Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Family and Friends lớp 5 Unit 3 The food here is great! Lesson three

Giải Family and Friends 5 Special edition Unit 3 lesson 3

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Giải bài tập Family and Friends lớp 5 Unit 3 The food here is great! Lesson three trang 22 được sưu tầm và đăng tải dưới đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết kèm theo lời dịch giúp các em tiếp thu trọn vẹn bài học.

Nằm trong bộ tài liệu tiếng Anh lớp 5 Family and Friends theo từng unit năm 2022 - 2023, Soạn tiếng Anh Family and Friends 5 Special edition lesson 3 bao gồm hướng dẫn giải các phần bài tập 1 - 3 SGK Family and Friends 5 giúp các em ôn tập Tiếng Anh 5 unit 3 lesson 3 hiệu quả

Giải bài tập Lesson Three: Grammar 2 and Song - Unit 3 - Family & Friends Special Edition Grade 5

1. Listen and repeat. Nghe và nhắc lại.

Click để nghe

Giải bài tập F&F tiếng Anh lớp 5

Nội dung bài nghe

always, usually, sometimes, rarely, never,

now, right now, today, at the moment,

Hướng dẫn dịch

always: luôn luôn

usually: thường xuyên

sometimes: thỉnh thoảng

rarely: hiếm khi

never: không bao giờ

now: bây giờ

right now: ngay bây giờ

today: hôm nay

at the moment: ngay lúc này

- Những trạng từ chỉ tần suất thường đứng trước động từ thường.

- Nhưng chúng thường đứng sau động từ tobe.

- Anh ấy thường xuyên ăn phở nhưng hiện tại anh ấy đang ăn pizza .

2. Choose a girl. Say and answer. Chọn 1 bạn nữ. Hỏi và trả lời.

Giải bài tập F&F tiếng Anh lớp 5

+ She usually has a bowl of salad. She's having ....

=> It's ...

Hướng dẫn giải

+ She usually has a bowl of salad. She's having some rice right now.

=> It's An.

+ She's having a bowl of soup now. Sometime, she has some noodles.

=> It's Chi.

+ She's having a bowl of soup today. Sometime, she has some rice.

=> It's Mai.

+ She's having some noodle today. She always has a bowl of salad.

=> It's Thu.

Hướng dẫn dịch

+ Cô ấy thường xuyên có một bát salad. Cô ấy đang có một ít cơm ngay bây giờ.

=> Cô ấy là An

+ Cô ấy bây giờ đang có một bát súp. Thỉnh thoảng, cô ấy có một ít mì.

=> Cô ấy là Chi.

+ Cô ấy hôm nay đang có một bát súp. Thỏng thoảng cô ấy có một ít cơm.

=> Cô ấy là Mai.

+ Cô ấy đang có một ít mì hôm nay. Cô ấy luôn luôn có một bát salad.

=> Cô ấy là Thu.

3. Now write sentences about the girls. Bây giờ hãy viết các câu về các bạn nữa trên.

Hướng dẫn giải

+ An usually has a bowl of salad. An is having some rice right now.

+ Chi is having a bowl of soup now. Sometime, Chi has some noodles.

+ Mai is having a bowl of soup today. Sometime, Mai has some rice.

+ Thu is having some noodles today. Thu always has a bowl of salad.

Hướng dẫn dịch

+ An thường có một bát salad. An đang có một ít cơm ngay bây giờ.

+ Chi đang ăn bát canh bây giờ. Thỉnh thoảng, Chi có ăn một ít mì.

+ Hôm nay chị Mai ăn bát canh nhé. Thỉnh thoảng, Mai có một ít cơm.

+ Hôm nay chị Thu ăn mì. Thu luôn có một bát gỏi.

4. Listen and sing. Nghe và hát.

Click để nghe

Giải bài tập F&F tiếng Anh lớp 5

At my friend's house

I'm at my friend's house to eat and play.

But the food isn't what I eat each day.

I rarely eat carrots, but I'm eating them right now.

I didn't know I liked them, but I really love them now.

I usually drink water, but I'm drink juice today.

I didn't know I liked to have fruit this way.

I'm at my friend's house to eat and play.

The food is delicious, what a wonderful day.

Hướng dẫn dịch

Ở nhà bạn của tôi

Tôi ở nhà bạn của tôi để ăn và chơi.

Nhưng thức ăn không phải là đồ tôi ăn hằng ngày.

Tôi hiếm khi ăn cà rốt, nhưng ngay bây giờ tôi đang ăn chúng.

Tôi không biết tôi đã thích chúng, nhưng bây giờ tôi thực sự thích chúng.

Tôi ở nhà bạn của tôi để ăn và chơi.

Thức ăn rất ngon, một ngày thật tuyệt vời.

Trên đây là Giải bài tập tiếng Anh Family and Friends Special Edition 5 Unit 3 The food here is great! Lesson 3 trang 22 đầy đủ nhất. Mời các em tiếp tục vào tham khảo và tải về bài Soạn tiếng Anh 5 Unit 3 The food here is great! tiếp theo để có bài học thành công nhất:

Đánh giá bài viết
26 8.691
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm