Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 5: Cấu trúc Thì hiện tại tiếp diễn
Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 5: Cấu trúc Thì hiện tại tiếp diễn
Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 5: Cấu trúc Thì hiện tại tiếp diễn giúp bạn nắm rõ về dạng khẳng định của thì hiện tại tiếp diễn, dạng phủ định thì hiện tại tiếp diễn, dạng nghi vấn thì hiện tại tiếp diễn và bài tập về cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn kèm theo đáp án giúp bạn học Tiếng Anh dễ dàng hơn.
Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 1: Thì hiện tại đơn
Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 2: Cấu trúc Thì hiện tại đơn
Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 3: Động từ trong Thì hiện tại đơn
Bài trước: Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 4: Thì hiện tại tiếp diễn
Trước tiên mời bạn theo dõi đoạn video học Thì Hiện tại Tiếp diễn dưới đây:
Bây giờ các bạn cùng phân tích cấu trúc của Thì Hiện tại Tiếp diễn nhé:
1. Dạng khẳng định Thì hiện tại tiếp diễn
S + am/ is/ are + V-ing
Trong đó:
S (subject): Chủ ngữ
am/ is/ are: là 3 dạng của động từ "to be"
V-ing: là động từ thêm "–ing"
CHÚ Ý:
- S = I + am
- S = He/ She/ It + is
- S = We/ You/ They + are
Ví dụ:
- I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bóng đá với bạn của tôi.)
- She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)
- We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)
Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ "TO BE" và "V-ing". Với tùy từng chủ ngữ mà động từ "to be" có cách chia khác nhau.
Bài tập 1: Viết lại những câu dưới đây dưới dạng khẳng định của thì Hiện tại Tiếp diễn
Ví dụ: I / to read a book - I am reading a book.
- it / to rain
- he / to repair his bike
- they / to watch a film
- the cat /to sleep on the chair
- Jane and Emily / to do their homework
- Bill / to wait at the bus stop
- we / to listen to the radio
- the children / to play a game
- Laura / to walk the dog
Đáp án:
- It is raining.
- He is repairing his bike.
- They are watching a film.
- The cat is sleeping on the chair.
- Jane and Emily are doing their homework.
- Bill is waiting at the bus stop.
- We are listening to the radio.
- The children are playing a game.
- Laura is walking the dog.
Mời các bạn tham gia luyện tập về cấu trúc Thì hiện tại đơn dạng khẳng định thông qua bài tập dưới đây:
2. Dạng phủ định Thì hiện tại tiếp diễn
S + am/ is/ are + not + V-ing
CHÚ Ý:
- am not: không có dạng viết tắt
- is not = isn't
- are not = aren't
Ví dụ:
- I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.)
- My sister isn't working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.)
- They aren't watching the TV at present. (Hiện tại tôi đang không xem ti vi.)
Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn ta chỉ cần thêm "not" vào sau động từ "to be" rồi cộng động từ đuôi "–ing".
Bài tập 2:
3. Dạng nghi vấn Thì hiện tại tiếp diễn
Am/ Is/ Are + S + V-ing?
Trả lời:
Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.
No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn't. – No, we/ you/ they + aren't.
Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ "to be" lên trước chủ ngữ.
Ví dụ:
- Are you doing your homework? (Bạn đang làm bài tập về nhà phải không?)
Yes, I am./ No, I am not.
- Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng bạn có phải không?)
Yes, he is./ No, he isn't.
Bài tập 3: Viết lại các câu sau dùng dạng nghi vấn Thì hiện tại tiếp diễn
Ví dụ: Peter / to go / to the cinema - Is Peter going to the cinema?
- they / to play / a game
- she / to listen /to the radio
- I / to dream
- they / to pack / their bags
- you / to do / the washing-up
- we / to talk / too fast
- they / to clean / the windows
- she / to watch / the news
- you / to pull / my leg
Đáp án
- Are they playing a game?
- Is she listening to the radio?
- Am I dreaming?
- Are they packing their bags?
- Are you doing the washing-up?
- Are we talking too fast?
- Are they cleaning the windows?
- Is she watching the news?
- Are you pulling my leg?
4. Câu hỏi với từ để hỏi
Ví dụ:
I am eating. | Am I eating? | What am I eating? |
You are crying. | Are you crying? | Why are you crying? |
He is going. | Is he going? | Where is he going? |
She is arriving. | Is she arriving? | When is she arriving? |
It is sleeping. | Is it sleeping? | Why is it sleeping? |
We are leaving. | Are we leaving? | When are we leaving? |
They are fighting. | Are they fighting? | Why are they fighting? |
Mời bạn luyện tập thêm bài tập cấu trúc thì Hiện tại tiếp diễn:
Mời các bạn học bài tiếp theo: Tự học Ngữ pháp Tiếng Anh bài 6: Cách dùng và dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn