Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Family and Friends 5 Unit 5: The dinosaur museum Lesson three

Tiếng Anh 5 Family and Friends Unit 5 lesson 3 trang 38

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải bài tập Tiếng Anh Family and Friends lớp 5 Unit 5: The dinosaur museum - Lesson three trang 38 được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học.

Giải bài tập Lesson Three: Grammar 2 and Song - Unit 5 - Family & Friends Special Edition Grade 5

1. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.

Giải bài tập tiếng Anh lớp 5

Nội dung bài nghe

Did they go to a museum? Yes, they did.

Did Amy buy a postcard? No, she didn't. She bought a model.

Which museum did you go to? We went to the dinosaur one.

What did you see? We saw dinosaur bones.

Hướng dẫn dịch

Họ đã đến bảo tàng sao? Đúng vậy, họ đã đến.

Amy đã mua bưu thiếp sao? Không, cô ấy không mua. Cô ấy đã mua mô hình.

Bạn đã đến bảo tàng nào? Chúng tôi đã đến bảo tàng khủng long.

Bạn đã nhìn thấy gì? Chúng tôi đã nhìn thấy xương khủng long.

2. Write notes about you. Then ask and answer with your friend. Viết về bản thân em. Sau đó hỏi và trả lời với bạn của em.

You

Your friend

1. Where did you go on… ?

2. What did you see?

3. What did you eat?

4. Who did you see?

5. Did you buy anything?

6. Did you have a good day?

+ Where did you go on Saturday?

=>I went to the park.

Hướng dẫn giải:

You

Your friend

1. Where did you go on Saturday?

Park

Ha Noi Museum

2. What did you see?

Many children

Many things from old days

3. What did you eat?

Juice in there

Sandwich out side

4. Who did you see?

My friend

My teacher

5. Did you buy anything?

Yes, I did.

No, I didn't.

6. Did you have a good day?

Yes, I did.

Yes, I did.

+ Where did you go on Saturday?

=>I went to the park.

+ What did you see?

=> I saw many children.

+ What did you eat?

=> I ate juice in there.

+ Who did you see?

=> I saw my friend.

+ Did you buy anything?

=> Yes, I did.

+ Did you have a good day?

=> Yes, I did.

Hướng dẫn dịch

+ Bạn đã đi đâu vào thứ Bảy?

=> Tôi đã đến công viên

+ Bạn đã nhìn thấy gì?

=> Tôi thấy nhiều trẻ em.

+ Bạn đã ăn gì?

=> Tôi đã ăn hoa quả ở đó.

+ Bạn đã nhìn thấy ai?

=> Tôi đã nhìn thấy bạn của tôi

+ Bạn có mua thứ gì không?

=> Có, tôi có mua.

+ Bạn có một ngày tốt đẹp chứ.

=> Vâng

3. Write about what you and your friend did on another sheet of paper. Viết về điều mà em và người bạn của em đã làm trong vở.

About me: On Saturday, I went to the park. I saw many children. I ate juice in there. I saw my friend. I bought many things in there. That's a good day!

About my friend: On Saturday, my friend went to Ha Noi Museum. She saw many things from old days. She ate sandwich out side. She saw her teacher in there. She didn't buy anything. That's a good day!

Hướng dẫn dịch

Giới thiệu về em: Vào thứ bảy, tôi đã đi đến công viên. Tôi thấy nhiều trẻ em. Tôi đã ăn nước trái cây ở đó. Tôi thấy bạn của tôi. Tôi đã mua nhiều thứ trong đó. Đó là một ngày tốt lành!

Giới thiệu về bạn của em: Vào thứ bảy, bạn tôi đã đến Bảo tàng Hà Nội. Cô đã nhìn thấy nhiều thứ từ những ngày xa xưa. Cô ăn bánh sandwich bên ngoài. Cô nhìn thấy cô giáo của mình trong đó. Cô không mua gì cả. Đó là một ngày tốt lành!

4. Listen and sing. Nghe và hát.

Giải bài tập tiếng Anh lớp 5

Nội dung bài nghe

My school trip

Where did you go

When you went on your trip?

Did you go to a museum

Or a farm or a ship?

When it was lunchtime,

What did you do?

Did you buy a sandwich

Or take one with you?

I went to a museum

And saw paintings old and new.

I bought a jelly sandwich

Ans I bought this pin for you.

Hướng dẫn dịch

Chuyến đi của trường tôi.

Bạn đã đi đâu?

Bạn đã đi khi nào?

Bạn đã đến bảo tàng phải không

Hay là đến cánh đồng, hay đi tàu?

Bạn đã ăn trưa khi nào?

Bạn đã làm gì?

Bạn đã mua sandwich phải không?

Hay bạn mang theo một cái?

Tôi đã đến bảo tàng

Và tôi nhìn thấy nhiều tranh sơn dầu cũ và mới

Tôi đã mua sandwich

Và tôi đã mua cái này cho bạn.

Trên đây là Giải bài tập tiếng Anh lớp 5 Family and Friends Unit 5 The dinosaur museum lesson 3 trang 38. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải bài tập Student book tiếng Anh Family and Friends 5 Unit 5 theo từng lesson trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả.

Mời các em tiếp tục vào tham khảo và tải về bài tiếp theo để có bài học thành công nhất:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
16
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm