Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 9

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 UNIT 9: THE BODY
TEST 1
I/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
1/ My father isn’t tall. He is ……………
2/ My brother isn’t weak. He’s …………..
3/ I am not young. I’m …………..
4/ Is your sister fat? - No, she isn’t. She’s …………
5/ Does your friend ave a big nose?
- No, he doesn’t. His nose is ……………….
6/ A sumo isn’t light. He’s ……………
7/ Is her hair short? - No, it isn’t. It’s …………..
II/ Tìm từ không thuộc nhóm với các từ còn lại:
0/ A. lip B. mouth C. tooth D. leg
1/ A. arm B. nose C. finger D. shoulder
2/ A. leg B. hair C. toe D. foot
3/ A. nose B. hair C. hand D. eye
4/ A. round B. oval C. face D. long
5/ A. elbow B. neck C. hand D. finger
III/ Sắp xếp các từ sau đây thành câu hoàn chỉnh:
1/ her/ beautiful/ garden/ is?
……………………………………………………
2/ colour/ is/ what/ house/ your?
……………………………………………………
3/ face/ oval/ his/ is?
……………………………………………………
4/ colour/ eyes/ her/ are/ what?
……………………………………………………
5/ sumo/ light/ is/ a?
……………………………………………………
6/ colour/ bicycle/ what/ his/ is?
……………………………………………………
7/ flowers/ are/ the/ beautiful?
……………………………………………………
8/ clour/ flowers/ what/ are/ the?
……………………………………………………
9/ garden/ big/ their/ is?
……………………………………………………
10/ colour/ dress/ her/ is/ what?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
……………………………………………………
IV/ Hãy gạch chân lỗi sai trong các câu sau và sửa lại cho đúng:
1/ Is your house it big? ……………
2/ No, it is. It’s small. ……………
3/ What is your house color? ……………
4/ It’s colour yellow. ……………
5/ There is a garden in front of your house? …………....
6/ Yes, threre is. There’s garden in my front of my house. …………....
7/ Are there any tree behind the house …………....
8/ There are a tree to the right the house. ………........
9/ The garden big? ……………
10/ It’s no big. It’s small. ……………
V/ Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:
Hello! My name is Helen. I am a ………….There are four people in my…………: my father, my
mother, my sister and I. My father isn’t ………… He is tall with black hair, blue eyes and a big nose.
My mother is not …………. She is short. Her face is oval with roundeyes and a small nose. My sister is
beautiful. She isn’t short. She’s tall. Her ………… is long and her face is round. Her eyes ……… blue
and her nose is small.
VI/ Hãy điền vào chỗ trống bằng những từ thích hợp:
1/ What ………… do you get up in the morning?
2/ What ……… do you like? - I like purple and red.
3/ …………… your house big? - Yes, it is.
4/ …………… colour is her hair?
5/ Her hair …………… black.
6/ His …………… is oval.
7/ …………… do you go to bed?
8/ I …………… television in the afternoon.
9/ …………… colour are your toys?
10/ They …………… black and yellow
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn câu trả lời đúng:
1/ What …………… Helen do? - She’s a doctor.
A. does B. do C. is
2/ She …………… long hair.
A. have B. has C. does
3/ Her children …………… short hair.
A. have B. has C. are
4/ One of them has …………… oval face.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. a B. an C. the
5/ The opposite of “fat” is ……………
A. thin B. thick C. old
6/ What …………… is your car?
A. color B. this C.that
7/ What are ……………?
A. this B. that C. these
8/ The opposite of “light” is ……………
A. purple B. heavy C. gray
9/ She’s an old man. His hair is ……………
A. black B. white C. purple
10/ Is …………… face oval? - Yes, it is.
A. him B. he C. his
11/ Are you a teacher …………… an engineer?
A. and B. but C. or
12/ Is your mother strict? - No, she ……………
A. is B. doean’t C. isn’t
13/ Eyes are …………… of the body.
A. noses B. arms C. parts
14/ …………… are they? - They are pencils.
A. Who B. How C. What
15/ …………… is he? - He’s my friend.
A. How B. What C. Who
TEST 2
I/ Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại:
1/ A. where B. when C. why D. who
2/ A. this B. those C. thing D. that
3/ A. convey B. key C. grey D. prey
4/ A. cloud B. shout C. should D. mouth
5/ A. choose B. ache C. check D. children
II/ Mỗi câu có một lỗi sai. Gạch chân và sửa lại cho đúng:
0/ She have short hair and round face. ……………
1/ Mai don’t have thin lips and big eyes. …………....
2/ What color are your house? ……………
3/ Mai and An is having breakfast together. ………........
4/ Do Xuan have long or black hair? ……………
5/ Quy love her yellow cat very much. ……………
III/ Đặt câu hỏi cho phần gạch dưới:

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 9: The Body

VnDoc.com xin giới thiệu đến các em Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 9 được sưu tầm và đăng tải với nội dung bài tập đa dạng, cần thiết và có tần suất xuất hiện trong các bài kiểm tra, bài thi rất cao. Sau đây mời các em vào tham khảo.

Mời các bạn vào tham khảo một số bài tiếp theo để có kiến thức trọn vẹn nhất:

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 6 Unit 10: Staying Healthy

Bộ bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10: Staying Healthy

Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10: Staying Healthy

Chia sẻ, đánh giá bài viết
15
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm