Phân phối chương trình tiếng Anh 4 năm 2021 - 2022
Phân phối chương trình tiếng Anh lớp 4 năm 2021 - 2022 dưới đây nằm trong bộ tài liệu Giáo án tiếng Anh lớp 4 chương trình mới do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Phân phối chương trình dạy và học môn tiếng Anh lớp 4 giúp quý thầy cô lên giáo án bài giảng môn tiếng Anh lớp 4 hiệu quả.
Khung chương trình tiếng Anh lớp 4 năm 2021 - 2022
1. Phân phối chương trình cho kết hoạch 4 tiết/tuần
Số tiết thực dạy: | 6 tiết/bài học x 20 bài = 120 tiết |
Số tiết ôn tập: | 3 tiết/bài x 4 bài ôn = 12 tiết |
Số tiết kiểm tra (giữa học kì và cuối học kì): | 2 tiết/bài x 4 bài kiểm tra = 8 tiết |
Tổng số tiết trong một năm học: | 140 tiết |
1.1. HỌC KÌ I
Tiết | Đơn vị bài học | Nội dung dạy học | Ghi chú |
UNIT 1: NICE TO SEE YOU AGAIN | |||
1 | Lesson 1 | 1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. Greet your teachers …. | |
2 | 3. Listen and tick. 4. Look and write. 5. Let’s sing. | ||
3 | Lesson 2 | 1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. | |
4 | 4. Listen and number. 5. Look and write. 6. Let’s play. | ||
5 | Lesson 3 | 1. Listen and repeat. 2. Listen and circle. Then write and say aloud. 3. Let’s chant. | |
6 | 4. Read and answer. 5. Write about you. 6. Project. | ||
UNIT 2: I’M FROM JAPAN | |||
7 | Lesson 1 | 1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. Work in pairs …. | |
8 | 3. Listen and tick. 4. Look and write. 5. Let’s sing. | ||
9 | Lesson 2 | 1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. | |
10 | 4. Listen and number. 5. Look and write. 6. Let’s play. | ||
11 | Lesson 3 | 1. Listen and repeat. 2. Listen and tick. Then say aloud. 3. Let’s chant. | |
12 | 4. Read and complete. 5. Let’s write. 6. Project. |
2. Phân phối chương trình cho kế hoạch 2 tiết/ tuần
Số tiết thực dạy: | 3 tiết/bài học x 20 bài = 60 tiết |
Số tiết ôn tập: | 1 tiết/bài x 4 bài ôn = 4 tiết |
Số tiết kiểm tra (giữa học kì và cuối học kì): | 1 tiết/bài x 4 bài kiểm tra = 4 tiết |
Số tiết dự phòng: | 2 tiết |
Tổng số tiết trong một năm học: | 70 tiết |
2.1. HỌC KÌ I
Tiết | Đơn vị bài học | Nội dung dạy học | Ghi chú |
UNIT 1: NICE TO SEE YOU AGAIN | |||
1 | Lesson 1 | 1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. Greet your teachers …. | |
2 | Lesson 2 | 1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. | |
3 | Lesson 3 | 1. Listen and repeat. 2. Listen and circle. Then write and say aloud. 3. Let’s chant. | |
UNIT 2: I’M FROM JAPAN | |||
4 | Lesson 1 | 1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. Work in pairs …. | |
5 | Lesson 2 | 1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. | |
6 | Lesson 3 | 1. Listen and repeat. 2. Listen and tick. Then say aloud. 3. Let’s chant. | |
UNIT 3: WHAT DAY IS IT TODAY? | |||
7 | Lesson 1 | 1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. Work in pairs …. | |
8 | Lesson 2 | 1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. | |
9 | Lesson 3 | 1. Listen and repeat. 2. Listen and circle. Then say aloud. 3. Let’s chant. |
3. Phân phối chương trình cho kế hoạch 3 tiết/ tuần
Số tiết thực dạy: | 4 tiết/bài học x 20 bài = 80 tiết |
Số tiết ôn tập: | 3 tiết/bài x 4 bài ôn = 12 tiết |
Số tiết kiểm tra (giữa học kì và cuối học kì): | 2 tiết/bài x 4 bài kiểm tra = 8 tiết |
Số tiết dự phòng: | 5 tiết |
Tổng số tiết trong một năm học: | 105 tiết |
3.1. HỌC KÌ I
Tiết | Đơn vị bài học | Nội dung dạy học | Ghi chú |
UNIT 1: NICE TO SEE YOU AGAIN | |||
1 | Lesson 1 | 1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. Greet your teachers …. | |
2 | Lesson 2 | 1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. | |
3 | Lesson 3 | 1. Listen and repeat. 2. Listen and circle. Then write and say aloud. 3. Let’s chant. | |
4 | 4. Listen and tick. (Lesson 1) hoặc 4. Listen and number. (Lesson 2) 5. Read and answer. (Lesson 3) 6. Write about you. (Lesson 3) | Có thể chọn một trong hai bài nghe hiểu. | |
UNIT 2: I’M FROM JAPAN | |||
5 | Lesson 1 | 1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. Work in pairs …. | |
6 | Lesson 2 | 1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. | |
7 | Lesson 3 | 1. Listen and repeat. 2. Listen and tick. Then say aloud. 3. Let’s chant. | |
8 | 4. Listen and tick. (Lesson 1) hoặc 4. Listen and number. (Lesson 2) 5. Read and complete. (Lesson 3) 6. Let’s write. (Lesson 3) | Có thể chọn một trong hai bài nghe hiểu. | |
UNIT 3: WHAT DAY IS IT TODAY? | |||
9 | Lesson 1 | 1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. Work in pairs …. | |
10 | Lesson 2 | 1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Let’s talk. | |
11 | Lesson 3 | 1. Listen and repeat. 2. Listen and circle. Then say aloud. 3. Let’s chant. | |
12 | 4. Listen and tick. (Lesson 1) hoặc 4. Listen and number. (Lesson 2) 5. Read and answer. (Lesson 3) 6. Write about you. (Lesson 3) | Có thể chọn một trong hai bài nghe hiểu. |
Trên đây là Nội dung chương trình học tiếng Anh lớp 4 năm 2021 - 2022. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải rất nhiều tài liệu Lý thuyết - Bài tập tiếng Anh lớp 4 cả năm khác nhau như:
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 cả năm
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 cả năm
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 4
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
Mẫu câu Tiếng Anh lớp 4 Chương trình mới
Mời quý thầy cô, các bậc phụ huynh tham khảo & download tài liệu.