Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 4: Thì hiện tại tiếp diễn

Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 4: Thì hiện tại tiếp diễn

Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 4: Thì hiện tại tiếp diễn giúp các bạn học tiếng Anh dễ dàng hơn. Các bài tập về thì hiện tại tiếp diễn được tổng hợp từ nhiều nguồn, chất lượng bài tập cao sẽ giúp các bạn học nắm rõ hơn về thì hiện tại tiếp diễn, các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn.

Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 1: Thì hiện tại đơn

Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 2: Cấu trúc Thì hiện tại đơn

Bài trước: Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 3: Động từ trong Thì hiện tại đơn

Mời các bạn cùng theo dõi video về thì Hiện tại tiếp diễn trong Tiếng Anh:

Bây giờ chúng ta cùng đi vào phân tích công thức thì hiện tại tiếp diễn, cách sử dụng Thì Hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại tiếp diễn trong tiếng anh, dạng đuôi "ing" của động từ qua các phần dưới đây nhé:

1. Công thức cấu trúc của thì Hiện tại tiếp diễn

Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 4 Thì hiện tại tiếp diễn

Chúng ta có thể thay Work bằng các động từ khác (Run, Swim, Read ...) và thành lập các câu mới. Bạn hay viết thêm ít nhất 5 câu nữa để miêu tả hoạt động của mọi người xung quanh và ghi nhớ cách đặt câu với thì Hiện tại tiếp diễn.

Mời các bạn tham gia luyện tập về cấu trúc Thì hiện tại tiếp diễn thông qua bài tập dưới đây:

2. Cách sử dụng Thì Hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) là một thì rất quan trọng trong tiếng Anh và được dùng thường xuyên để diễn tả:

Tự học Tiếng Anh hiệu quả

Sự việc đang xảy ra ở thời điểm chúng ta nói:

Lý thuyết về thì hiện tại tiếp diễn

Examples:

It's raining

Trời đang mưa

Who is Kate talking to on the phone?

Kate đang nói chuyện với ai qua điện thoại vậy?

Look, somebody is trying to steal that man's wallet.

Nhìn kìa, có người đang cố gắng trộm cái ví của người đàn ông đó.

I'm not looking. My eyes are closed tightly.

Tôi không có nhìn đâu. Mắt của tôi đang nhắm chặt nè.

Sự việc đúng ở thời điểm hiện tại nhưng sẽ không còn đúng về lâu dài:

I'm looking for a new apartment.

Tôi đang tìm một căn hộ mới.

He's thinking about leaving his job.

Anh ấy đang nghĩ đến việc rời bỏ công việc của mình.

They're considering making an appeal against the judgment.

Họ đang cân nhắc việc kêu gọi chống lại bản án.

Are you getting enough sleep?

Anh ngủ có đủ giấc không?

Sự việc diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai và được lên lịch và sắp xếp sẵn:

I'm meeting her at 6.30.

Tôi sẽ gặp cô ấy lúc 6:30.

They aren't arriving until Tuesday.

Họ sẽ không đến cho đến thứ Ba.

We are having a special dinner at a top restaurant for all the senior managers.

Họ sẽ có một buổi ăn tối đặc biệt cho tất cả các quản lý cấp cao ở một nhà hàng hàng đầu.

Isn't he coming to the dinner?

Anh ta sẽ không đến ăn tối phải không?

3. Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại tiếp diễn trong tiếng anh

Now, at the present, at the moment, at this time, Look! Listen!, Be careful!. Hurry up!

Hãy ghi chép lại ngay! Nó sẽ giúp bạn bắt sóng chính xác và nhanh nhất khi nào cần sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn đấy nhé!

Example:

Ví dụ thì hiện tại tiếp diễn

Mời các bạn tham gia luyện tập về dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn thông qua bài tập dưới đây:

4. Dạng đuôi "ing" của động từ

Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại tiếp diễn

Example:

Tiếng Anh cho người mới bắt đầu

Một số động từ không có dạng tiếp diễn.

Chúng ta không có dạng V_ing với các động từ chỉ nhận thức, tri giác hoặc sự sở hữu như: tobe, see, hear, understand, know, like, want, feel, smell, remember, forget, .... Với các động từ này, ta dùng thì hiện tại đơn giản

Ex: I'm tired . (Tôi đang mệt)

Mời các bạn tham gia luyện tập về dạng đuôi "ing" của động từ trong Thì hiện tại tiếp diễn thông qua bài tập dưới đây:

Mời các bạn học bài tiếp theo: Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 5: Cấu trúc Thì hiện tại tiếp diễn

Chia sẻ, đánh giá bài viết
8
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh cho người đi làm

    Xem thêm