Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 bài 12: Phân bón hóa học

Bài tập trắc nghiệm Hóa 11

Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 bài 12: Phân bón hóa học do VnDoc sưu tầm và biên soạn, tài liệu không chỉ giúp học sinh củng cố lý thuyết bài học mà còn ôn luyện nâng cao cùng với các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa khác nhau, cải thiện thành tích học tập của bản thân.

Hóa học 11 Bài 12: Phân bón hóa học

Câu 1: Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất?

A. (NH4)2SO4.

B. CO(NH2)2.

C. NH4NO3.

D. NH4Cl.

Câu 2: Cho các phản ứng sau:

A. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 đặc → 3CaSO4 + 2H3PO4 (1)

B. Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 đặc → 2CaSO4 + Ca(H2PO4)2 (2)

C. Ca3(PO4)2 + 4H2SO4 đặc → 3 Ca(H2PO4)2 (3)

D. Ca3(OH)2 + 2H2SO4 đặc → Ca(H2PO4)2 + 2H2O (4)

Những phản ứng xảy ra trong quá trình điều chế supephotphat kép từ Ca(H2PO4)2

A. (2), (3).

B. (1), (3).

C. (2), (4).

D. (1), (4).

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. supephotphat kép cố độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn.

B. Nitơ và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống.

C. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy.

D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều dễ tan trong nước.

Câu 4: Cho các phát biểu sau:

(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng của N2O5; P2O5 và K2O3.

(2) Người ta không bón phân urê kèm với vôi.

(3) Phân lân chứa nhiều photpho nhât là supephootphat kép.

(4) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm đất chua.

(5) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2.

Trong các phát biểu trên, số phất biểu đúng là

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 5: Hàm lượng KCl có trong một loại phân kali có độ dinh dưỡng 50% là

A. 79,26%.

B. 95.51%.

C. 31,54%.

D. 26,17%.

Câu 6: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đem cô cạn dung dịch đến khô, thu được lượng muối khan là

A. 50 gam Na3PO4.

B. 15 gam Na2HPO4.

C. 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam NaH2PO4.

D. 14,2 gam NaH2PO4 và 49,2 gam Na3PO4.

Câu 7: Cho 2016 lít khí NH3 (đktc) vào dung dịch chứa a gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch được hỗn hợp amophot chứa 3960 gam (NH4)2HPO4. Giá trị của a là

A. 8820.

B. 4900.

C. 5880.

D. 7840.

Câu 8: Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrôphotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là

A. 48,52%.

B. 45,75%.

C. 42,25%.

D. 39,76%.

Câu 9: Trong 20g supephôtphat đơn có chứa 5g Ca(H2PO4)2. Tính hàm lượng phần trăm của P2O5 có trong mẫu lân đó:

A. 10,23%

B. 12,01%

C. 9,56%

D. 15,17%

Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

B. phân hỗn hợp chứa nitơ; photpho; kali được gọi chung là NPK

C. Ure có công thức là (NH4)2CO3

D. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+

Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học 11

1. B2. B3. A4. D5. A6. D7. C8. C9D10D

Câu 7: Hỗn hợp amophot: (NH4)2HPO4 (30 mol) và NH4H2PO4 (x mol)

Bảo toàn nguyên tố N => x = 30

Bảo toàn nguyên tố P =>nH3PO4 = 60 mol => a = 60.98 = 5880 (gam)

Câu 8:

100 gam phân lân có 69,62 gam Ca(H2PO4)2 (≈ 0,2975 mol)

=> nP2O5 = 0,2975 mol

=> mP2O5 = 42,25g

Câu 9: 

Ca(H2PO4)2 → P2O5

234 gam → 142 gam

5g → 5.142/234 = 3,03 gam ⇒ %P2O5 = (3,03/20). 100% = 15,17%

.................................

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Hóa 11 bài 11: Axit photphoric và muối photphat. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 11, Chuyên đề Hóa học 11, Giải bài tập Hoá học 11. Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Hóa học 11

    Xem thêm