ Are + S + V(ing) ?

II. 3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Trong câu xuất hiện một số trạng từ, động từ đặc trưng như: Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen!, Be careful!. Hurry up!

Trên đây là Ngữ pháp Family and friends special edition grade 5 unit 3 The food here is great đầy đủ.

Đánh giá bài viết
1 697
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Special Edition

    Xem thêm