Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 What's your name?
Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 What's your name?
Nằm trong bộ đề trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 theo Unit, bài tập tiếng Anh 3 Unit 2: What's your name? có đáp án dưới đây gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 3 chương trình mới khác nhau giúp các em học sinh ôn tập những kỹ năng tiếng Anh hiệu quả.
* Xem thêm Hướng dẫn học tiếng Anh Unit 2 lớp 3 tại: Học Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 What's your name? FULL
I. Choose the odd one out.
1. A. Name | B. Linh | C. Lan | D. Peter |
2. A. Who | B. is | C. What | D. How |
3. A. Am | B. are | C. is | D. Minh |
4. A. School | B. father | C. mom | D. sister |
5. A. Big | B. Small | C. They | D. fine |
6. A. He | B. she | C. my | D. I |
7. A. Our | B. they | C. my | D. his |
8. A. ’s | B. am | C. ’re | D. ’m |
II. Read and match
1. Who is she? | a. I’m fine. Thank you |
2. How are you today? | b. She is Linh. She is my sister. |
3. What is your name? | c. That is L-I-N-D-A. |
4. Goodbye. See you again. | d. I am Trung. And you? |
5. How do you spell your name? | e. Bye. See you later |
III. Choose correct answer.
1. How _________ you?
A. am
B. is
C. are
D. it
2. Good bye. ______ you later.
A. What
B. See
C. How
D. Are
3. __________. I am Linda
A. Hello
B. Good-bye
C. It
D. You
4. Good bye. See you __________.
A. later
B. late
C. How
D. Are
5. ___________ your name?
A. Hello
B. Good-bye
C. What
D. What’s
6. What’s _____? It’s a notebook.
A. he
B. she
C. that
D. dog
7. What’s your name?
A. I’m fine, thanks
B. My name’s Meily
C. Thank you
8. How are you?
A. I’m fine, thanks
B. yes, please.
C. I’m nine years old
IV. Put the words in order. Then read aloud.
1) Name/ my/ Hai/ is
...............................................................
2) her/ what/ is/ name
...............................................................
3) Do/ spell/ name/ you/ your/ how
.............................................
4) E-/ E/ P-/ T- / R-
..................................................…
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - A; 2 - B; 3 - D; 4 - A;
5 - C; 6 - C; 7 - B; 8 - B;
II. Read and match
1 - b; 2 - a; 3 - d; 4 - e; 5 - c;
III. Choose correct answer.
1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - A; 5 - D; 6 - C; 7 - B; 8 - A;
IV. Put the words in order. Then read aloud.
1 - My name is Hai.
2 - What is her name?
3 - How do you spell your name?
4 - P-E-T-E-R
Download đề thi & đáp án tại: Đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).